Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Chủ đề IELTS Speaking Health – câu hỏi và trả lời

 IELTS Speaking Health
Chủ đề IELTS Speaking Health – câu hỏi và trả lời

Sức khoẻ – Health là một chủ đề gần gũi và vô cùng phổ biến không chỉ trong kỳ thi IELTS mà còn trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh. Qua bài viết dưới đây, Bác Sĩ IELTS xin giới thiệu đến các bạn một số câu hỏi và câu trả lời mẫu cho chủ đề IELTS Speaking HEALTH (sức khoẻ). 

Một số câu hỏi liên quan đến chủ đề HEALTH

Part 1

  • Do you have any unhealthy habits?
  • Is it easy to keep fit where you live?
  • Do you think more about your health now than when you were younger?
  • What do you think is more important, eating healthily or doing exercise?
  • To you, what are the health benefits of playing a sport?

Part 2

Describe something you do to keep healthy.

  • What this activity is
  • When you do it
  • How often do you do it
  • Explain why you think it’s a good way to look after your health

Describe a health problem you once had.

  • When this was
  • What your symptoms were
  • How long the illness lasted
  • How it affected your life at the time

Part 3

  • Do you think people pay enough attention to their health today?
  • What are the most popular ways of keeping healthy in your country?
  • Do you think most people worry more about their health as they get older?
  • Do women pay more attention to their health than men?
  • How can children be encouraged to adopt healthy eating habits?
  • Do you think people have become more health-conscious in recent years?

Xem bài viết liên quan:

Chủ đề IELTS Speaking Internet – câu hỏi và trả lời

NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề HEALTH

 IELTS Speaking Health
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề HEALTH
  • diet: ăn kiêng
  • health problems (or health issues): vấn đề sức khỏe
  • health risk: mối nguy hại cho sức khỏe
  • poor health: sức khỏe kém
  • unhealthy: không tốt cho sức khỏe
  • health care: chăm sóc sức khỏe
  • good health: sức khỏe tốt
  • healthy lifestyle: lối sống lành mạnh
  • health care: chăm sóc sức khỏe
  • health education: giáo dục về sức khỏe
  • health-conscious: có ý thức về sức khỏe
  • health benefit: lợi ích sức khỏe
  • mental health: sức khỏe tinh thần
  • to regain your health: hồi phục sức khỏe
  • on a regular basis: một cách thường xuyên
  • to hit the gym: đến phòng tập gym
  • to maintain positive thinking: giữ vững những suy nghĩ tích cực
  • to be under the weather: cảm thấy không khỏe
  • back on your feet: hồi phục sau chấn thương hoặc bệnh
  • to make a speedy recovery: hồi phục nhanh chóng sau chấn thương hoặc bệnh
  • road to recovery: quá trình hồi phục
  • prevention is better than cure: phòng bệnh hơn chữa bệnh
  • standards of living: mức sống

Câu trả lời mẫu chủ đề HEALTH

Dưới đây, Bác Sĩ IELTS cung cấp cho các bạn câu trả lời mẫu cho một số câu hỏi nêu trên. 

PART 1

  • Do you have any unhealthy habits?

Sample: Well, there are many unhealthy habits that I would like to discard straight away. Some of them are lack of physical exercise, eating junk foods and skipping breakfast.

Vocabulary:

  • To discard (v): loại bỏ
  • Lack (n): thiếu
  • Physical exercise (n): vận động thể chất
  • Junk foods (n): đồ ăn vặt

Dịch: Có nhiều thói quen không tốt cho sức khoẻ mà tôi muốn loại bỏ ngay lập tức. Một vài trong số chúng là sự thiếu thốn vận động thể chất, ăn vặt và bỏ bữa sáng.

  • Is it easy to keep fit where you live?

