Để hiểu và giao tiếp tốt hơn trong các tình huống thì các bạn cần có khoảng 500 từ thông dụng. Vậy những từ vựng này là gì? Làm thế nào để học nhanh và hiệu quả nhất? Hôm nay, Bacsiielts sẽ cung cấp cho các bạn trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng được phân chia theo chủ đề, giúp bạn tự tin nói tiếng Anh chuyện hàng ngày.
Dưới đây chúng mình phân chia các từ vựng vào từ nhóm chủ đề cụ thể giúp bạn học đầy đủ và dễ dàng hơn.
Nhóm động vật
- Bear/bɛr/ (noun): Con gấu
- Bird /bɜrd/(noun): Con chim
- Cat /kæt/(noun): Con mèo
- Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà
- Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
- Cow/kaʊ/ (noun): Con bò
- Dog /dɔg/(noun): Con chó
- Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
- Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
- Eel/iːl/: lươn
- Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
- Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá
- Fox/fɑːks/: con cáo
- Giraffe: con hươu cao cổ
- Goat/goʊt/ (noun): Con dê
- Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
- Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
- Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
- Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
- Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử
- Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ
- Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột
- Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực
- Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
- Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo
- Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
- Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ
- Raccoon: con gấu mèo
- Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
- Shark/ʃɑːk/: cá mập
- Sheep /ʃip/(noun): Con cừu
- Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
- Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
- Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ
- Turtle/ˈtɜːtl/: rùa
- Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã
- Whale/weɪl/: cá voi
Nhóm hoa và cây
- Alder /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
- Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
- Ash /æ∫/: Cây tần bì
- Beech /bi:t∫/: Cây sồi
- Birch /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
- Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
- Bluebell /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
- Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
- Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
- Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
- The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
- Bush /bu∫/: Bụi rậm
- Buttercup /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
- Cactus /kæktəs/: Cây xương rồng
- Carnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
- Cedar /’si:də/: Cây tuyết tùng
- Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
- Chestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
- Chrysanthemum /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc
- Coconut tree ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
- Corn /kɔ:n/: Cây ngô
- Crocus /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
- Daffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
- Dahlia /’deiljə/: Hoa thược dược
- Daisy /’deizi/: Hoa cúc
- Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
- Elm /elm/: Cây đu
- Fern /fə:n/: Cây dương xỉ
- Fig tree /fɪg triː/: Cây sung
- Fir /fə:/: Cây Linh sam
- Flower /’flauə/: Hoa
- Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
- Foxglove /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
- Geranium /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
- Grass /grɑ:s/: trồng cỏ
- Grass /græs/ (noun): Cỏ
- Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển
- Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
- Hazel /’heizl/: Cây phỉ
- Heather /’heðə/: Cây thạch nam
- Herb /hə:b/: Thảo mộc
- Holly /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
- Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
- Ivy /’aivi/: Cây thường xuân
- Leaf /lif/ (noun): Lá cây
- Lily /’lili/: Hoa loa kèn
- Lime /laim/: Cây đoan
- Maple /’meipl/: Cây thích
- Moss /mɔs/: Rêu
- Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm
- Nettle /’netl/: Cây tầm ma
- Oak /əʊk/: Cây sồi
- Olive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
- Orchid /’ɔ: kid/: Hoa Lan
- Pansy /’pænzi/: Hoa păng xê
- Pear tree /peə triː/: Cây lê
- Pine /pain/: Cây thông
- Plane /plein/: Cây tiêu huyền
- Plum tree /plʌm triː/: Cây mận
- Poplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
- Poppy /’pɔpi/: Hoa anh túc
- Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo
- Root/rut/ (noun): Rễ cây
- Rose /rouz/: Hoa hồng
- Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt
- Shrub /∫rʌb/: Cây bụi
- Snowdrop /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
- Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
- Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
- Tree /tri/ (noun): Cây cối
- Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
- Tulip /’tju:lip/: Hoa tulip
- Waterlily /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
- Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
- Wheat /wi:t/: Lúa mì
- Willow /’wilou/: Cây liễu
- Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
- Yew /ju:/: Cây thủy tùng
Nhóm trái cây
- Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc
- Apple /ˈæpl/ Táo
- Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ
- Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ
- Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
- Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam
- Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
- Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
- Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuột
- Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
- Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh long
- Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng
- Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây
- Grape /ɡreɪp/ Nho
- Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi
- Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
- Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
- Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
- Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
- Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng
- Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
- Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
- Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
- Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt
- Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài
- Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
- Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam
- Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ
- Peach /piːtʃ/ Đào
- Pear /peə(r)/ Quả lê
- Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây
- Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng
- Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả dứa, khóm
- Plum /plʌm/ Mận Bắc
- Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu
- Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi
- Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm
- Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)
- Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêm
- Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm
- Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa.
- Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế
- Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây
- Sugar cane: Mía
- Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me
- Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu
- Anh đào: cherry
Nhóm rau củ quả
- Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây
- Basil/ˈbæzl/: cây húng quế
- Bay leaves: lá nguyệt quế
- Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá
- Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)
- Beet: /biːt/ củ dền
- Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông
- Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng
- Bơ: avocado
- Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
- Pomelo/ grapefruit: Bưởi
- Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
- Orange: cam
- Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
- Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ
- Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
- Chanh vàng: lemon
- Chanh xanh: lime
- Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
- Chôm chôm: rambutan
- Banana: chuối
- Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
- Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai
- Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi
- Coconut: dừa
- Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
- Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột
- Peach: Đào
- red bean: đậu đỏ
- soybean: Đậu nành
- peanut:Đậu phộng (lạc)
- strawberry: Dâu tây
- mung bean: Đậu xanh
- Dill/dil/: cây thì là
- Dứa (thơm): pineapple
- Dưa hấu: watermelon
- Dưa tây: granadilla
- Dưa vàng: cantaloupe
- Dưa xanh: honeydew
- Dưa: melon
- Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
- Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
- Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
- Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
- Green onion: hành lá
- Hạnh nhân: almond
- Hạt bí: pumpkin seeds
- Hạt chia: chia seeds
- Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
- Hạt dẻ: chestnut
- Hạt điều: cashew
- Hạt hồ đào: pecan
- Hạt hướng dương: sunflower seeds
- Hạt mắc ca: macadamia
- Hạt óc chó: walnut
- Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
- Hạt thông: pine nut
- Hạt vừng: sesame seeds
- Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung
- Khế: star apple
- Lê: pear
- Lemon grass: sả
- Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách
- Lựu: pomegranate
- Mâm xôi đen: blackberries
- Mận: plum
- Mãng cầu (na): custard apple
- Mãng cầu xiêm: soursop
- Măng cụt: mangosteen
- Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh
- Me: tamarind
- Mint leaves:lá bạc hà
- Mít: jackfruit
- Mơ: apricot
- Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm
- Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh
- Nhãn: longan
- Nho: Grape
- Ổi: guava
- Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây
- Papaya: đu đủ
- Passion fruit: chanh dây
- Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)
- Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má
- Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua
- Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông
- Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây
- Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây
- Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
- Quả hồng: persimmon
- Quất (tắc): kumquat
- Quýt: mandarin/ tangerine
- Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
- Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
- Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
- Sapôchê: sapota
- Sầu riêng: durian
- Sesame seeds:hạt vừng
- Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi
- Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi
- Táo: apple
- Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
- Thanh long: dragon fruit
- Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
- Trái cóc: ambarella
- Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
- Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
- Vải: lychee
- Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới
- Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
- Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống
- Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
- Xoài: mango
- Yam: /jæm/ khoai mỡ
Nhóm thời tiết
- Air /ɛr/(noun): Không khí
- Breeze /briːz/ Gió nhẹ
- Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng
- Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
- Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo
Nhóm phong cảnh xung quanh
- A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
- A winding lane: Đường làng
- Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
- An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
- Bay: Vịnh
- Boat /bəʊt/: Con đò
- Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
- Canal /kə’næl/: Kênh, mương
- Cloud /klaʊd/(noun): Mây
- Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển
- Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
- Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc
- Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
- Fields /fi:ld/: Cánh đồng
- Fish ponds /pɒnd/: Ao cá
- Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
- Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng
- Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên
- Hill /hɪl/(noun): Đồi
- Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời
- Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo
- Lake /leɪk/(noun): Hồ
- Land/lænd/ (noun): Đất liền
- Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi
- Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương
- Peace/pi:s/: yên bình
- quiet/kwaɪət/: yên tĩnh
- Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình
- Port: Cảng
- River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông
- Sand: Cát
- Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật
- Sea/si/ (noun): Biển
- Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời
- The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
- The plow /plɑʊ : Cái cày
- The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
- The river /’rɪv.ər/: Con sông
- Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng
- Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa
- Waterfall: thác nước
- Well /wel/: Giếng nước
- Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã
Nhóm từ vựng Môi trường
- Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
- Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)
- Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
- Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
- Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
- Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
- Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học
- Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
- Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon
- Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
- Clean /klin/ (v) dọn dẹp
- Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
- Cliff /klɪf/: vách đá
- Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
- Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu
- Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
- Cloud /klaʊd/ Mây
- Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
- Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
- Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
- Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn
- Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
- Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
- Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
- Degree /dɪˈɡriː/ Độ
- Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa
- Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy
- Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
