Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Bí quyết học cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/ trong tiếng Anh đơn giản nhất

Cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/ thường khiến nhiều bạn học cảm thấy khó khăn. Chính vì lý do đó bài viết này đã ra đời. Bacsiielts tin chắc rằng sau khi hoàn thành xong bài viết này bạn sẽ không cảm thấy khó khăn mỗi khi phải phát âm hai âm này nữa.

cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/
Bí quyết học cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/ trong tiếng Anh đơn giản nhất

1. Những từ có chứa âm /əʊ/ và âm /ʌ/

/əʊ//ʌ/
judo going homework openbrother  Monday mother month
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Hướng dẫn cách phát âm âm /əʊ/

Cách phát âm âm /əʊ/: Trước tiên bạn đặt lưỡi ở vị trí phát âm giống với âm /ə/. Sau đó mở miệng tròn dần để phát ra âm /əʊ/. Hãy phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

Trường hợp 1: Khi chữ “O” ở cuối một từ thường được phát âm là /əʊ/

ExamplesTranscriptionMeaning
go/gəʊ/đi
no/nəʊ/không

Trường hợp 2: Trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm thì “OA” được phát âm là /əʊ/

ExamplesTranscriptionMeaning
coat/kəʊt/áo choàng
road/rəʊd/con đường

Trường hợp 3: Trong một số trường hợp “OU” có thể được phát âm là /əʊ/

ExamplesTranscriptionMeaning
soul/səʊl/tâm hồn
dough/dəʊ/bột nhão

Trường hợp 4: Trong một số trường hợp “OW” được phát âm là /əʊ/

ExamplesTranscriptionMeaning
know/nəʊ/biết
slow/sləʊ/chậm

Một số chủ đề trong phần IELTS Speaking:

Luyện IELTS Speaking family part 3 tại nhà

Tự học chủ đề health Ielts Speaking part 3 hiệu quả

3. Hướng dẫn cách phát âm /ʌ/

Cách phát âm âm /ʌ/: Trước tiên bạn mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm âm /æ/. Tiếp theo bạn đưa lưỡi về phía sau sâu hơn một chút so với khi phát âm âm /æ/.

Trường hợp 1: Trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết thì “O” thường được phát âm là /ʌ/

ExamplesTranscriptionMeaning
come/kʌm/đến, tới
some/sʌm/một vài

Trường hợp 2: Đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm thì “U” thường được phát âm là /ʌ/

ExamplesTranscriptionMeaning
but/bʌt/nhưng
cup/kʌp/cái tách, chén

Trường hợp 3: Một số từ bắt đầu bằng “UN” hay “UM” chữ “U” cũng được phát âm là /ʌ/

ExamplesTranscriptionMeaning
uneasy/ʌnˈiːzi/bối rối, lúng túng
umbrella/ʌmˈbrelə/cái ô

Trường hợp 4: Trong một số trường hợp, “OO” cũng được phát âm là /ʌ/

ExamplesTranscriptionMeaning
blood/blʌd/máu, huyết
flood/flʌd/lũ lụt

Trường hợp 5: Đối với những từ có nhóm “OU” với một hay hai phụ âm thì “OU” thường được phát âm là /ʌ/

ExamplesTranscriptionMeaning
country/ˈkʌntri/làng quê
couple/ˈkʌpl/đôi, cặp

Có thể bạn quan tâm:

Thuần thục cách phát âm chữ U trong tiếng Anh với 5 phút

Nằm lòng 3 cách phát âm chữ y trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp

Bài tập áp dụng

Hãy sắp xếp những từ sau vào ô bên dưới theo phát âm của từ đó

 cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/
Bài tập áp dụng cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/

Mẹo: Để làm bài tập này bạn cũng có thể sử dụng từ điển tiếng Anh để kiểm tra nhanh phiên âm của từ, sau đó hãy học chúng. Cuối cùng bạn viết ra tờ giấy và chia thành hai cột tương tự.

Đáp án

/əʊ//ʌ/
go 
coat
soul 
dough
road 
no
open 
going
homework 
know
slow 
judo
Monday 
uneasy
brother 
unhappy
but 
come
cup 
blood
mother 
mum
country 
month

Như vậy chúng tôi đã tổng hợp cho bạn đủ các cách phát âm âm /ʌ/ và /əʊ/ trong tiếng Anh. Các bạn cũng có thể bổ sung thêm kiến thức tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ. Hy vọng bạn sẽ học được kiến thức bổ ích sau bài chia sẻ này, chúc bạn học tốt!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.