Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Chủ đề Talk about your friend IELTS Speaking part 2 – câu hỏi và trả lời

Lần trước, chúng ta đã được làm quen với những câu hỏi và câu trả lời mẫu trong IELTS Speaking part 1 chủ đề FRIENDS (bạn bè). Và hôm nay với bài viết dưới đây, Bác Sĩ IELTS xin giới thiệu đến các bạn một số đề bài, từ vựng và phần bài mẫu về chủ đề Talk about your friend.

Talk about your friend
Chủ đề Talk about your friend IELTS Speaking part 2 – câu hỏi và trả lời

Bố cục tổng quan bài nói chủ đề Talk about your friend

Để mô tả về bạn bè trong phần IELTS Speaking part 2, thông thường ta sẽ có bố cục bài nói như sau:

  • Giới thiệu về người của mình.
  • Miêu tả ngoại hình, tính cách.
  • Nói về sở thích, sở trường, sở đoản của bạn thân.
  • Điểm bạn yêu thích nhất ở bạn thân.
  • Góp ý cho bạn thân (nếu có).
  • Nói lên cảm xúc của mình đối với bạn thân (yêu quý như thế nào).
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số đề bài liên quan đến chủ đề Talk about your friend

Describe a friend who you really like to spend time with.

  • When and how you met.
  • How often you see this friend.
  • What kind of personality your friend has
  • Why you like to spend time with this particular friend.

Describe a friend who has played an important part in your life.

  • how you met this person
  • how long you have known them
  • the kind of thing you do or did with them

Describe your best friend.

  • Who is he/she
  • How long you two are friends
  • What you do together

Describe a friend in your school time you like most.

  • Who he/she is
  • When did you became friends
  • Why do you like him/her or why do you think that he/she is important to you

Describe a person whom you like to work or study with.

  • Who is he/she
  • When did you work/study together
  • What do you often do together
  • Why do you like to work with him/her
  • What can you learn from him/her

Xem thêm:

Talk About Your Neighbours IELTS Speaking part 1 – câu hỏi và trả lời

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề Talk about your friend

Talk about your friend
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề Talk about your friend

Khi nói về chủ đề Person (con người), các bạn sẽ phải miêu tả một số đặc điểm về ngoại hình và tính cách của người đó. Chúng tôi cung cấp cho bạn một vài từ vựng liên quan tới chủ đề này như sau:

Character – tính cách

  • Cheerful (adj): vui vẻ
  • Ambitious (adj): tham vọng
  • Outgoing (adj): hòa đồng
  • Considerate (adj): thận trọng
  • Confident (adj): tự tin
  • Charismatic (adj): có sức lôi cuốn
  • Open-minded (adj): cởi mở
  • Compassionate (adj): trắc ẩn
  • Decisive (adj): dứt khoát
  • Pessimistic (adj): bi quan
  • Rude (adj): thô lỗ
  • Insensitive (adj): vô cảm
  • Deceitful (adj): không trung thực
  • Arrogant (adj): ngạo mạn
  • Bad-tempered (adj): nóng tính
  • Man of his word (idiom): người nói là làm 
  • ETC.

