Với bài viết trước, chúng ta đã làm quen được cách phát âm với một số từ phát âm ɪ dài và i ngắn cũng như dấu hiệu nhận biết của chúng. Hôm nay, mời các bạn cùng Bác sĩ IELTS điểm qua một số từ trong tiếng Anh có sự “tham gia” của cặp nguyên âm này để luyện tập thêm nhé!
1. Nguyên âm ngắn /ɪ/
Để phát âm nguyên âm ngắn này, bạn hơi mở miệng và nâng phần giữa của lưỡi lên. Ta có các từ sau với nguyên âm /ɪ/:
live /lɪv/ | it /ɪt/ | lip /lɪp/ | begin /bɪˈgɪn/ | music /mjuːzɪk/ |
women /ˈwɪmɪn/ | busy /ˈbɪzi/ | sit /sɪt/ | biscuit /ˈbɪskɪt/ | minute /ˈmɪnɪt/ |
England /ˈɪŋglənd/ | gym /ʤɪm/ | guild /gɪld/ | picture /ˈpɪkʧə/ | drink /drɪŋk/ |
business /ˈbɪznɪs/ | big /bɪg/ | city /ˈsɪti/ | chicken /ˈʧɪkɪn/ | dinner /ˈdɪnə/ |
did /dɪd/ | in /ɪn / | with /wɪð / | will /wɪl / | this /ðɪs / |
symbol /ˈsɪmbəl/ | different /ˈdɪfrənt / | little /ˈlɪtl / | rhythm /ˈrɪðəm/ | symptom /ˈsɪmptəm/ |
crystal /ˈkrɪstl / | liquid /ˈlɪkwɪd/ | finish /ˈfɪnɪʃ/ | physics /ˈfɪzɪks/ | typical /ˈtɪpɪk(ə)l/ |
Bạn hãy luyện tập với các câu sau đây nhé:
- I live in Manchester, it is a big city in England.
/aɪ lɪv ɪn ˈmænʧɪstə, ɪt ɪz ə bɪg ˈsɪti ɪn ˈɪŋglənd./
- Since the beginning, those women have always been busy.
/sɪns ðə bɪˈgɪnɪŋ, ðəʊz ˈwɪmɪn hæv ˈɔːlweɪz biːn ˈbɪzi./
- The problem was simple to figure out.
/ðə ˈprɒbləm wɒz ˈsɪmpl tuː ˈfɪgər aʊt./
- Sit down, children. We will have chicken for dinner!
/sɪt daʊn, ˈʧɪldrən. wiː wɪl hæv ˈʧɪkɪn fɔː ˈdɪnə!/
- In this picture, she is eating a biscuit and listening to music.
/ɪn ðɪs ˈpɪkʧə, ʃiː ɪz ˈiːtɪŋ ə ˈbɪskɪt ænd ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk./
- He slid down the bank into the river.
/hiː slɪd daʊn ðə bæŋk ˈɪntuː ðə ˈrɪvə./
Khám phá những bài viết được quan tâm:
2. Nguyên âm dài /i:/
Để phát âm, hãy giữ cho khóe miệng mở rộng ra như đang cười và hơi nâng lưỡi lên, đầu lưỡi chạm vào chân răng hàm dưới của bạn. Ta có các từ sau với nguyên âm /i:/:
speak /spiːk/ | leak /liːk/ | neat /niːt/ | greed /griːd/ | beat /biːt/ |
beach /biːʧ/ | ski /skiː/ | sheep /ʃiːp/ | team /tiːm/ | green /griːn/ |
reason /ˈriːzn/ | people /ˈpiːpl/ | phoenix /ˈfiːnɪks/ | bee /biː/ | heal /hiːl/ |
scene /siːn/ | sea /siː/ | scream /skriːm/ | read /riːd/ | cheap /ʧiːp/ |
beach /biːʧ/ | bead /biːd / | bleach /bliːʧ / | dream /driːm / | creature /ˈkriːʧə/ |
between /bɪˈtwiːn / | agree /əˈgriː/ | seem /siːm / | week /wiːk/ | region /ˈriːʤən/ |
believe /bɪˈliːv/ | brief /briːf/ | complete /kəmˈpliːt/ | piece /piːs/ | theme /θiːm/ |
Với nguyên âm dài /i:/ này, các bạn hãy tập đọc các câu sau đây:
- He is ready for the English speaking exam.
/hiː ɪz ˈrɛdi fɔː ði ˈɪŋglɪʃ ˈspiːkɪŋ ɪgˈzæm./
- There are heaps of eels swimming deep at the beach.
/ðeər ɑː hiːps ɒv iːlz ˈswɪmɪŋ diːp æt ðə biːʧ./
- They are reading a story about a green phoenix, a sheep and a bee.
/ðeɪ ɑː ˈriːdɪŋ ə ˈstɔːri əˈbaʊt ə griːn ˈfiːnɪks, ə ʃiːp ænd ə biː./
- Do you know the reason why they leaked the movie?
/duː juː nəʊ ðə ˈriːzn waɪ ðeɪ liːkt ðə ˈmuːvi?/
- That scene at the beach made people scream.
/ðæt siːn æt ðə biːʧ meɪd ˈpiːpl skriːm./
- Do you believe in mythical creatures? I think they only exist in dreams.
/duː juː bɪˈliːv ɪn ˈmɪθɪkəl ˈkriːʧəz? aɪ θɪŋk ðeɪ ˈəʊnli ɪgˈzɪst ɪn driːmz./
Trên đây là phần luyện tập các từ tiếng Anh với các từ phát âm /i:/ và /ɪ/, các bạn có thể ứng dụng chúng vào cả trong việc học lẫn trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh. Hãy nhớ thường xuyên rèn luyện phát âm để đạt kết quả tốt nhất nhé! Hẹn gặp các bạn ở những bài học sau!
Các bạn có thể tham khảo thư viện IELTS Speaking để tìm thêm kiến thức nhé!
Bình luận