Cách phát âm W trong tiếng Anh được nhiều bạn học cho rằng rất đơn giản, bởi chữ W chỉ có hai trường hợp phát âm là /w/ hoặc âm câm. Bây giờ hãy cùng bacsiielts tìm hiểu phần kiến thức thú vị này ngay trong bài viết bên dưới nhé!
1. W được phát âm là /w/
Trong tiếng Anh /w/ là một âm hữu thanh, âm này được phát âm như sau :
- Bước 1: Đầu tiên bạn chu miệng ra bắt đầu từ khẩu hình miệng nhỏ của âm /u:/
- Bước 2: Tiếp đến hãy mở to miệng ra và khi phát âm âm /w/ thì tròn môi.
Lưu ý: Dây thanh quản bạn phải rung lên trong quá trình phát âm bởi đây là âm hữu thanh.
Chữ W sẽ được phát âm là /w/ khi đứng ở vị trí đầu của từ hoặc đứng sau các chữ cái S, A
Ví dụ:
- week /wi:k/ (n) : tuần;
- awake /əˈweɪk/ (v) : đánh thức;
- swim /swim/ (v) : bơi;
- away /əˈweɪ/ (adv) : xa;
- swing /swɪŋ/ (v) : đu đưa;
- we /wi:/ (n) : chúng tôi.
Chữ wh sẽ được phát âm là /w/ ( ngoại trừ trường hợp wh đứng trước O và H sẽ là âm câm)
Ví dụ:
- why /waɪ/ : tại sao;
- when /wen/ : khi nào;
- wheel /wiːl/ :bánh xe;
- whale /weɪl/ :cá voi.
Chữ “qu” sẽ được phát âm là /kw/
Ví dụ :
- question /ˈkwestʃən/ (n) : câu hỏi;
- quiet /’kwaɪət/ (adj) : lặng, yêu tĩnh;
- quarter /ˈkwɔːtə(r)/ (n) : một phần tư;
- quarrel /ˈkwɒrəl/ (n) : sự cãi nhau, gây chuyện;
- quash /kwɒʃ/ (v) : hủy bỏ, bác đi.
Ngoài ra trong tiếng Anh một số từ bắt đầu bằng nguyên âm có thể sẽ được phát âm là /w/
Ví dụ : one /wʌn/ (n) : số một
Có thể bạn quan tâm:
Cách phát âm z trong tiếng Anh “chuẩn không cần chỉnh”
Chủ đề IELTS Speaking Health – câu hỏi và trả lời
2. Chữ W sẽ không được phát âm ( âm câm) trong những trường hợp bên dưới
Chữ W sẽ không được phát âm khi nó đứng trước R
Ví du :
- write/rait/ (v) : viết;
- wreak /riːk/ (v) : tiến hành;
- wreath /riːθ/ (n) : vòng hoa;
- wrap /ræp/ : gói;
- wreck /rek/ (n) sự phá hỏng.
Chữ W không được phát âm trong cặp WH trong trường hợp WH đứng trước O.
Ví dụ :
- who /hu:/ (pro) : ai, người nào;
- whose /hu:z/ (pro) : của ai;
- wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) : thức ăn nguyên chất;
- whole number /həʊlˈnʌmbər/ (n) : số nguyên;
- whole /həʊl/ (adj) : toàn bộ;
- wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) : toàn tâm toàn ý;
- wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) : lành mạnh;
- wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (adj) : bán buôn.
Chữ W khi đứng ở cuối từ và có cấu trúc là O + W cũng không được phát âm
Ví dụ :
- know /nəʊ/ (v) : biết;
- show /ʃəʊ/ (n): buổi biểu diễn;
- tow / təʊ/ (v) :kéo;
- mow /məʊ/ (v) : cắt cỏ, cây.
Một số từ phổ biến chữ W không được phát âm
- two /tuː/ (number) (n) : số 2;
- answer / ˈɑːn.sər/ (n) : câu trả lời.
Như vậy chúng tôi đã tổng hợp cho bạn đủ hai cách phát âm W trong tiếng Anh. Ngoài những kiến thức trên bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện IELTS Speaking. Hy vọng bạn sẽ học được kiến thức bổ ích sau bài chia sẻ này, chúc bạn học tốt!
Bình luận