Sample: It will be a huge challenge, I think, since I am living in one of the most dynamic districts of the city – where there are numerous restaurants, cafes and other eateries

Vocabulary:

  • Dynamic (adj): năng động, náo nhiệt
  • Numerous (adj): vô số
  • Eatery (n): quán ăn

Dịch: Đó sẽ là một thử thách lớn, tôi nghĩ vậy, bởi vì tôi đang sống ở một trong những quận náo nhiệt nhất của thành phố – nơi có rất nhiều nhà hàng, quán cà phê và quán ăn.

  • To you, what are the health benefits of playing a sport?

Sample: For me, regular physical activity benefits health in many ways, including helping build and maintain healthy bones, muscles, and joints; helping control weight and reducing fat.

Vocabulary:

  • Regular (adj): thường xuyên
  • To maintain (v): duy trì
  • Joint (n): khớp

Dịch: Đối với tôi, hoạt động thể chất thường xuyên có lợi cho sức khỏe theo nhiều cách, bao gồm giúp xây dựng và duy trì xương, cơ và khớp khỏe mạnh; giúp kiểm soát cân nặng và giảm béo.

Có thể bạn quan tâm:

Tổng hợp từ vựng và bài mẫu IELTS speaking history Part 1 hay nhất

Bỏ túi các cách phát âm ed trong tiếng Anh dễ nhớ nhất

PART 2

Describe a health problem you once had.

  • When this was
  • What your symptoms were
  • How long the illness lasted
  • How it affected your life at the time

Sample: Allergy is one of the worst things I have experienced in my life. A couple of months ago, I had to suffer a lot from an allergy and now I have recovered from the health disorder.

There are several types of allergy and the allergy that attacked me was from dust. I got the disorder from my mum, she is highly allergic to some specific foods and dust. I think I inherited the symptoms genetically.

I was worried about the allergy attack when I discovered it. Then I met with several doctors and they asked me to have some blood tests. The tests found that the allergy was in my blood which is a serious issue and could be triggered by the slightest favourable environment for allergy. When I woke up in the morning and found my lips were doubled in size and shape because of the allergy, it was horrible for me and I could not go to my college that day. It took a long time for the allergy to neutralise. The days were the worst in my life. Thank God now the allergy is under control. The doctor has advised me to continue the medications for two more months as the allergy in my blood takes an unusual time to get controlled.

Vocabulary:

  • Allergy (n): dị ứng
  • Conventional domain (n): phạm vi thông thường
  • Unabated (adj): không suy giảm, không giảm bớt
  • Maternal (adj): thuộc về đằng ngoại
  • To break out (v): nổ ra
  • Hesitation (n): do dự
  • Optimistic mindset (n): tư tưởng lạc quan
  • Regardless (adv): bất chấp
  • Financial ability (n): khả năng tài chính
 IELTS Speaking Health
Câu trả lời mẫu chủ đề Ielts Speaking HEALTH

Dịch: Dị ứng là một trong những điều tồi tệ nhất mà tôi đã trải qua trong đời. Một vài tháng trước, tôi đã phải chịu đựng rất nhiều điều trị dị ứng và bây giờ tôi đã hồi phục sau rối loạn sức khỏe.

Có một số loại dị ứng và dị ứng của tôi là do bụi. Tôi di truyền từ mẹ tôi, bà ấy bị dị ứng với một số thực phẩm và bụi. Tôi nghĩ rằng tôi bị dị ứng là bởi di truyền.

Tôi đã lo lắng về việc bị dị ứng khi tôi phát hiện ra nó. Sau đó, tôi đã gặp một số bác sĩ và họ yêu cầu tôi xét nghiệm máu. Các xét nghiệm cho thấy dị ứng là trong máu của tôi, đây là một vấn đề nghiêm trọng và có thể được kích hoạt bởi môi trường thuận lợi nhỏ nhất cho dị ứng. Khi tôi thức dậy vào buổi sáng và thấy đôi môi của tôi được tăng gấp đôi kích thước và hình dạng cho dị ứng, điều đó thật kinh khủng đối với tôi và tôi không thể vào trường đại học của mình vào ngày hôm đó. Phải mất một thời gian dài để dị ứng mất đi. Đó là những ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi. Nhờ trời, giờ bệnh dị ứng đang được kiểm soát. Bác sĩ đã khuyên tôi nên tiếp tục các loại thuốc trong hai tháng nữa vì dị ứng trong máu cần có thời gian bất thường để được kiểm soát.

