Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm hay gặp nhất

Từ vựng tiếng Anh là một trong những phần quan trọng nhất khi bắt đầu học bộ môn này. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm là cách tốt nhất và nhanh nhất giúp bạn có được vốn từ phong phú. Vậy học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như nào cho hiệu quả và những từ vựng nào thường gặp nhất? Cùng Bacsiielts tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé!

 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm hay gặp nhất

1. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Để có được kết quả học tập cao, bạn cần phải có phương pháp, kế hoạch học tập khoa học. Dưới đây là những việc cơ bản cần làm để học từ vựng tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Bạn nên tổng hợp lại hết lại các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để dễ học hơn. Có nhiều cách để tổng hợp, bạn có thể tham gia vào các group tài liệu hau chia sẻ tiếng Anh để ghi chú lại nhé. 

Hoặc bạn cũng có thể tải ứng dụng để học tiếng Anh theo chủ đề. Hiện nay, có rất nhiều phần mềm học tiếng Anh theo chủ đề. Bạn có thể tham khảo các phần mềm dưới đây: Duolingo, Memrise,…đều đi từ cơ bản đến nâng cao.

Bắt đầu từ những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình cho đến các từ vựng khó hơn trong cuộc sống. Các app này sẽ cung cấp cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm.

Học từ mới tiếng Anh mỗi ngày theo chủ đề

Việc học từ mới tiếng Anh mỗi ngày giúp bạn hình thành thói quen. Đây là thói quen khá tốt giúp bạn tích lũy được vô số từ mới. Bạn có thể học từ mới mọi lúc, mọi nơi ngay cả khi đi tắm hay đi chơi.

Một lời khuyên dành cho bạn, đó là chỉ nên học 5-10 từ mỗi ngày. Bạn không nên nhồi nhét quá nhiều kiến thức. Như vậy rất nhanh quên và chán nản. 

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm

Tất nhiên, học từ vựng mà không học phiên âm thì chẳng khác gì học vẹt, học suông. Thời gian đầu sẽ rất chán nản, nhưng nếu bạn kiên trì hình thành cho mình một thói quen luyện tập hàng ngày thì chắc chắn bạn khả năng phát âm của bạn được cải thiện rất nhiều. 

Phát âm chuẩn sẽ là lợi thế lớn cho người học tiếng Anh khi giao tiếp vì vậy học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cải thiện phát âm của bạn rất hiệu quả. Học từ mới tiếng Anh mỗi ngày theo chủ đề kết hợp với phiên âm sẽ giúp lượng từ vựng của bạn trở nên hoàn hảo. 

Học từ mới tiếng Anh qua các bộ phim, các bài hát

Đây có lẽ là phương pháp học từ vựng khá thú vị phải không nào. Bạn có thể học từ vựng qua phim ảnh hoặc bài hát. Bằng cách này, bạn sẽ ghi nhớ hơn rất nhiều trong việc học tập.

Ngoài các bộ phim và bài hát, bạn có thể xem các chương trình thực tế hoặc các Talkshow của nước ngoài như The Ellen Show, Ted Talk,… Không những học được nhiều từ vựng mới, bạn còn có được các kiến thức thực tế.

Xem thêm:

Những tips giúp bạn cải thiện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh hiệu quả nhất

