Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Thuần thục cách phát âm chữ U trong tiếng Anh với 5 phút

Nguyên âm U trong tiếng Anh có nhiều cách phát âm khác nhau, do đó dễ gây nhầm lẫn cho người mới học ngoại ngữ. Vì thế hôm nay Bacsiielts sẽ chia sẻ đến bạn 8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh và các quy tắc giúp bạn ghi nhớ các cách đọc khác nhau.

cách phát âm chữ U trong tiếng Anh
Thuần thục cách phát âm chữ U trong tiếng Anh với 5 phút

Với trường hợp đọc là /ʌ/

Thông thường ta thấy cách phát âm chữ u trong tiếng Anh hay được phát âm là /ʌ/.

Quan sát ví dụ: 

  • cuff /kʌf/ (n) cổ tay áo (sơ mi, vét)
  • customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng
  • function /ˈfʌŋk.ʃən/ (n) chức năng
  • hunchback /ˈhʌntʃ.bæk/ (n) lưng gù
  • hunt /hʌnt/ (v) săn
  • lunchbox  /ˈlʌntʃ.bɒks/ (n) hộp cơm trưa
  • luck /lʌk/ (n) sự may mắn
  • must /mʌst/ (modal verb) phải
  • nun /nʌn/ (n) bà sơ
  • nut /nʌt/ (n) hạt dẻ
  • public /ˈpʌblɪk/ (a) công cộng
  • puppeteer /ˌpʌp.ɪˈtɪər/ (n) người trình diễn với con rối
  • puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ
  • shut /ʃʌt/ (v) đóng
  • shuck /ʃʌk/ (v) bóc vỏ
  • truckage /ˈtrʌkɪdʒ/ (n) sự vận chuyển bằng xe tải

Có thể bạn quan tâm:

Nằm lòng 3 cách phát âm chữ y trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp

Tự tin luyện Topic Talk about yourself ngay tại nhà
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Với trường hợp đọc là /ju:/ 

Quan sát thấy rằng khi chữ U đứng trước các âm e, el, se, sic, te hay w thì cách phát âm chữ u trong tiếng Anh sẽ là /ju:/ 

Ví dụ:

  • cube /kjuːb/ (v) hình khối
  • excuse /ɪkˈskjuːz/ (v) tha thứ
  • duet /djuˈet/ (n) bản song tấu
  • fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu
  • muse /mju:z/ (v) suy tưởng
  • use /ju:z/ (v) sử dụng
  • music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc
  • computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính
  • cute/kju:t/ (adj) đáng yêu
  • mute /mju:t/ (adj) câm
  • few /fju:/ (det) một vài
  • puerility /pjuː.əˈrɪl.ə.t̬i/ (n) tính trẻ con

Với trường hợp đọc là /ʊ/ 

Cách phát âm chữ U trong tiếng Anh sẽ là /ʊ/ nếu sau nó là các âm ll, sh và tch.

Ví dụ:

  • book /bʊk/ (n) cuốn sách
  • education /ˌedjʊˈkeɪʆən/ (n) giáo dục
  • full /fʊl/ (adj) đầy
  • foot /fʊt/ (n) bàn chân
  • into /’ɪntʊ/ (prep) vào, vào trong
  • pull /pʊl/ (v) kéo
  • pull /pʊl/ (v) kéo
  • bush /bʊʃ/(n) bụicây
  • push /pʊʃ/ (v) đẩy
  • butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt
  • woman /’wʊmən/ (n) phụ nữ

Với trường hợp đọc là /u:/ 

Cách phát âm chữ u trong tiếng Anh là /u:/khi nó đứng trước âm a, be, ce, de, e, i, ne, o.

Quan sát ví dụ:

  • crude /kruːd/ (a) thô
  • dune /dʒuːn/ (n) cồn cát 
  • duo /dʒuː.əʊ/ (n) bộ đôi (âm nhạc)
  • fubar  /ˈfuː.bɑːr/ (a) cực kỳ tồi tệ
  • June dʒuːn/ (n) tháng Sáu
  • truancy /ˈtruː.ən.si (n) sự trốn học
  • tube /tu:b/ (n) ống nghiệm
  • truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn
  • dude/du:d/ (n) anh bạn
  • rude /ru:d/ (adj) thô lỗ
  • blue/blu:/ (adj) xanh da trời
  • flue /fluː/ (n) ống khói
  • fruit /fru:t/ (n) hoa quả
  • tune /tu:n/ (n) giai điệu
  • buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ

Khám phá bài viết được xem nhiều nhất:

Phân biệt nhanh cách phát âm /ə/ và /ɜ:/ trong tiếng Anh

Luyện Talk about your favorite subject cấp tốc ngay tại nhà

Với trường hợp đọc là /ɜ:/ 

Cách phát âm chữ U trong tiếng Anh sẽ là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r.

Ví dụ:

  • burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy
  • church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ
  • furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ (n) nội thất
  • gurgle /ˈɡɜː.ɡəl/ (v) chảy ùng ục
  • hurdler /ˈhɜː.dlər/ (n) vận động viên chạy vượt rào
  • murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người
  • nurse /nɜːrs/ (n) y tá
  • urban /ˈɜː.bən/ (a) thuộc thành phố
  • turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn
  • turn /tɜ:rn/ (v) rẽ

Với trường hợp đọc là  /jʊ/ 

Cách phát âm chữ  U trong tiếng Anh được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re.

Ví dụ: 

  • cure /kjʊr/ (v) chữa trị
  • pure /pjʊr/ (adj) trong sáng

Với trường hợp đọc là  /ɪ/ 

Trường hợp khi U đứng trước i thì cách phát âm chữ u trong tiếng Anh lúc này được đọc là /ɪ/.

Ví dụ: 

  • cuisine /kwɪˈziːn/ (n) cách nấu nướng
  • biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy
  • build /bɪld/ (v) xây dựng
  • guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi

Với trường hợp đọc là  /aɪ/ 

Chúng ta đọc cách phát âm chữ u trong tiếng Anh /aɪ/ khi nó đứng trước y.

Ví dụ:

  • buy /baɪ/ (v) mua
  • guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã

Để đọc chữ U chuẩn ngoài học theo 8 cách phát âm chữ u trong tiếng Anh như trên thì bạn nên tham khảo thêm các video hướng dẫn phát âm trên các trang mạng. Và tập cho mình thói quen xem phiên âm của từ vựng mới sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Các bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.