Cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/ thường khiến nhiều bạn học cảm thấy khó khăn. Chính vì lý do đó bài viết này đã ra đời. Bacsiielts tin chắc rằng sau khi hoàn thành xong bài viết này bạn sẽ không cảm thấy khó khăn mỗi khi phải phát âm hai âm này nữa.
1. Những từ có chứa âm /əʊ/ và âm /ʌ/
/əʊ/ | /ʌ/ |
judo going homework open | brother Monday mother month |
2. Hướng dẫn cách phát âm âm /əʊ/
Cách phát âm âm /əʊ/: Trước tiên bạn đặt lưỡi ở vị trí phát âm giống với âm /ə/. Sau đó mở miệng tròn dần để phát ra âm /əʊ/. Hãy phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
Trường hợp 1: Khi chữ “O” ở cuối một từ thường được phát âm là /əʊ/
Examples | Transcription | Meaning |
go | /gəʊ/ | đi |
no | /nəʊ/ | không |
Trường hợp 2: Trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm thì “OA” được phát âm là /əʊ/
Examples | Transcription | Meaning |
coat | /kəʊt/ | áo choàng |
road | /rəʊd/ | con đường |
Trường hợp 3: Trong một số trường hợp “OU” có thể được phát âm là /əʊ/
Examples | Transcription | Meaning |
soul | /səʊl/ | tâm hồn |
dough | /dəʊ/ | bột nhão |
Trường hợp 4: Trong một số trường hợp “OW” được phát âm là /əʊ/
Examples | Transcription | Meaning |
know | /nəʊ/ | biết |
slow | /sləʊ/ | chậm |
Một số chủ đề trong phần IELTS Speaking:
3. Hướng dẫn cách phát âm /ʌ/
Cách phát âm âm /ʌ/: Trước tiên bạn mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm âm /æ/. Tiếp theo bạn đưa lưỡi về phía sau sâu hơn một chút so với khi phát âm âm /æ/.
Trường hợp 1: Trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết thì “O” thường được phát âm là /ʌ/
Examples | Transcription | Meaning |
come | /kʌm/ | đến, tới |
some | /sʌm/ | một vài |
Trường hợp 2: Đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm thì “U” thường được phát âm là /ʌ/
Examples | Transcription | Meaning |
but | /bʌt/ | nhưng |
cup | /kʌp/ | cái tách, chén |
Trường hợp 3: Một số từ bắt đầu bằng “UN” hay “UM” chữ “U” cũng được phát âm là /ʌ/
Examples | Transcription | Meaning |
uneasy | /ʌnˈiːzi/ | bối rối, lúng túng |
umbrella | /ʌmˈbrelə/ | cái ô |
Trường hợp 4: Trong một số trường hợp, “OO” cũng được phát âm là /ʌ/
Examples | Transcription | Meaning |
blood | /blʌd/ | máu, huyết |
flood | /flʌd/ | lũ lụt |
Trường hợp 5: Đối với những từ có nhóm “OU” với một hay hai phụ âm thì “OU” thường được phát âm là /ʌ/
Examples | Transcription | Meaning |
country | /ˈkʌntri/ | làng quê |
couple | /ˈkʌpl/ | đôi, cặp |
Có thể bạn quan tâm:
Thuần thục cách phát âm chữ U trong tiếng Anh với 5 phút
Nằm lòng 3 cách phát âm chữ y trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp
Bài tập áp dụng
Hãy sắp xếp những từ sau vào ô bên dưới theo phát âm của từ đó
Mẹo: Để làm bài tập này bạn cũng có thể sử dụng từ điển tiếng Anh để kiểm tra nhanh phiên âm của từ, sau đó hãy học chúng. Cuối cùng bạn viết ra tờ giấy và chia thành hai cột tương tự.
Đáp án
/əʊ/ | /ʌ/ |
go coat soul dough road no open going homework know slow judo | Monday uneasy brother unhappy but come cup blood mother mum country month |
Như vậy chúng tôi đã tổng hợp cho bạn đủ các cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/ trong tiếng Anh. Các bạn cũng có thể bổ sung thêm kiến thức tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ. Hy vọng bạn sẽ học được kiến thức bổ ích sau bài chia sẻ này, chúc bạn học tốt!
Bình luận