Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Bật mí cách phát âm âm c trong tiếng Anh chuẩn bản địa

Bạn có bao giờ tự hỏi có bao nhiêu cách phát âm âm c trong tiếng Anh hay chưa? Hay bạn có gặp lúng túng khi phát âm âm này không? Đọc thật kỹ và ghi nhớ 4 trường hợp phát âm âm c ngay trong bài viết bên dưới của bacsiielts bạn nhé!

cách phát âm âm c trong tiếng Anh
Bật mí cách phát âm âm c trong tiếng Anh

1. Trường hợp 1

Trong tiếng Anh chữ “C” thường được phát âm là âm /k/

  • cat /kæt/ (n) con mèo
  • coconut /’koukənʌt/ (n) quả dừa
  • corn /kɔːn/ (n) ngô, bắp
  • climb /klaɪm/ (v) leo trèo
  • calculate /’kælkjəleɪt/ (v) tính toán
  • catch /kætʃ/ (v) bắt lấy, tóm lấy
  • cold /kəʊld/ (a) lạnh
  • confident /’kɒnfɪdənt/ (a) tự tin
  • drastic /’dræstɪk/ (a) mạnh mẽ, quyết liệt
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Trường hợp 2

Khi theo sau là “e, I, y” (ce, ci, cy) thì chữ “C” thường được phát âm là /s/ (khi ce, ci, cy là âm cuối hoặc là âm mang trọng âm)

  • cinema /ˈsɪnəmə/ (n) rạp chiếu phim
  • cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n) gió xoáy
  • exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) bài tập, sự tập luyện
  • announce /əˈnaʊns/ (v) thông báo
  • criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v) phê bình
  • fancy /ˈfæntsi/ (v) tưởng tượng
  • exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (a) hứng thú
  • juicy /kɒnfɪdənt/ (a) có nhiều nước
  • certain /’sɜːtən/ (a) chắc chắn

Xem thêm:

Tổng hợp 7 cách phát âm chữ e trong tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh

Hướng dẫn cách đọc số tiền trong tiếng Anh đơn giản cần biết

Vượt ải thử thách cách đọc các loại số trong tiếng Anh

3. Trường hợp 3

Khi chữ “C” + “i” nằm ở những âm không mang trọng âm thì thông thường chúng được phát âm là /ʃ/

  • delicious /dɪˈlɪʃəs/ (a) ngon
  • precious /ˈpreʃəs/ (a) quý giá
  • spacious /ˈspeɪʃəs/ (a) rộng rãi
  • suspicious /səˈspɪʃəs/ (a) nghi ngờ
  • commercial /kəˈmɜːʃəl/ (a) thuộc về thương mại
  • official /əˈfɪʃəl/ (a) chính thức
  • social /ˈsəʊʃəl/ (a) thuộc xã hội
  • special /ˈspeʃəl/ (a) đặc biệt
  • especially /ɪˈspeʃəli/ (adv) nhất là

4. Trường hợp 4

Chữ “C” + “k” luôn luôn được phát âm là /k/

  • chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) con gà
  • soundtrack /ˈsaʊndtræk/ (n) bản nhạc phim
  • stick /stɪk/ (n) cái gậy
  • truck /trʌk/ (n) xe tải
  • sick /ˈsɪk/ (a) ốm
  • thick /θɪk/ (a) dày, đậm
  • pick /pɪk/ (v) lấy ra, chọn ra
  • lack /læk/ (v) thiếu
  • pack /pæk/ (v) gói, bọc lại

Bài viết trên là tổng hợp 4 trường hợp hay gặp nhất của cách phát âm âm c trong tiếng Anh. Cố gắng ghi nhớ 4 trường hợp trên, sau đó lấy thêm một vài ví dụ cho mỗi trường hợp cũng như dành thời gian luyện tập hàng ngày. Các bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!

Bình luận

Bình luận