Physical Characteristics – ngoại hình

  • Tall (adj): cao
  • Short (adj): thấp
  • Slim (adj): mảnh mai
  • Thin (adj): gầy
  • Fat (adj): béo mập
  • Well-built (adj): cường tráng
  • Overweight (adj): thừa cân
  • Medium height (adj): cao vừa phải
  • Well-dressed (adj): ăn mặc gọn gàng, chải chuốt
  • Smart (adj): thông minh
  • Good-looking (adj): ưa nhìn
  • Attractive (adj): thu hút
  • Beautiful (adj): đẹp
  • Pretty (adj): xinh
  • Handsome (adj): đẹp trai
  • Old (adj): già
  • Young (adj): trẻ
  • Middle-aged (adj): trung niên
  • Beard (adj): râu
  • Moustache (adj): ria mép
  • Long hair (adj): tóc dài
  • Short hair (adj): tóc ngắn
  • Straight hair (adj): tóc thẳng
  • Curly hair (adj): tóc xoăn
  • Fair-haired (adj): tóc sáng màu
  • Blond-haired / blonde-haired (adj): tóc vàng
  • Dark-haired (adj): tóc tối màu
  • Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  • Chubby (adj): phúng phính
  • High cheekbones: gò má cao
  • High forehead: trán cao
  • Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
  • Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  • Straight nose: mũi thẳng
  • Turned up nose: mũi cao
  • Flat nose: mũi tẹt
  • Deep voice: giọng sâu
  • Squeaky voice: giọng the thé
  • Honeyed voice: giọng ngọt ngào
  • Warm voice: giọng ấm
  • ETC.

Tham khảo thêm chủ đề khác:

Talk About A Famous Person không còn khó khăn khi biết những thông tin này

Một số từ/ cụm từ/ thành ngữ khác để nói về bạn bè

  • True friendship: tình bạn đúng nghĩa
  • Down-to-earth: thực tế, thẳng thắng, thân thiện
  • Gorgeous: thu hút, hấp dẫn
  • Charming: duyên dáng, yêu kiều
  • Snazzy: mốt, sành điệu, thu hút
  • Since forever – for a long time: rất lâu, trong khoảng thời gian dài
  • Deep impression: ấn tượng sâu sắc
  • Saviour: người cứu vớt
  • Coincidentally: trùng khớp ngẫu nhiên
  • Desk-mates: bạn ngồi chung bàn
  • Bestie: bạn thân
  • Hit it off: trở nên thân thiết
  • See eye to eye: đồng ý với…, có quan điểm giống nhau
  • Love lives: tình ái, mối quan hệ lãng mạn
  • Shortcomings: điểm yếu
  • Absent-minded: đãng trí
  • Inconsiderate: thiếu ân cần, thiếu suy nghĩ, thiếu thận trọng
  • One in a million: đặc biệt, duy nhất
  • Exchange confidences = confide with other: tâm sự với nhau
  • Feel relief: cảm thấy nhẹ nhõm
  • Share weal and woe in life: chia sẻ niềm vui và nỗi buồn
  • Be a good example to someone: là tấm gương cho (ai) noi theo
  • Be in bad mood: buồn phiền
  • Moral support: chỗ dựa tinh thần
  • Have trouble in something: gặp khó khăn trong việc …
  • Lasting forever: vĩnh viễn, trường tồn
  • Play important part/role: đóng vai trò quan trọng
  • Confide in somebody = open one’s heart to somebody = bare one’s heart to somebody = unbosom/unburden oneself to somebody: tâm sự với (ai)
  • Picks you up: kéo bạn dậy khi bạn vấp ngã
  • Raises your spirits: giúp bạn phấn chấn hơn
  • Quiets your tears: làm dịu đi những giọt lệ của bạn
  • Makes a difference in your life: tạo ra khác biệt trong đời bạn
  • Make friends (with someone): làm bạn với ai
  • No love lost: bất đồng quan điểm với ai
  • A shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn
  • Bury the hatchet: dừng cãi vã và mâu thuẫn

Một số câu trả lời mẫu part 2 chủ đề Talk about your friend

Talk about your friend
Một số bài mẫu

Describe your friend./Talk about your friend. 

  • Who is he/she?
  • When did you both meet for the first time?
  • What do you usually do together?
  • Explain why you consider him/her as your best friend

Sample: 

So today I want to tell you about James, who is one of my best friends. He is a handsome young man who currently working as a graphic designer for a cosmetic company. The first time I met him was back in the 2000s and since then, I really enjoyed hanging out with him as we grew up together.

