Cách phát âm R trong tiếng Anh ra sao? Có bao nhiêu cách phát âm chữ R trong tiếng Anh. Có trường hợp ngoại lệ nào không tuân theo nguyên tắc hay không? Cùng bacsiielts khám phá ngay những cách phát âm chữ R trong tiếng Anh bạn nhé!
Nguyên tắc phát âm chữ R trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết chỉ với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR).
Một lưu ý nhỏ dành cho bạn đọc chính là chữ R trong tiếng Anh giọng Mỹ khi đi theo sau các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. Ngược lại trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R theo sau các nguyên âm thông thường không được phát âm rõ thành /r/ thay vào đó là xu hướng biến thành âm /ə/.
Chẳng hạn chữ There, giọng Anh – Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi giọng Anh – Anh phát âm là /ðeə/.
Xem thêm bài viết nổi bật:
Những trường hợp phát âm chữ R trong tiếng Anh
Chữ R có 3 cách kết hợp với những chữ cái khác trong tiếng Anh:
Thông thường chữ R được phát âm là /r/:
- cry /kraɪ/ (v) khóc
- drum /drʌm/ (n) cái trống
- dry /draɪ/ (v) làm khô
- rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
- rabble /ˈræbl ̩/ (n) đám người lộn xộn
- raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ
- race /reɪs/ (n) cuộc đua
- rack /ræk/ (n) giá để đồ
- racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền
- railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt
- ramble /ˈræmbl ̩/ (n) cuộc dạo chơi
- reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng
- really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự
- register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký
- right /raɪt/ (adj) đúng
- road /rəʊd/ (n) con đường
- roar/rɔːr/ (v) gầm
- rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa
- rude /ruːd/ (adj) thô lỗ
- run /rʌn/ (v) chạy
Hai chữ RR đứng sát nhau vẫn được phát âm là /r/:
- arraign /əˈreɪn/ (v) buộc tội, tố cáo
- arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp
- arrest /əˈrest/ (v) bắt giữ
- arrive /əˈraɪv/ (v) đến
- arrow /ˈerəʊ/ (n) mũi tên
- barrel /ˈbærəl/ (n) cái thùng
- barren /ˈbærən/ (adj) cằn cỗi
- borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn
- carriage /ˈkerɪdʒ/ (n) xe ngựa
- cherry /ˈtʃeri/ (n) quả cherry
- correct /kəˈrekt/ (adj) đúng
- corrosion /kəˈrəʊʒən/ (n) sự xói mòn
- derrick /ˈderɪk/ (n) cần trục to
- embarrass /ɪmˈberəs/ (v) làm cho bối rối
- ferry /ˈferi/ (n) phà
- Jerry /ˈdʒeri/ (n) tên người
- lorry /ˈlɔːri/ (n) xe tải
- marry /ˈmeri/ (v) kết hôn
- merry /ˈmeri/ (adj) vui vẻ
- narrative /ˈnærətɪv/ (n) bài tường thuật
Trong trường hợp chữ R được theo sau bởi một phụ âm hay nguyên âm e câm hoặc có thể khi chữ R đứng cuối từ thì ta phát âm là /r/. Đặc biệt là với giọng Anh – Mỹ, thường chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ ràng.
- airport /ˈerpɔːrt/ (n) sân bay
- beer /bɪr/ (n) bia
- depart /dɪˈpɑːrt/ (v) khởi hành
- four /fɔːr/ (n) số bốn
- more /mɔːr/ (adv) hơn nữa
- order /ˈɔːrdər/ (v) gọi món ăn
- storm /stɔːrm/ (n) cơn bão
- supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ (n) siêu thị
- sure /ʃʊr/ (adj) chắc chắn
- worse /wɜːrs/ (adv) tồi hơn
Tuy nhiên vẫn tồn tại trường hợp ngoại lệ: thawing/θɑːriŋ/ sự tan băng tuyết
Có thể bạn quan tâm:
10 phút làm chủ cách phát âm /eɪ/ /aɪ/ và /ɔɪ/ trong tiếng Anh
Cách dạy phát âm tiếng Anh-làm thế nào đạt kết quả tốt nhất?
Như vậy chỉ có duy nhất một cách phát âm R trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ không gặp khó khăn mỗi khi phát âm chữ R trong tiếng Anh nữa bạn nhé!
Bạn có thể ghé thăm Thư viện IELTS Speaking để khám phá thêm kiến thức nhé!
1 Bình luận