Làm chủ số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng anh nhanh nhất

NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

  • Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
  • Actor / ˈæktər  /: nam diễn viên
  • Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên
  • Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
  • Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ
  • Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
  • Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ
  • Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh mì
  • Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc
  • Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
  • Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân
  • Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân
  • Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt
  • Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc
  • Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân
  • Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp
  • Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər  /: giáo viên nuôi dạy trẻ
  • Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
  • Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər  /: công nhân xây dựng
  • Custodian / kʌˈstoʊdiən/,  Janitor / ˈdʒænɪtər  /: người quét dọn
  • Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv  /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
  • Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk  /: nhân viên nhập liệu
  • Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng
  • Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər  /: công nhân bốc xếp ở cảng
  • Doctor /ˈdɒk.tər/ : bác sĩ
  • Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
  • Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
  • Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
  • Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
  • Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
  • Food-service worker / fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
  • Foreman / ˈfɔːrmən  /: quản đốc, đốc công
  • Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
  • Garment worker / ˈɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər /: công nhân may
  • Hairdresser /  ˈherdresər  /: thợ uốn tóc
  • Health- care aide / helθ  ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
  • Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà
  • Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
  • Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên
  • Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư
  • Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
  • Mail carrier / meɪl  ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
  • Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý
  • Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst  /: thợ làm móng tay
  • Mechanic / məˈkænɪk  /: thợ máy, thợ cơ khí
  • Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
  • Messenger / ˈmesɪndʒər  / : nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
  • Mover / ˈmuːvər  /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
  • Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
  • Painter / ˈpeɪntər  /: thợ sơn
  • Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
  • Photographer /  fəˈtɑːɡrəfər  /: thợ chụp ảnh
  • Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
  • Policeman / pəˈliːsmən  /: cảnh sát
  • Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
  • Receptionist / rɪˈsepʃənɪst  /: nhân viên tiếp tân
  • Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
  • Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
  • Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn  ˈwɜːrkər /,  Trash collector: nhân viên vệ sinh
  • Secretary / ˈsekrəteri  /: thư ký
  • Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd  /: nhân viên bảo vệ
  • Stock clerk / stɑːk klɜːrk  /: thủ kho
  • Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
  • Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
  • Tailor / ˈteɪlər  /: thợ may
  • Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər  /: giáo viên
  • Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
  • Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
  • Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt  /: nhân viên du lịch
  • Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
  • Vet / vet  /,  veterinarian / ˌvetərɪˈneriən  /: bác sĩ thú y
  • Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər  /: nam phục vụ bàn
  • Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
  • Welder / ˈweldər  /: thợ hàn
  • Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt  /: tiếp viên hàng không
  • Judge / dʒʌdʒ  /: thẩm phán
  • Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
  • Bartender / ˈbɑːrtendər  /: người pha rượu
  • Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst  /: nhà tạo mẫu tóc
  • Janitor / ˈdʒænɪtər  /: quản gia
  • Maid / meɪd /: người giúp việc
  • Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
  • Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
  • Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
  • Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
  • Dentist / ˈdentɪst  /: nha sĩ
  • Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
  • Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
  • Nurse / nɜːrs  /: y tá
  • Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
  • Technician / tekˈnɪʃn  /: kỹ thuật viên

Bài viết đáng chú ý:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Tổng hợp từ vựng chủ đề IELTS speaking free time

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình

  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/ : chú/cậu/bác trai
  • Aunt /ɑːnt/ : cô/dì/bác gái
  • Nephew /ˈnef.juː/ : cháu trai
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Grandmother (granny, grandma) /ˈɡræn.mʌð.ər/ : bà
  • Grandfather (granddad, grandpa) /ˈɡræn.fɑː.ðər/ : ông
  • Grandparents /ˈɡræn.peə.rənt/ : ông bà
  • Grandson /ˈɡræn.sʌn/ : cháu trai
  • Granddaughter /ˈɡræn.dɔː.tər/ : cháu gái
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình
  • Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ : cháu
  • Cousin /ˈkʌz.ən/ : anh chị em họ
  • Fiancé /fiˈɒn.seɪ/ : chồng chưa cưới
  • Fiancée /fiˈɒn.seɪ/ : vợ chưa cưới
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/ : bố dượng
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ : mẹ kế
  • Stepson /ˈstep.sʌn/ : con trai riêng của chồng/vợ
  • Stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/ : con gái riêng của chồng/vợ
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ :con trai của bố dượng/mẹ kế
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/ : con gái của bố dượng/mẹ kế
  • Half-sister /ˈhɑːfˌsɪs.tər/ : chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  • Half-brother /ˈhɑːfˌbrʌð.ər/ : anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ : mẹ chồng/mẹ vợ
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ : bố chồng/bố vợ
  • Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ : con rể
  • Daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ : con dâu
  • Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ : chị/em dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ : anh/em rể
  • Twin /twɪn/ : anh chị em sinh đôi
  • Adopt /əˈdɒpt/ : nhận nuôi
  • Only child /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/ : con một

