Khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn nên học những chủ đề từ vựng gần gũi với chúng ta nhất. Bạn đã bao giờ thắc mắc và muốn biết trong tiếng anh các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì chưa? Hãy cùng Bác sĩ IELTS khám phá ngay bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh để nắm rõ những kiến thức này nhé.
1. Bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh là gì?
Một trong những cách tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học hôm nay chúng tôi mang đến cho các bạn những từ vựng đầy đủ nhất về các bộ phận trên cơ thể người. Cùng nhau học để mở rộng vốn từ vựng nhé.
2. Từ vựng bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh
Chắc chắn rằng, từ “body” để chỉ cơ thể là từ vựng mà ai cũng biết. Tuy nhiên, các bộ phận con người bằng tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng biết, hoặc chỉ biết một phần. Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi ngay qua bài viết dưới đây.
2.1 Từ vựng phần đầu và mặt
Các bộ phận trên cơ thể người tiếng Anh về phần đầu và mặt như:
Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt
Cheek /tʃiːk/: Má
Chin /tʃɪn/: Cằm
Beard /bɪrd/: Râu
Hair /her/: Tóc
Tongue /tʌŋ/: Lưỡi
Eyebrow /ˈaɪbraʊ/: Lông mày
Jaw /dʒɔː/: Quai hàm
Eyelash /ˈaɪlæʃ/: Lông mi
Moustache /ˈmʌstæʃ/: Ria
Nostril /ˈnɑːstrəl/: Lỗ mũi
Eyelid /ˈaɪlɪd/: Mí mắt
Forehead /ˈfɔːrhed/: Trán
2.2 Từ vựng phần trên của cơ thể
Neck /nek/: Cổ
Arm /ɑːrm/: Bắp tay
Chest /tʃest/: Ngực
Armpit /ˈɑːrmpɪt/: Nách
Nape /neɪp/: Gáy
Finger /ˈfɪŋɡər/: Ngón tay
Back /bæk/: Lưng
Forearm /ˈfɔːrɑːrm/: Cẳng tay
Wrist /rɪst/: Cổ tay
Middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
Elbow /ˈelboʊ/: Khuỷu tay
Throat /θroʊt/: Cổ họng
Fingernail /ˈfɪŋɡər/: Móng tay
Thumb /θʌm/: Ngón tay cái
Little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
Shoulder /ˈʃoʊldər/: Vai
Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay
Navel /ˈneɪvl/: Rốn
2.3 Từ vựng phần dưới của cơ thể
Leg /leɡ/: Chân
Ankle /ˈæŋkl/: Mắt cá chân
Belly /ˈbeli/: Bụng
Anus /ˈeɪnəs/: Hậu môn
Big toe /bɪɡ/ /toʊ/: Ngón chân cái
Sole /soʊl/: Bàn chân
Buttocks /ˈbʌt.ək/: Mông
Calf /kævz/: Bắp chân
Hip /Shin /ʃɪn/: Ống chân
Thigh /θaɪ/: Đùi
Toenail /ˈtoʊneɪl/: Móng chân
2.4 Từ vựng các bộ phận bên trong của cơ thể
Artery /ˈɑːrtəri/: Động mạch
Brain /breɪn/: Não
Heart /hɑːrt/: Tim
Appendix /əˈpendɪks/: Ruột thừa
Kidney /ˈkɪdni/: Thận
Liver /ˈlɪvər/: Gan
Bladder /ˈblædər/: Bọng đái
Colon /ˈkoʊlən/: Ruột kết
Tendon /ˈtendən/: Gân
Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/: Ruột non
Windpipe /ˈwɪndpaɪp/: Khí quản
Vein /veɪn/: Tĩnh mạch
Womb / uterus /wuːm/ – /ˈjuːtərəs/: Tử cung
Large intestine /lɑːrdʒ/ /ɪnˈtestɪn/: Ruột già
Rectum /ˈrektəm/: Ruột thẳng
Spleen /spliːn/: Lách
Bone /bəʊn/: Xương
Stomach /ˈstʌmək/: Dạ dày
Tonsils /ˈtɑːnsl/: Amidan
Xem thêm các bài viết khác:
