Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Danh sách 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cần thiết cho phát âm

Để hiểu và giao tiếp tốt hơn trong các tình huống thì các bạn cần có khoảng 500 từ thông dụng. Vậy những từ vựng này là gì? Làm thế nào để học nhanh và hiệu quả nhất? Hôm nay, Bacsiielts sẽ cung cấp cho các bạn trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng được phân chia theo chủ đề, giúp bạn tự tin nói tiếng Anh chuyện hàng ngày.

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Danh sách 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cần thiết cho phát âm

Dưới đây chúng mình phân chia các từ vựng vào từ nhóm chủ đề cụ thể giúp bạn học đầy đủ và dễ dàng hơn.

Nhóm động vật

  1. Bear/bɛr/ (noun): Con gấu
  2. Bird /bɜrd/(noun): Con chim
  3. Cat /kæt/(noun): Con mèo
  4. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà
  5. Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
  6. Cow/kaʊ/ (noun): Con bò
  7. Dog /dɔg/(noun): Con chó
  8. Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
  9. Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
  10. Eel/iːl/: lươn
  11. Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
  12. Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá
  13. Fox/fɑːks/: con cáo
  14. Giraffe: con hươu cao cổ
  15. Goat/goʊt/ (noun): Con dê
  16. Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
  17. Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
  18. Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
  19. Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
  20. Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử
  21. Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ
  22. Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột
  23. Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực
  24. Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  25. Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo
  26. Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
  27. Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ
  1. Raccoon: con gấu mèo
  2. Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  3. Shark/ʃɑːk/: cá mập
  4. Sheep ­/ʃip/(noun): Con cừu
  5. Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
  6. Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  7. Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ
  8. Turtle/ˈtɜːtl/: rùa
  9. Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã
  10. Whale/weɪl/: cá voi
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Nhóm hoa và cây

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Nhóm hoa và cây
  1. Alder  /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  2. Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  3. Ash  /æ∫/: Cây tần bì
  4. Beech  /bi:t∫/: Cây sồi
  5. Birch  /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  6. Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
  7. Bluebell  /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  8. Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  9. Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
  10. Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
  11. The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
  12. Bush  /bu∫/: Bụi rậm
  13. Buttercup  /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  14. Cactus  /kæktəs/: Cây xương rồng
  15. Carnation  /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  16. Cedar  /’si:də/: Cây tuyết tùng
  17. Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  18. Chestnut tree  /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  19. Chrysanthemum  /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc
  20. Coconut tree  ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  21. Corn  /kɔ:n/: Cây ngô
  22. Crocus  /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  23. Daffodil  /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  24. Dahlia  /’deiljə/: Hoa thược dược
  25. Daisy  /’deizi/: Hoa cúc
  26. Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  27. Elm /elm/: Cây đu
  28. Fern  /fə:n/: Cây dương xỉ
  29. Fig tree  /fɪg triː/: Cây sung
  30. Fir  /fə:/: Cây Linh sam
  31. Flower  /’flauə/: Hoa
  32. Forget-me-not  /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  33. Foxglove  /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  34. Geranium  /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
  35. Grass  /grɑ:s/: trồng cỏ
  36. Grass /græs/ (noun): Cỏ
  37. Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển
  38. Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  39. Hazel  /’heizl/: Cây phỉ
  40. Heather  /’heðə/: Cây thạch nam
  41. Herb  /hə:b/: Thảo mộc
  42. Holly  /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  43. Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  44. Ivy  /’aivi/: Cây thường xuân
  45. Leaf /lif/ (noun): Lá cây
  46. Lily  /’lili/: Hoa loa kèn
  47. Lime  /laim/: Cây đoan
  48. Maple  /’meipl/: Cây thích
  49. Moss  /mɔs/: Rêu
  50. Mushroom  /’mʌ∫rum/: Nấm
  51. Nettle  /’netl/: Cây tầm ma
  52. Oak  /əʊk/: Cây sồi
  53. Olive tree  /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  54. Orchid  /’ɔ: kid/: Hoa Lan
  55. Pansy  /’pænzi/: Hoa păng xê
  56. Pear tree /peə triː/: Cây lê
  57. Pine  /pain/: Cây thông
  58. Plane  /plein/: Cây tiêu huyền
  59. Plum tree  /plʌm triː/: Cây mận
  60. Poplar  /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  61.       Poppy  /’pɔpi/: Hoa anh túc
  62. Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo
  63. Root/rut/ (noun): Rễ cây
  64. Rose  /rouz/: Hoa hồng
  65. Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt
  66. Shrub  /∫rʌb/: Cây bụi
  67. Snowdrop  /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  68. Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  69. Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
  70. Tree /tri/ (noun): Cây cối
  71. Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
  72. Tulip  /’tju:lip/: Hoa tulip
  73. Waterlily  /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  74. Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  75. Wheat  /wi:t/: Lúa mì
  76. Willow /’wilou/: Cây liễu
  77. Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
  78. Yew  /ju:/: Cây thủy tùng

