Đọc số điện thoại là một trong những hoạt động giao tiếp tiếng Anh phổ biến diễn ra hàng ngày, vì vậy hiểu rõ nó sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn. Cùng theo chân Bác sĩ IELTS khám phá cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh bạn nhé.
Tìm hiểu cách đọc số điện thoại qua bước hỏi và trả lời số điện thoại
Trước khi đi đến phần cách đọc số điện thoại trong tiếng anh chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu qua bước hỏi số điện thoại và cách người bản xứ trả lời thông tin này như thế nào.
Để hỏi số điện thoại trong tiếng Anh, có các tình huống sau:
- Khi hỏi số điện thoại của người đang nói chuyện, ta dùng:
What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì)
- Khi hỏi số điện thoại của 1 người, 1 tổ chức, công ty, dịch vụ khác, ta dùng:
What is ABC’s phone number? (Số điện thoại của ABC là gì)
(Trong đó ABC là tên người/tổ chức, công ty, dịch vụ,…)
- Để trả lời số điện thoại, bạn dùng cú pháp đơn giản sau:
It’s + số điện thoại
Ví dụ: It’s 034 789 8900
Xem thêm:
- Thử thách 5 phút học cách đọc phân số trong tiếng Anh, gét gô!
- Tổng hợp 7 cách phát âm chữ e trong tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh
- Bỏ túi ngay bí kíp vượt qua IELTS Speaking Part 2 Study
Các cách đọc số điện thoại
Để đọc số điện thoại trong tiếng Anh, bạn sử dụng các số đếm đọc ghép chúng lại với nhau. Lưu ý, ta đọc tách ra từng nhóm từ, mỗi nhóm khoảng 3 4 số tương tự như đọc số điện thoại trong tiếng Việt để giúp người nghe dễ nghe, dễ nắm bắt hơn. Sau đây là các cách đọc số điện thoại trong tiếng anh:
- Với số 0, đọc là oh hoặc là zero
- Với 2 số giống nhau nằm cạnh, ngoài việc đọc lặp lại thì bạn còn có thể sử dụng double + số
Ví dụ: 33: double three
- Với 3 số điện thoại giống nhau trong tiếng Anh, bạn dùng triple + số
Ví dụ: 777: triple seven
- Tương tự 2 trường hợp trên, với 4 số điện thoại giống nhau đứng kế tiếp trong tiếng Anh, ta dùng quadrupled + số
Ví dụ: 6666: quadrupled six
0712 764 555: oh seven one two, seven six four, triple five
105 – one oh five
- Với số điện thoại có thêm phần mở rộng thì bạn sẽ đọc là Extensions hoặc Ext, Ex
Ví dụ: 1-400-677
Ex 313: one, four hundred, six – double seven, Extensions three one three
Từ vựng tổng hợp khi học cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Chúng mình tổng hợp một số từ vựng trong quá trình học về hoạt động hỏi và cách đọc số điện thoại trong tiếng anh thường dùng trong giao tiếp hàng ngày, các bạn xem và lưu lại nhé.
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
Area Code | /ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/ | Mã vùng |
Battery | /ˈbæt.ər.i/ | Pin |
Business Call | /ˈɒp.ər.eɪ.tər/ | Người trực tổng đài |
Engaged | /ɪnˈɡeɪdʒd/ | Máy bận |
Operator | /ˌeks.dɪˈrek.tər.i/ | Số điện thoại không có trong danh bạ |
Extension | /ɪkˈsten.ʃən/ | Số máy lẻ |
Fault | /fɒlt/ | Lỗi |
Interference | /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/ | Nhiễu tín hiệu |
Message | /ˈmes.ɪdʒ/ | Tin nhắn |
Off The Hook | /ˌɒf.ðəˈpeɡ | Máy kênh |
Outside Line | /ˌaʊtˈsaɪd/ | Kết nối với số bên ngoài công ty |
Phone Card | /ˈfəʊn ˌkɑːd/ | Thẻ điện thoại |
Phone Number | /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ | Số điện thoại |
Signal | /ˈsɪɡ.nəl/ | Tín hiệu |
Smartphone | /ˈsmɑːt.fəʊn/ | Điện thoại thông minh |
Có thể bạn quan tâm:
- Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100
- Bật mí phương pháp học cách phát âm chữ f trong tiếng Anh đơn giản nhất
- Lưu ngay cách phát âm chữ L trong tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh
Vậy là chúng mình đã cùng học qua cấu trúc câu hỏi và cách đọc số điện thoại trong tiếng anh để trả lời. Cả câu hỏi và câu trả lời trong bài viết đều rất đơn giản, dễ hiểu, nên bạn hãy vừa học vừa thực hành thực tế để thuộc bài nhanh cũng như là luyện giao tiếp tốt hơn. Bạn có thể tham khảo thêm kiến thức tại thư viện IELTS Speaking. Chào tạm biệt và hẹn gặp lại bạn trong các chủ điểm bài học tới!
Bình luận