- Die out /daɪ aʊt/ chết dần
- Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất
- Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
- Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
- Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
- Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
- Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn
- Dull /dʌl/ Nhiều mây
- Dump /dʌmp/ vứt bỏ
- Dust /dʌst/ bụi bẩn
- Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất
- Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học
- Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái
- Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra
- Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài
- Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
- Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
- Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
- Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học
- Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn
- Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
- Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải
- Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
- Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói
- Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón
- Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
- Flood /flʌd/ Lũ
- Fog /fɒɡ/ Sương mù
- Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
- Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
- Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
- Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch
- Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
- Frost /frɒst/ Băng giá
- Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
- Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu
- Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
- Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính
- Hail /heɪl/ Mưa đá
- Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
- Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
- Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
- Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
- Hot /hɑt/(adjective): Nóng
- Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
- Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
- Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
- Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương
- Ice /aɪs/ Băng, đá
- Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
- Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp
- Leak /liːk/ rò rỉ
- Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
- Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
- Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên
- Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
- Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
- Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
- Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn
- Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
- Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
- Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
- Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm
- Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm
- Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn
- Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
- Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
- Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc
- Rain /reɪn/ Mưa
- Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng
- Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
- Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
- Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
- Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
- Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
- Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi
- Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
- Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng
- Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
- Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển
- Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải
- Sleet /sliːt/ Mưa tuyết
- Snow /snəʊ/ Tuyết
- Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết
- Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
- Soil /sɔɪl/ đất
- Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời
- Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời
- Storm /stɔːm/ Bão
- Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão
- Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh
- Sun /sʌn/ Mặt trời
- Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
- Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
- Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
- Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
- Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
- Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa
- Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm
- Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
- Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
- To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
- To melt /tə/ /melt/ Tan
- To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
- To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
- To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
- Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
- Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
- Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
- Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
- Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
- Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
- Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
- Wet /wet/ Ướt
- Wind /wɪnd/ Gió
- Windy /ˈwɪndi/ Có gió
Nhóm sắc màu
- Black /blæk/(noun): Màu đen
- Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
- Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
- Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
- Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
- Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
- Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
- Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
- Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
- Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
- Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm
- Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm
- Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
- Green /grin/(noun): Màu xanh lá
- Grey/greɪ/ (noun): Màu xám
- Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
- Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
- Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
- Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)
- Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam
- Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ
- Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng
- Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím
- Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ
- Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
- White /waɪt/(noun): Màu trắng
- Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng
Nhóm từ Ngoại hình
- A fringe: tóc cắt ngang trán
- A short-haired person: người có mái tóc ngắn
- Angular: mặt xương xương
- Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
- baby /’beibi/: em bé, trẻ con
Với việc nắm vững 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, bạn có thể thoải mái giao tiếp tiếng Anh kể cả với người bản xứ họ cũng chỉ sử dụng số lượng từ như thế trong cuộc sống đời thường. Hãy dành thời gian mỗi ngày khoảng 10 đến 15 phút để học từ 5 đến 10 từ, làm như thế đều đặn thì chỉ trong khoảng 1 năm là bạn làm chủ được tiếng Anh giao tiếp rồi đấy. Các bạn có thể tham khảo nhiều hơn tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!
Bình luận