Nhóm trái cây

  1. Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc
  2. Apple /ˈæpl/ Táo
  3. Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ
  4. Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ
  5. Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
  6. Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam
  7. Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
  8. Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
  9. Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuột
  10. Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
  11. Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh long
  12. Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng
  13. Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây
  14. Grape /ɡreɪp/ Nho
  15. Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi
  16. Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
  17. Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
  18. Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
  19. Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
  20. Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng
  21. Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
  22. Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
  23. Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
  24. Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt
  25. Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài
  26. Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
  27. Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam
  28. Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ
  29. Peach /piːtʃ/ Đào
  30. Pear /peə(r)/ Quả lê
  31. Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây
  32. Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng
  33. Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả dứa, khóm
  34. Plum /plʌm/ Mận Bắc
  35. Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu
  36. Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi
  37. Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm
  38. Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)
  39. Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêm
  40. Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm
  41. Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa.
  42. Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế
  43. Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây
  44. Sugar cane: Mía
  45. Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me
  46. Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu
  47. Anh đào: cherry

Nhóm rau củ quả

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Nhóm rau củ quả
  1. Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây
  2. Basil/ˈbæzl/: cây húng quế
  3. Bay leaves: lá nguyệt quế
  4. Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá
  5. Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)
  6. Beet: /biːt/ củ dền
  7. Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông
  8. Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng
  9. Bơ: avocado
  10. Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
  11. Pomelo/ grapefruit: Bưởi
  12. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
  13. Orange: cam
  14. Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
  15. Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ
  16. Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
  17. Chanh vàng: lemon
  18. Chanh xanh: lime
  19. Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
  20. Chôm chôm: rambutan
  21. Banana: chuối
  22. Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
  23. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai
  24. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi
  25. Coconut: dừa
  26. Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
  27. Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột
  28. Peach: Đào
  29. red bean: đậu đỏ
  30. soybean: Đậu nành
  31. peanut:Đậu phộng (lạc)
  32. strawberry: Dâu tây
  33. mung bean: Đậu xanh
  34. Dill/dil/: cây thì là
  35. Dứa (thơm): pineapple
  36. Dưa hấu: watermelon
  37. Dưa tây: granadilla
  38. Dưa vàng: cantaloupe
  39. Dưa xanh: honeydew
  40. Dưa: melon
  41. Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
  42. Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
  43. Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
  44. Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
  45. Green onion: hành lá
  46. Hạnh nhân: almond
  47. Hạt bí: pumpkin seeds
  48. Hạt chia: chia seeds
  49. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  50. Hạt dẻ: chestnut
  51. Hạt điều: cashew
  52. Hạt hồ đào: pecan
  53. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  54. Hạt mắc ca: macadamia
  55. Hạt óc chó: walnut
  56. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  57. Hạt thông: pine nut
  58. Hạt vừng: sesame seeds
  59. Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung
  60. Khế: star apple
  61. Lê: pear
  62. Lemon grass: sả
  63. Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách
  64. Lựu: pomegranate
  65. Mâm xôi đen: blackberries
  66. Mận: plum
  67. Mãng cầu (na): custard apple
  68. Mãng cầu xiêm: soursop
  69. Măng cụt: mangosteen
  70. Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh
  71. Me: tamarind
  72. Mint leaves:lá bạc hà
  73. Mít: jackfruit
  74. Mơ: apricot
  75. Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm
  76. Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh
  77. Nhãn: longan
  78. Nho: Grape
  79. Ổi: guava
  80. Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây
  81. Papaya: đu đủ
  82. Passion fruit: chanh dây
  83. Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)
  84. Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má
  85. Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua
  86. Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông
  87. Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây
  88. Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây
  89. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
  90. Quả hồng: persimmon
  91. Quất (tắc): kumquat
  92. Quýt: mandarin/ tangerine
  93. Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
  94. Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
  95. Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
  96. Sapôchê: sapota
  97. Sầu riêng: durian
  98. Sesame seeds:hạt vừng
  99. Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi
  100. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi
  101. Táo: apple
  102. Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
  103. Thanh long: dragon fruit
  104. Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
  105. Trái cóc: ambarella
  106. Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
  107. Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
  108. Vải: lychee
  109. Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới
  110. Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
  111. Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống
  112. Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
  113. Xoài: mango
  114. Yam: /jæm/ khoai mỡ

