P là một chữ rất thường gặp trong các câu tiếng Anh. Để phát âm chữ P hay không chỉ cần chăm chỉ luyện đọc mỗi ngày mà bạn cần có một tips học hiệu quả. Bài viết dưới đây, Bacsiielts sẽ giới thiệu tới bạn cách phát âm chữ p trong tiếng Anh hay và chuẩn nhất. Mời bạn đọc theo dõi bài viết.
Chữ P thường được phát âm là /p/
– impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì
– newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) tờ báo
– personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách
– pipe /paɪp/ (n) ống nước
– public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng
– pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô
– punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt
– stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim
– stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc
– package /ˈpækɪdʒ/ (n) gói hàng
– painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ
– paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy
– passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu
– pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại
– pea/pi:/ (n) hạt đậu
– peace /piːs/ (n) hòa bình
– peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công
– pen /pen/ (n) cái bút
– peper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
Có thể bạn quan tâm:
Cách phát âm z trong tiếng Anh “chuẩn không cần chỉnh”
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm hay gặp nhất
Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/
– apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ
– apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng
– appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện
– apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo
– dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt
– happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc
– pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
– poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc
– puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con
– choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ
Chữ P sẽ là câm khi đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t
– pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí
– pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi
– psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca
– psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante
– psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử
– psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học
– psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học
– psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học
– pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn
– ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain
Xem thêm:
Thành thạo cách phát âm V trong tiếng Anh chỉ trong vài phút
Ngữ âm trong tiếng Anh là gì? Hướng dẫn học ngữ âm tiếng Anh hiệu quả
Chữ PH thường được phát âm là /f/
– autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng
– phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma
– pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược
– phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ
– phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng
– phone /fəʊn/ (v) gọi điện
– photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh
– photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
– photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh
– phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ
Phát âm chuẩn sẽ là nền tảng giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Hơn nữa, phát âm hay và chuẩn cũng giúp người nghe hiểu được hết nội dung mà bạn truyền đạt.
Hy vọng những nội dung về cách phát âm chữ p trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn có thêm cách phát âm hay và chuẩn về âm này. Để nâng cao trình độ hơn nữa, bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện IELTS Speaking nhé!
Bình luận