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây, rau củ

  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ : Xoài
  • Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/ : Mít
  • Plum /plʌm/ : Mận
  • Lemon /ˈlem.ən/ : Chanh vàng
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/ : Đu đủ
  • Apple /ˈæp.əl/ : Táo
  • Grape /ɡreɪp/ : Nho
  • Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/ : Bưởi
  • Banana /bəˈnɑː.nə/ : Chuối
  • Peach /piːtʃ/ : Đào
  • Avocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/ : Bơ
  • Watermelon /wɔːtəˌmɛlən/ : Dưa hấu
  • Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/ : Vải
  • Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/ : Lựu
  • Orange /ɒrɪnʤ/ : Cam
  • Rambutan /ræmˈbuː.tən/ : Chôm chôm
  • Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/ : Sầu riêng
  • Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/ : Quất (hay còn gọi là quả tắc)
  • Cherry /’ʧɛri/: Anh đào
  • Strawberry /’strɔːbəri: Dâu tây
  • Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/ : Lựu
  • Pineapple /paɪnˌæpl/ : Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
  • Guava /gwɑːvə/ : Ổi
  • Melon /ˈmɛlən/ : Dưa
  • Dragon fruit /drægən fruːt/: Thanh long
  • Longan /ˈlɒŋ.ɡən/ : Nhãn
  • Apricot /eɪprɪkɒt/ : Mơ
  • Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/ : Quýt

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây, rau củ

  • Mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/ : Măng cụt
  • Cantaloupe /kæntəˌluːp/ : Dưa vàng
  • Blackberries /blækbəriz/ : Mâm xôi đen
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/ : Mãng cầu xiêm
  • Passion fruit /ˈpæʃən fruːt/ : Chanh dây
  • Star apple /stɑːr ˈæpl/ : Khế

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao

  • Football /ˈfʊtbɔːl/ : môn bóng đá 
  • Volleyball /ˈvɒlibɔːl/ : môn bóng chuyền.
  • Basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: bóng rổ
  • Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày
  • Badminton /’bædmintən/ : cầu lông
  • Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : môn bơi lội.
  • Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/ : lặn
  • Snooker /‘snu:kə/ : bi-a
  • Eurythmics /ju:’riðmiks/ : thể dục nhịp điệu
  • Gymnastics /ʤim’næstiks/ : thể dục dụng cụ
  • Athletics /æθ’letiks/ : điền kinh
  • Weightlifting /’weit’liftiŋ/ : cử tạ
  • Running /’rʌnɪŋ/ : môn chạy bộ
  • Tennis /ˈtenɪs/ : môn quần vợt.
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiến Anh chủ đề thể thao
  • Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn
  • Regatta /ri’gætə/ : đua thuyền
  • Boxing /’bɔksiŋ/ : quyền anh
  • Ice-skating (ais ‘skeitiŋ): trượt băng
  • Skiing /‘ski:iη/ : trượt tuyết
  • Skateboarding /skeit/ /‘bɔ:diη/ : trượt ván
  • Surfing /‘sɜ:fiη/ : lướt sóng
  • Kick boxing /ˈkɪk bɒksɪŋ/ : võ đối kháng
  • Judo /‘dʒu:dou/ : võ judo
  • Karate (kə’rɑ:ti): võ karate
  • Climbing /‘klaimiη/ : leo núi
  • Shooting /‘∫u:tiη/ : bắn súng
  • Golf /gɔlf/ : đánh gôn
  • Hockey /‘hɔki/ : khúc côn cầu