100 từ vựng tiếng Anh về quần áo
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
2.5 Từ vựng các bộ phận của mắt
Eyeball /ˈaɪbɔːl/: Nhãn cầu
Cornea /ˈkɔːrniə/: Giác mạc
Pupil /ˈpjuːpl/: Con ngươi
Retina /ˈretənə/: Võng mạc
Iris /ˈaɪrɪs/: Mống mắt (lòng đen)
2.6 Từ vựng về xương khớp
Skull /skʌl/: Xương sọ
Backbone /ˈbækboʊn/: Xương sống
Clavicle /ˈklævɪkl/: Xương đòn
Pelvis /ˈpelvɪs/: Xương chậu
Rib cage /rɪb/ /keɪdʒ/: Khung xương sườn
Humerus /ˈhjuːmərəs/: Xương cánh tay
Rib /rɪb/: Xương sườn
Kneecap /ˈniːkæp/: Xương bánh chè
Vertebral (số nhiều: vertebrae) /ˈvɜːrtɪbrə/: Đốt sống
2.7 Từ vựng về chất lỏng bên trong cơ thể
Tears /tiə/: Nước mắt
Saliva /səˈlaɪvə/: Nước bọt
Sweat /swet/: Mồ hôi
Mucus /ˈmjuːkəs/: Nước nhầy mũi
Phlegm /flem/: Đờm
Vomit /ˈvɑːmɪt/: Chất nôn mửa
Urine /ˈjʊrən/: Nước tiểu
2.8 Một số từ vựng liên quan khác
Fat /fæt/: Mỡ
Digestive system /dɪˈdʒestɪv/ /ˈsɪstəm/: Hệ tiêu hóa
Flesh /fleʃ/: Thịt
Muscle /ˈmʌsl/: Cơ bắp
Gland /ɡlænd/: Tuyến
Skin /skɪn/: Da
Nerve /nɜːrv/: Dây thần kinh
Joint /dʒɔɪnt/: Khớp
Limb /lɪm/: Chân tay
To hiccup /ˈhɪkʌp/: Nấc
Nervous system /ˈnɜːrvəs/ /ˈsɪstəm/: Hệ thần kinh
To sneeze /sniːz/: Hắt xì
Part /pɑːt/: Ngôi rẽ
To vomit /ˈvɑːmɪt/: Nôn
To breathe /briːð/: Thở
3. Một số cụm từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng anh
Shake your head: Lắc đầu
Blink your eyes: Nháy mắt
Nod your head: Gật đầu
Roll your eyes: Đảo mắt
Raise an eyebrow: Nhướn mày
Stick out your tongue: Lè lưỡi
Blow nose: Hỉ mũi
4. Bài tập các từ vựng bộ phận con người bằng tiếng anh
Bài tập 1: Điền số tương ứng với bộ phận trên cơ thể:
Bài 2: Điền từ đúng với bức tranh để hoàn thành các ô trống
Đáp án:
Bài tập 1
- Hair
- Ear
- Mouth
- Eyes
- Nose
- Shoulders
- Arms
- Hands
- Finger
- Legs
- Knee
- Feet
- Toes
Bài tập 2:
- Knees
- Eyebrows
- Legs
- Lips
- Eyes
- Elbow
- Mouth
- Arm
- Ears
- Hand
- Hair
- Foot
- Toe
- Teeth
- Eyelashes
- Neck
- Tongue
- Wrist
- Nose
- Shoulders
- Hand
- Forehead
5. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người
Mỗi người có một cách suy nghĩ khác nhau, vì vậy quá trình tiếp thu từ vựng cũng sẽ khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả phù hợp với mỗi người. Để tìm ra phương pháp phù hợp với bạn, bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc thử nó.
Trên đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung được nhiều học sinh áp dụng. Chẳng hạn như:
- Học qua bài hát
- Học bằng flashcard
- Học qua phim
- Học qua hình ảnh minh họa trực quan
Xem thêm:
25 Chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong IELTS mà bạn cần nắm
Phần kết
Trong bài viết hôm nay, Bác sĩ IELTS đã cùng bạn học từ vựng về bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Bây giờ bạn có thể yên tâm sử dụng tiếng Anh để nói về chủ đề này. Tuy nhiên, kiến thức là rất lớn. Đừng quên chăm chỉ học tập để nâng cao vốn từ nhé.