Nhóm thời tiết

  1. Air /ɛr/(noun): Không khí
  2. Breeze /briːz/ Gió nhẹ
  3. Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng
  4. Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
  5. Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo

Nhóm phong cảnh xung quanh

  1. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
  2.  A winding lane: Đường làng
  3.  Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
  4.  An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
  5.  Bay: Vịnh
  6.  Boat /bəʊt/: Con đò
  7.  Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
  8.  Canal /kə’næl/: Kênh, mương
  9. Cloud /klaʊd/(noun): Mây
  10. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển
  11.  Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
  12. Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc
  13. Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
  14. Fields /fi:ld/: Cánh đồng
  15.  Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá
  16.  Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
  17. Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng
  18. Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên
  19. Hill /hɪl/(noun): Đồi
  20. Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời
  21. Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo
  22. Lake /leɪk/(noun): Hồ
  23. Land/lænd/ (noun): Đất liền
  24. Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi
  25. Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương
  26.  Peace/pi:s/: yên bình
  27. quiet/kwaɪət/: yên tĩnh
  28. Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình
  29.  Port: Cảng
  30. River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông
  31.  Sand: Cát
  32. Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật
  33. Sea/si/ (noun): Biển
  34. Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời
  35.  The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
  36.  The plow /plɑʊ : Cái cày
  37. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
  38. The river /’rɪv.ər/: Con sông
  39. Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng
  40. Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa
  41.  Waterfall: thác nước
  42.  Well /wel/: Giếng nước
  43. Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã

Nhóm từ vựng Môi trường

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Nhóm từ vựng Môi trường
  1. Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit 
  2. Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)
  3.  Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế 
  4.  Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển 
  5. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra 
  6.  Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
  7.  Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học 
  8. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
  9.  Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon 
  10.  Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa 
  11.  Clean /klin/ (v) dọn dẹp
  12. Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
  13. Cliff /klɪf/: vách đá
  14. Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
  15.  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu 
  16. Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
  17. Cloud /klaʊd/ Mây
  18. Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
  19. Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
  20.  Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
  21. Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn 
  22. Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
  23.  Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật 
  24. Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
  25. Degree /dɪˈɡriː/ Độ
  26.  Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa 
  27. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy 
  28. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy 
  29. Die out /daɪ aʊt/ chết dần 
  30.  Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất 
  31.  Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ 
  32. Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
  33. Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
  34. Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
  35. Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn 
  36. Dull /dʌl/ Nhiều mây
  37.  Dump /dʌmp/ vứt bỏ 
  38.  Dust /dʌst/ bụi bẩn 
  39. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất 
  40.  Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học 
  41.  Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 
  42.  Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra 
  43.  Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài 
  44. Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
  45.  Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 
  46.  Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
  47. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học 
  48. Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn 
  49.  Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn 
  50.  Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải 
  51. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
  52.  Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói 
  53.  Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón 
  54. Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
  55. Flood /flʌd/ Lũ
  56. Fog /fɒɡ/ Sương mù
  57. Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
  58. Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
  59. Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
  60.  Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 
  61. Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
  62. Frost /frɒst/ Băng giá
  63. Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
  64.  Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu 
  65. Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
  66.  Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 
  67. Hail /heɪl/ Mưa đá
  68. Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
  69. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại 
  70.  Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
  71. Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
  72. Hot /hɑt/(adjective): Nóng
  73. Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
  74. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
  75. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
  76. Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương
  77. Ice /aɪs/ Băng, đá
  78. Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
  79. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp 
  80.  Leak /liːk/ rò rỉ 
  81. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
  82.  Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
  83.  Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên 
  84. Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu 
  85. Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
  86. Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
  87. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn 
  88.  Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu 
  89. Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
  90.  Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm 
  91.  Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm 
  92. Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm 
  93.  Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn 
  94. Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
  95. Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
  96. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc 
  97. Rain /reɪn/ Mưa
  98. Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng
  99. Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
  100. Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
  101.  Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới 
  102. Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
  103.  Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 
  104.  Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi 
  105. Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
  106.  Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng 
  107.  Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
  108. Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển 
  109.  Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải 
  110. Sleet /sliːt/ Mưa tuyết
  111. Snow /snəʊ/ Tuyết
  112. Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết
  113. Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
  114. Soil /sɔɪl/ đất 
  115.  Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời 
  116. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời 
  117. Storm /stɔːm/ Bão
  118. Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão
  119. Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh
  120. Sun /sʌn/ Mặt trời
  121. Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
  122. Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
  123.  Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
  124. Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
  125. Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
  126. Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa 
  127. Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm
  128. Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
  129. Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
  130. To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
  131. To melt /tə/ /melt/ Tan
  132. To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
  133. To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
  134. To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
  135. Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
  136.  Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại 
  137. Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
  138. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
  139. Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
  140. Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
  141. Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
  142. Wet /wet/ Ướt
  143. Wind /wɪnd/ Gió
  144. Windy /ˈwɪndi/ Có gió

Nhóm sắc màu

  1. Black /blæk/(noun): Màu đen
  2. Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
  3. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  4. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
  5. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
  6. Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
  7. Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
  8. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
  9. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
  10. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
  11. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm
  12. Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm
  13. Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
  14. Green /grin/(noun): Màu xanh lá
  15. Grey/greɪ/ (noun): Màu xám
  16. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
  17. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
  18. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  19. Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)
  20. Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam
  21. Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ
  22. Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng
  23. Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím
  24. Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ
  25. Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
  26. White /waɪt/(noun): Màu trắng
  27. Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng

Nhóm từ Ngoại hình

  1. A fringe: tóc cắt ngang trán
  2. A short-haired person: người có mái tóc ngắn
  3. Angular: mặt xương xương
  4. Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
  5.  baby /’beibi/:  em bé, trẻ con

Với việc nắm vững 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, bạn có thể thoải mái giao tiếp tiếng Anh kể cả với người bản xứ họ cũng chỉ sử dụng số lượng từ như thế trong cuộc sống đời thường. Hãy dành thời gian mỗi ngày khoảng 10 đến 15 phút để học từ 5 đến 10 từ, làm như thế đều đặn thì chỉ trong khoảng 1 năm là bạn làm chủ được tiếng Anh giao tiếp rồi đấy. Các bạn có thể tham khảo nhiều hơn tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!

Bình luận

Bình luận