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc

  • Composer /kəmˈpəʊzə(r)/ : nhà soạn nhạc
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Band /bænd/ : ban nhạc
  • Singer /ˈsɪŋ.ər/ : ca sĩ
  • Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn
  • Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc
  • Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng
  • Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca
  • Blues /bluːz/: nhạc blue
  • Country (’kʌntri): nhạc đồng quê
  • Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy
  • Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển
  • Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng
  • Folk /fəʊk/: nhạc dân ca
  • Hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop
  • Electronic (ilek’trɔnik):  nhạc điện tử
  • Latin (’lætin): nhạc Latin
  • Pop (pɔp): nhạc pop
  • Jazz (dʒæz): nhạc jazz
  • Reggae /ˈreɡ.eɪ/: nhạc reggae
  • Opera (’ɔprə): nhạc opera
  • Rap (ræp): nhạc rap
  • Rock (rɔk): nhạc rock
  • Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh
  • Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng
  • Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ
  • R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B
  • Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru
  • National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca
  • Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim
  • Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng
  • Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng
  • Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock
  • Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
  • Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop
  • Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz
  • String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
  • Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc
  • Bass player /beɪs/ /ˈpleɪə(r)/: người chơi guitar bass
  • Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello
  • Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo
  • Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar
  • Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard
  • Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ
  • Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano
  • Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap
  • Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone
  • Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin
  • Instrument (’instrumənt): nhạc cụ
  • Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe
  • Speakers (’spi:kə): loa
  • Drum (drʌm): trống
  • Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ
  • Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə):  kèn harmonica
  • Flute (fluːt): sáo
  • String (strɪŋ): nhạc cụ có dây
  • Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele
  • Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn
  • Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm
  • MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3
  • Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết

  • Air: /eər/ không khí
  • Air mass: /ˈeə ˌmæs/ khối lượng không khí
  • Air pollution: /eər/ /pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm không khí
  • Air pressure: /eər/ /ˈpreʃ.ər/ áp suất không khí
  • Atmosphere: /ˈæt.mə.sfɪər/ khí quyển
  • Atmospheric pressure: /ˈæt.mə.sfɪər/ /ˈpreʃ.ər/ áp suất khí quyển
  • Aurora: /ɔːˈrɔː.rə/ rạng đông
  • Autumn: /ˈɔː.təm/ mùa thu
  • Avalanche: /ˈæv.əl.ɑːntʃ/ tuyết lở
  • Biosphere: /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/ sinh quyển
  • Blizzard: /ˈblɪz.əd/ bão tuyết
  • Breeze: /briːz/ gió
  • Climate: /ˈklaɪ.mət/ khí hậu
  • Climatology: /ˌklaɪ.məˈtɒl.ə.dʒi/ khí hậu học
  • Cloud: /klaʊd/ mây
  • Cloudy: /ˈklaʊ.di/ nhiều mây
  • Cold: /kəʊld/ lạnh
  • Condensation: /kɒndenˈseɪʃən/  ngưng tụ
  • Convergence: /kənˈvɜːdʒəns/ hội tụ
  • Cyclone: /ˈsaɪ.kləʊn/ lốc xoáy
  • Chilly: /ˈtʃɪli/ lạnh lẽo, ớn lạnh
  • Degree: /dɪˈɡriː/ nhiệt độ
  • Dew: /dʒuː/ sương mù
  • Dew point: /dʒuː pɔɪnt/  điểm sương mù
  • Downpour: /ˈdaʊn.pɔːr/ trận mưa
  • Downwind: /daʊnˈwɪnd/ trận gió to
  • Drift: /drɪft/ đổ
  • Drifting snow: /drɪftɪŋ 1snəʊ/ tuyết rơi
  • Drizzle: /ˈdrɪzəl/ mưa phùn
  • Drought: /draʊt/ hạn hán
  • Dry: /draɪ/ khô
  • Dust Storm: /ˈdʌst stɔːm/ bão cát
  • Earthlight: /ɜːθlaɪt / ánh trăng
  • Eddy: /ˈed.i/ gió xoáy
  • El Niño: /el ˈniːn.jəʊ/ hiện tượng El Nino
  • Evaporation: /ɪˌvæp·əˈreɪ·ʃən/ bay hơi
  • Fall: /fɔːl/ mùa thu
  • Flash flood: /flæʃ flʌd/  lũ quét
  • Flood: /flʌd/  lũ
  • Flood stage: /flʌd steɪdʒ/  mùa lũ
  • Fog: /fɒɡ/ sương mù
  • Fog bank: /fɒɡ bæŋk/ màn sương
  • Forecast: /ˈfɔː.kɑːst/  dự báo
  • Freeze: /friːz/  đóng băng
  • Freezing rain: /ˈfriː.zɪŋ reɪn/ mưa lạnh
  • Frost: /frɒst sương giá
  • Funnel cloud: /ˈfʌn.əl klaʊd/ phễu mây
  • Gale: /ɡeɪl/ cơn lốc
  • Global warming: /ɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên của trái đất
  • Greenhouse effect: /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ hiệu ứng nhà kính
  • Gust: /ɡʌst/ cơn gió
  • Shower (light rain): /ˈʃaʊər/ /laɪt/ /reɪn/  Mưa nhỏ
  • Sleet:  /sliːt/ mưa tuyết
  • Snow: /snoʊ/ tuyết
  • Snowflake: /ˈsnoʊfleɪk/ bông tuyết
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết
  • Storm:  /stɔːrm/ bão tố, giông bão
  • Stormy: /ˈstɔːrmi/ có bão
  • Strong wind: /strɔːŋ/ /wɪnd/ cơn gió mạnh
  • Sun: /sʌn/ mặt trời
  • Sunny: /ˈsʌni/ có nắng
  • Sunshine: /ˈsʌnʃaɪn/ ánh nắng
  • Thunder: /ˈθʌndər/ sét
  • Thunderstorm: /ˈθʌndərstɔːrm/ bão có sấm sét
  • Tornado: /tɔːrˈneɪdoʊ/ lốc xoáy
  • Wet: /wet/ ẩm ướt
  • Wind: /wɪnd/  gió
  • Windy: /ˈwɪndi/ có gió

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh

  • Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
  • Customer (ˈkʌs.tə.mər): khách hàng
  • Sale (seɪl): Bán hàng
  • Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
  • Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
  • Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
  • Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
  • Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
  • Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
  • Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
  • Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
  • Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
  • Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
  • Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
  • Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời đề nghị
  • Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
  • Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
  • Settle (ˈsetl): thanh toán
  • Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
  • Transfer (trænsˈfɜːr): chuyển khoản
  • Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
  • Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
  • Turnover (ˈtɜːnˌəʊ.vər): doanh số, doanh thu
  • Tax (tæks): thuế
  • Stock (stɒk): vốn
  • Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
  • Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
  • Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
  • Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
  • Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
  • Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
  • Merge (mɜːdʒ): sáp nhập
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh
  • Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
  • Subsidies (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
  • Fund (fʌnd): quỹ
  • Debt (debt): khoản nợ
  • Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp

  • Dry skin (draɪ skɪn): da khô
  • Mixed skin (mɪkst skɪn): da hỗn hợp
  • Olive skin (ˈɒlɪv skɪn:): da xanh xao
  • Oily skin (ˈɔɪli skɪn): da nhờn
  • Pale skin (peɪl skɪn): da vàng nhợt nhạt
  • Fair skin (feə skɪn): da trắng
  • Freckle (ˈfrɛkl): tàn nhang
  • Wrinkles (ˈrɪŋklz): nếp nhăn
  • Ruddy skin (ˈrʌdi skɪn): da hồng hào
  • Pimple (ˈpɪmpl): mụn
  • Tanned skin (tænd skɪn): da rám nắng
  • Smooth skin (smuːð skɪn): da mịn
  • Mirror (ˈmɪrə): gương
  • Blush (blʌʃ): phấn má
 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề làm đẹp

ưTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp

  • Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ trang điểm
  • Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
  • Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm dưỡng da
  • Cleanser (ˈklɛnzə): sữa rửa mặt
  • Foundation (faʊnˈdeɪʃən): kem nền
  • Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
  • Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi
  • Cleansing milk (Cleansing mɪlk): sữa tẩy trang
  • Moisturiser: kem dưỡng ẩm
  • Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem
  • Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng
  • Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
  • Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
  • Sunscreen: Kem chống nắng
  • Exfoliate: tẩy tế bào chết
  • Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ
  • Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn dạng nén
  • Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn nhũ
  • Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng
  • Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): dưỡng ẩm
  • Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm
  • Pencil eyeliner (ˈpɛnsl ˈaɪˌlaɪnə): kẻ mắt chì
  • Liquid eyeliner (ˈlɪkwɪd ˈaɪˌlaɪnə): kẻ mắt nước
  • Palette (ˈpælɪt): bảng màu mắt
  • Mascara (mæsˈkɑːrə): chuốt mi
  • False eyelashes (fɔːls aɪ ˈlæʃɪz): lông mi giả
  • Eyelashes (aɪ ˈlæʃɪz): lông mi
  • Eyebrows (ˈaɪbraʊz): lông mày
  • Eyebrow brush (Eyebrow brʌ): chổi chải lông mày
  • Eyelash curler (ˈaɪlæʃ ˈkɜːlə): kẹp lông mi
  • Aesthetic (iːsˈθɛtɪk): Thẩm mỹ
  • Beauty salon (ˈbjuːti ˈsælɒn): Thẩm mỹ viện
  • Breast enhancement (brɛst ɪnˈhɑːnsmənt): nâng ngực
  • Beautify (ˈbjuːtɪfaɪ): Làm đẹp
  • Buff (bʌf): đánh bóng móng
  • Cut eyes (kʌt aɪz): Cắt mắt
  • Dermatology (ˌdɜːməˈtɒləʤi): Da liễu
  • Facelift (Facelift): Căng da mặt
  • Fat Transplant (fæt trænsˈplɑːnt): Cấy mỡ
  • Fat reduction (fæt rɪˈdʌkʃən): Giảm béo
  • Liposuction (Liposuction): Hút mỡ
  • Nail file (neɪl faɪl): dũa móng tay
  • Raising the nose (ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz) : nâng mũi
  • Stretch the skin (strɛʧ ðə skɪn): Căng da
  • Wrinkle improvement (ˈrɪŋkl ɪmˈpruːvəmənt): Xóa nhăn

Có thể bạn quan tâm:

Tổng hợp từ vựng và bài mẫu IELTS speaking history Part 1 hay nhất

Lưu ngay bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu chuẩn nhất

3. Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Học tiếng Anh cần sự kiên trì và chăm chỉ. Những bạn chăm chỉ nhất định sẽ đạt được kết quả tốt. Mỗi ngày bạn chỉ cần bỏ ra 1 tiếng để học 5 -10 từ vựng là có thể cải thiện thật tốt rồi. 

Nếu bạn thấy có đôi chút nhàm chán với nhiều con chữ như vậy có thể chuyển qua xem video hoặc nghe nhạc tiếng Anh nhé.

Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm mà chúng tôi tổng hợp được. Hy vọng những từ vựng trên đây sẽ giúp bạn học có thêm nhiều kiến thức và có thêm nhiều động lực trong quá trình học nhé! Ngoài những kiến thức đó, các bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao kiến thức nữa nhé!

Bình luận

Bình luận