Since childhood, James and I have developed a passion for drawing. Among many things that we did together, one thing which we really enjoyed doing was creating pieces of art. I am also a creative person but James has a deeper sense of everything and he used that sense in his paintings. Almost all his paintings are thought-provoking. Sometimes I would choose a random theme for him and he could finish a masterpiece based on that theme within an hour. I just love sitting next to James and watching how the paintings are created by his talented hand. His method of drawing and colouring, mostly with watercolour, often reminds me of Renaissance artists such as Leonardo da Vinci or Michelangelo, though I wouldn’t compare James with them, of course, that would be too haughty

I call James my best friend since he helps me a lot in my difficult times. Whenever I needed support, he was always there for boosting me up. James is extremely honest towards our friendship and a trustworthy person as well. This is the reason why I consider him my best friend.

Vocabulary:

  • A graphic designer (n): người làm nghề thiết kế đồ họa
  • Cosmetic (adj/n): mỹ phẩm
  • A piece of art (n): tác phẩm nghệ thuật
  • A sense (n): cảm nhận
  • Thought-provoking (adj): kích thích tư duy
  • Renaissance artists (n): các họa sĩ thời Phục Hưng
  • Watercolour (n): màu nước
  • Haughty (adj): kiêu ngạo
  • Trustworthy (adj): có thể tin tưởng

Dịch: Vì vậy, hôm nay tôi muốn kể cho các bạn nghe về James, một trong những người bạn thân nhất của tôi. Anh là một thanh niên điển trai, hiện đang làm thiết kế đồ họa cho một công ty mỹ phẩm. Lần đầu tiên tôi gặp anh ấy là vào những năm 2000 và kể từ đó, tôi thực sự thích đi chơi với anh ấy khi chúng tôi lớn lên cùng nhau.

Từ khi còn nhỏ, tôi và James đã nảy sinh niềm đam mê vẽ vời. Trong số rất nhiều việc chúng tôi đã làm cùng nhau, một điều mà chúng tôi thực sự thích làm là tạo ra các tác phẩm nghệ thuật. Tôi cũng là một người sáng tạo nhưng James có cảm nhận sâu sắc hơn về mọi thứ và anh ấy đã sử dụng cảm nhận đó trong các bức tranh của mình. Hầu như tất cả các bức tranh của anh ấy đều kích thích tư duy. Đôi khi tôi chọn một chủ đề ngẫu nhiên cho anh ấy và anh ấy có thể hoàn thành một kiệt tác dựa trên chủ đề đó trong vòng một giờ. Tôi chỉ thích ngồi cạnh James và xem những bức tranh do bàn tay tài hoa của anh ấy tạo ra như thế nào. Phương pháp vẽ và tô màu của ông, chủ yếu là bằng màu nước, thường khiến tôi nhớ đến các nghệ sĩ thời Phục hưng như Leonardo da Vinci hay Michelangelo, mặc dù tôi sẽ không so sánh James với họ, tất nhiên, điều đó sẽ quá kiêu kỳ.

Tôi gọi James là bạn thân nhất của mình vì anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong những khoảng thời gian khó khăn. Bất cứ khi nào tôi cần hỗ trợ, anh ấy luôn ở đó để thúc đẩy tôi. James cực kỳ trung thực đối với tình bạn của chúng tôi và cũng là một người đáng tin cậy. Đây là lý do tại sao tôi coi anh ấy là bạn thân nhất của mình.

Bạn có thể tham khảo thêm video về một số câu trả lời mẫu cũng như từ vựng về chủ đề FRIENDS do giáo viên tiếng Anh bản xứ gợi ý ở đây.

Hy vọng qua bài viết về chủ đề Talk about your friend của IELTS Speaking Part 2, chúng tôi đã giúp bạn học thêm được nhiều từ vựng mới và có thêm ý tưởng cho bài thi nói của mình. Ngoài chủ đề nói trên, cấc bạn có thể tham khảo thêm những chủ đề khác tại thư viện IELTS Speaking nhé! Chúc các bạn học thật tốt và hẹn các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.