Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

65 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng không thể bỏ qua

Thành ngữ tiếng Anh (English idioms) là phần kiến thức khó tránh khỏi với người học tiếng Anh bởi đây được xem như một nét đặc trưng của người bản xứ. Do đó nếu muốn sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo, bạn cần lưu ngay 65 câu thành ngữ mà bacsiielts đã tổng hợp ngay bên dưới nhé!

 thành ngữ tiếng Anh
65 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng không thể bỏ qua

Thành ngữ tiếng Anh hay về cuộc sống

Chủ đề về cuộc sống luôn đa dạng, vì thế có rất nhiều câu thành ngữ tiếng Anh về chủ đề này, hãy lưu về ngay những câu bạn thấy ý nghĩa nhé:

1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy

2. Money is a good servant but a bad master – Khôn ngoan lấy của che thân, dại khờ lấy thân che của

3. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này mà trông núi nọ

4. Once bitten, twice shy – Khi ai đó đã từng làm tổn thương bạn và lần sau khi gặp họ bạn cố ý né tránh

5. When in Rome (do as the Romans do) – Nhập gia tùy tục

6. Honesty is the best policy – Trung thực là thượng sách

7. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà luôn cho đi và tha thứ, đàn ông luôn nhận và quên đi

8. No rose without a thorn – Bông hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

9. Save for a rainy day – Làm khi lành để dành khi đau

10. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt khoe xấu che.

11. Don’t trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.

12. Still waters run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm đấm chết voi

13. Men make houses, women make homes – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

14. East or West, home is best – Ta về ta tắm ao ta (Không đâu tốt bằng nhà của mình)

15. Many a little makes a mickle – Con kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ

16. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm

17. Money makes the mare go – Có tiền thì mua tiên cũng được

18. Like father, like son – Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

19. Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng

20. The die is cast – Bút sa thì gà chết

21. Two can play that game – Ăn miếng phải trả miếng

22. Love is blind – Tình yêu là mù quáng

23. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp như thường

24. Practice makes perfect – Có công mài sắt thì có ngày nên kim

25. All work and no play makes Jack a dull boy – Cứ suốt ngày làm lụng mà không hưởng thì sẽ trở thành một người nhàm chán

26. The more the merrier – Càng đông càng vui

27. Time is money – Thời gian là vàng là bạc

28. The truth will out – Cây kim trong bọc cũng có ngày lòi ra

29. Walls have ears – Tường có vách

30. Everyone has their price – Mỗi người đều có giá trị riêng của bản thân họ

31. It’s a small world – Trái đất tròn

Xem thêm:

Học ngay câu hỏi tiếng Anh về sở thích đầy đủ và chi tiết nhất

Tất tần tật giới thiệu công ty bằng tiếng Anh bạn cần biết

 Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh hay về cuộc sống

32. You’re only young once – Tuổi trẻ chỉ đến duy nhất một lần trong đời

33. Ignorance is bliss – Không biết thì dựa cột mà lắng nghe

34. No pain, no gain – Có làm mới có ăn

35. One swallow doesn’t make a summer – Một cánh én không làm nên nổi mùa xuân

36. A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi thì đuôi lọt

37. A clean fast is better than a dirty breakfast – Giấy rách nhất định phải giữ lấy lề

38. Barking dogs seldom bite – Chó sủa là chó không cắn

39. Beauty is only skin deep – Cái nết sẽ đánh chết cái đẹp

40. Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thì thử sức

41. Catch the bear before you sell his skin – Chưa đỗ ông Nghè đã vội đe hàng tổng

42. Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày thì có móng tay nhọn

43. Diligence is the mother of success – Có công mài sắt thì có ngày nên kim

44. Every bird loves to hear himself sing – Mèo tự khen mèo dài đuôi

45. Far from the eyes, far from the heart – Xa mặt thì cách lòng

46. Fine words butter no parsnips – Có thực thì mới vực được đạo

47. Give him an inch and he will take a yard – Được voi rồi đòi tiên

48. Grasp all, lose all – Tham thì thâm

49. Habit cures habit – Lấy độc trị độc

50. Haste makes waste – Dục tốc bất đạt

51. Robbing a cradle – Trâu già mà khoái gặm cỏ non

52. Raining cats and dogs – Mưa như trút nước

53. A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa mua láng giềng gần

54. Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are – Hãy nói cho tôi biết người bạn của anh là ai, tôi sẽ cho anh biết được anh là người như thế nào

55. Time and tide wait for no man – Thời gian đâu có chờ đợi ai bao giờ

56. Silence is golden – Im lặng là vàng

57. Don’t judge a book by its cover – Đừng trông mặt rồi vội bắt hình dong

58. The tongue has no bone but it breaks bone – Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo

59. A wolf won’t eat wolf – Hổ dữ cũng không ăn thịt con

60. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Việc hôm nay chớ trì hoãn để ngày mai.

Những bài viết có lượt đọc nhiều nhất:

[Miễn phí] Download bộ tài liệu học phát âm tiếng Anh chuẩn nhất

Có bao nhiêu cách phát âm J trong tiếng Anh?

NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu

thành ngữ tiếng Anh
Tổng hợp thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu

Ngoài chủ đề về cuộc sống thì tình yêu cũng là vấn đề phổ biến không kém. Hãy lưu ngay những câu thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu ngay bên dưới nhé!

61. A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life.  

Một người si tình tuyệt vời không phải là người yêu nhiều người mà là người yêu một người trong suốt cuộc đời.

62. Believe in the spirit of love, it can heal all things.  

Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu, và nó có thể hàn gắn mọi thứ.

63. Don’t stop giving love even if you don’t receive it! Smile and have patience!  

Đừng ngừng yêu cho dù bạn không nhận được sự đáp trả. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn chờ đợi!

64. You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it. 

Tình yêu chân thật là muốn người mình yêu được hạnh phúc và tìm hạnh phúc của mình trong chính hạnh phúc của người mình yêu.

65. Friendship often ends in love, but love in friendship – never.  

Tình bạn có thể dẫn đến tình yêu, nhưng điều ngược lại thì không.

Thành ngữ tiếng Anh có thể nói là phần kiến thức thường xuyên bắt gặp nhất trong văn nói, cũng như văn viết. Những thành ngữ này không thể dịch nghĩa bằng mặt chữ, chính vì thế đòi hỏi bạn phải ghi nhớ chúng mới có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiêu câu thành ngữ khác tại thư viện IELTS Speaking nhé!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.