PART 3

  • Do you think people pay enough attention to their health today?

Sample: Times have changed, I believe. There was a time when people stopped caring about their health but I believe in recent times, people have again become more aware of their health. Most people prefer doing some sort of physical activity in their lives to make sure they are healthy. When making small decisions like the food they prefer, people are going for, much healthier foods.

Vocabulary:

  • To make a decision (v): đưa ra quyết định

Dịch: Tôi tin rằng thời thế đã thay đổi. Đã có lúc người ta không còn quan tâm đến sức khỏe của mình nữa nhưng tôi tin rằng trong thời gian gần đây, mọi người đã ý thức hơn về sức khỏe của mình. Hầu hết mọi người thích thực hiện một số loại hoạt động thể chất trong cuộc sống của họ để đảm bảo rằng họ khỏe mạnh. Khi đưa ra những quyết định nhỏ như thực phẩm họ thích, mọi người sẽ chọn những thực phẩm lành mạnh hơn nhiều.

  • Do women pay more attention to their health than men?

Sample: As far as I know, most women in my country always pay more attention to the health of their husbands and kids rather than paying attention to themselves. But they make sure that they don’t involve themselves in bad habits that would have an impact on their health. 

Vocabulary:

  • To involve in (v): tham gia, dấn thân vào
  • Impact (n): sự ảnh hưởng

Dịch: Theo tôi được biết, hầu hết phụ nữ ở đất nước tôi luôn quan tâm đến sức khỏe của chồng con hơn là quan tâm đến bản thân. Nhưng họ đảm bảo rằng bản thân không tham gia vào những thói quen xấu ảnh hưởng đến sức khỏe của họ.

  • How can children be encouraged to adopt healthy eating habits?

Sample: I think that we can offer them a healthy variety of foods from different cultures. Such as cooking more meals at home, or taking them to the grocery store when you shop for food and teaching them about food groups including grains, fruits, vegetables, dairy and proteins.

Vocabulary:

  • Grains (n): ngũ cốc
  • Dairy (n): sữa
  • Proteins (n): đạm

Dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể cung cấp cho chúng nhiều loại thực phẩm lành mạnh từ các nền văn hóa khác nhau. Chẳng hạn như nấu thêm bữa ăn ở nhà, hoặc đưa chúng đến cửa hàng tạp hóa khi bạn mua thực phẩm và dạy chúng về các nhóm thực phẩm bao gồm ngũ cốc, trái cây, rau, sữa và đạm.

  • Do you think people have become more health-conscious in recent years?

Sample: Obviously yes. Nowadays, many people have become health conscious which is a positive sign. It may be because of the influence of their favourite actors who portray the importance of health benefits on television.

Vocabulary:

  • A positive sign (n): một dấu hiệu tốt
  • Portray (v): thể hiện

Dịch: Chắc chắn rồi. Ngày nay, nhiều người đã có ý thức về sức khỏe, đó là một dấu hiệu tích cực. Đó có thể là do ảnh hưởng của các diễn viên yêu thích của họ, những người đã miêu tả tầm quan trọng của các lợi ích sức khỏe trên truyền hình.

Xem bài viết nổi bật:

Loại bỏ nỗi sợ và thành thạo Talk about the Internet trong hôm nay

Hy vọng qua những câu trả lời mẫu về chủ đề IELTS Speaking HEALTH (sức khỏe), chúng mình hi vọng đã giúp bạn học thêm được nhiều từ vựng mới và có thêm ý tưởng cho bài thi nói của mình. Ngoài những kiến thức ở trên, các bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện IELTS Speaking nhé!Chúc các bạn học thật tốt và hẹn các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.