Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây thông dụng mà bạn cần nhớ

Bạn có bao giờ thắc mắc rằng các loại trái cây thơm ngon bổ dưỡng hàng ngày chúng ta ăn có tên tiếng Anh là gì không? Ngày nay tiếng Anh là ngôn ngữ vô cùng thông dụng và được dùng phổ biến, có thể những từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây sau đây Bác sĩ IELTS giới thiệu đến các bạn sẽ giúp ích cho bạn mỗi khi giao tiếp hoặc có thể mua trái cây ở các siêu thị nước ngoài,… và biết thêm nhiều loại trái cây mà ta chưa từng nghe qua. Cùng khám phá ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

1. Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Sau đây là cách phát âm cũng như nghĩa của các từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây vô cùng thông dụng và gần gũi với cuộc sống. Học xong là dùng được ngày! 

  • Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: quả bơ
  • Apple /’æpl/: quả táo
  • Orange /ˈɒrɪndʒ/: quả cam
  • Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
  • Grape /greɪp/: quả nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
  • Mango /´mæηgou/: quả xoài
  • Pineapple /’pain,æpl/: quả dứa, thơm
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: quả măng cụt
  • Mandarin /’mændərin/: quả quýt
  • Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: quả kiwi
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: quả quất
  • Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: quả mít
  • Durian /´duəriən/: quả sầu riêng
  • Lemon /´lemən/: quả chanh vàng
  • Lime /laim/:quả  chanh vỏ xanh
  • Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: quả đu đủ
  • Soursop /’sɔ:sɔp/:quả  mãng cầu xiêm
  • Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: quả mãng cầu (na)
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
  • Guava /´gwa:və/: quả ổi
  • Pear /peə/:quả  lê
  • Fig /fig/: quả sung
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  • Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: quả vải
  • Longan /lɔɳgən/: nhãn
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: quả lựu
  • Berry /’beri/: quả dâu
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây
  • Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng
  • Tamarind /’tæmərind/: quả me
  • Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
  • Jujube /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
  • Das /deit/: quả chà là
  • Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  • Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  • Citron /´sitrən/: quả thanh yên
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
  • Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang
  • Granadilla /,grænə’dilə/: quả dưa Tây
  • Cantaloupe /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng
  • Honeydew /’hʌnidju:/: quả dưa xanh
  • Malay apple /mə’lei ‘æpl/: quả điều
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Almond /’a:mənd/: quả quả hạnh
  • Chestnut /´tʃestnʌt/: quả hạt dẻ
  • Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh
  • Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  • Raisin /’reizn/: quả nho khô

1.2 Từ vựng về các loại rau củ quả màu đỏ

  • Squash /skwɒʃ/: quả Bí
  • Beetroot /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: quả Cà chua
  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả Ớt chuông
  • Hot pepper /hɒt, pep.ər/: quả Ớt cay
  • Carrot /ˈkær.ət/: quả Cà rốt
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả Bí đỏ

1.3 Từ vựng về các loại rau củ quả màu vàng

  • Corn /kɔːn/: quả Ngô (bắp)
  • Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
  • Lotus root: Củ sen
  • Turmeric: Nghệ

1.4 Từ vựng về các loại dưa.

  • Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/: quả Dưa hấu
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/:  quả Dưa lưới
  • Galia: quả  Dưa Galia
  • Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/:  quả Dưa hoàng yến
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/:  quả Dưa lê
  • Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/:  quả Bí đao
  • Cucumber /ˈkjuːkʌmbə/:  quả Dưa chuột
  • Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/:  quả Dưa santa Claus
  • Casaba melon:  quả Dưa múi Casaba
  • Crenshaw melon:  quả Dưa Mỹ siêu ngọt
  • Horned melon: / hɔːnd ˈmɛlən/:  quả Dưa leo sừng vàng
  • Bailan melon:  quả Dưa Lan Châu
  • Charentais:  quả Dưa Charentais
  • Hami:  quả Dưa lưới hami
  • Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/:  quả Mướp đắng

Xem thêm:

Bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo

1.5 Từ vựng về các loại quả họ berry

Từ vựng về các loại quả họ berry
Từ vựng về các loại quả họ berry
  • Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/: quả Dâu tây
  • Cranberry /ˈkrænˌbɛri/:quả  Nam việt quất
  • Blackberry /ˈblækˌbɛri/: quả Dâu đen
  • Boysenberry: quả Mâm xôi lai
  • Blackcurrant /ˈblækˈkʌrənt/: quả Lý chua đen
  • Goji Berry: quả Cẩu kỷ tử
  • Acai Berry: Quả Acai
  • Mulberry /ˈmʌlbəri/: quả Dâu tằm
  • Tayberry /ˈbɪlbəri/: quả Dâu tây
  • Bilberry: quả Việt quất đen
  • Elderberry: Quả cơm cháy
  • Chokeberry: quả Anh đào dại
  • Cloudberry: quả Mâm xôi Bắc cực
  • Gooseberry /gusˌbɛri/: quả Me rừng
  • Raspberry /ˈræzˌbɛri/: quả Phúc bồn tử
  • Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/: Quả nham lê
  • Blueberry /ˈbluˌbɛri/: quả Việt quất
  • Lingonberry: Quả hồ lý

1.6 Từ vựng về các loại quả họ cam

  • Lime /laɪm/: quả chanh
  • Lemon /ˈlem.ən/: quả Chanh vàng
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
  • Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Quả bưởi
  • Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
  • Ambarella /ʌmˈbrel.ə/: Quả cóc
  • Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Quả me
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/:quả  Xoài
  • Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/: quả Táo xanh
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
  • Star fruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả khế
  • Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
  • Plum /plʌm/: Quả mận
  • Kiwi /ˈkiː.wiː/: Quả Kiwi
  • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: quả Dâu tây
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: quả Cà chua
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh

  • These fruits are rotten!! (Những quả này thối rồi!! )
  • It’s ripe/ unripe. (Nó chín rồi đó./ Nó chưa chín đâu.)
  • This apple tastes rather tart/ sour. (Quả táo này hơi chát/ chua.)
  • These mandarins are sweet. (Những quả quýt này thật ngọt.)
  • Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
  • I like grapes the most. (Tôi thích ăn nho nhất.)
  • Any kind of them. (Loại trái cây nào tôi cũng thích.)
  • Do you like fruit juice/ fruit salad/… ? (Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?)
  • Yes. It’s good for our health. (Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.)
  • How often do you eat fresh fruit? (Bạn có thường ăn trái cây tươi không?)
  • I eat a lot of fruits every day. (Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.)
  • Do you think fruits are good for our health? (Bạn có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?) 
  • Yes of course. (Đương nhiên rồi.)
  • What kind of fruits do you buy at the market? (Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?)
  • I often buy…. (Tôi thường mua…)
  • What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country? (Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn?)
  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits. (Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.) 
  • Do you cultivate any fruits in your garden? (Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?)
  • My garden is not that large. (Vườn của tôi không rộng như thế đâu.)
  • This grocery sells all kinds of fruits and vegetables. (Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.)
  • Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on. (Một số loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.) 
  • How many kilos of oranges do you want to buy? (Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?) 
  • How much is star apple? (Vú sữa giá bao nhiêu vậy?)
  • Taste this delicious fruit! (Ăn thử loại quả này đi!)
  • I want 2 kilos of persimmon, please. (Cho tôi 2 cân hồng với.)

3. Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng
Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bên trên giúp bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như là hiểu biết của mình. Nhưng các bạn cần lưu ý đôi khi các từ vựng về hoa quả ở trên ghép lại với nhau sẽ tạo ra một thành ngữ thì lại mang nghĩa khác hoàn toàn. Vì vậy, tham khảo các thành ngữ sau để câu của bạn thu hút hơn nhé!

Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

Ví dụ: My father would go bananas if he knew my result (Bố tôi sẽ tức giận nếu ông ấy biết được kết quả học tập của tôi)

Apples and oranges: Khác biệt

Ví dụ: My sister and I are just apples and oranges (Chị gái tôi và tôi chẳng có gì giống nhau)

Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

Ví dụ: She’s bragging about her family. But I don’t give a fig. (Cô ta đang khoe khoang về gia đình của cô ấy nhưng tôi không quan tâm)

The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

Ví dụ: My family has four children, but my youngest son is the apple of her eye. (Nhà tôi có 4 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)

The cherry on the cake: Thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo

Ví dụ: The fabulous scene was just the cherry on the cake. (Khung cảnh tuyệt vời vời làm mọi thứ trở lên hoàn hảo)

4. Cách phát âm tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chuẩn

Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây thôi thì chưa đủ, phát âm từ vựng cũng là một kĩ năng cực kỳ quan trọng giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp. Dưới đây là những bước Bác sĩ IELTS đã liệt kê bạn có thể tham khảo để bổ sung cho mình một vài kinh nghiệm có hiệu quả nhất, áp dụng cho quá trình học tiếng Anh của mình sau này cũng rất tốt luôn đó.

4.1. Thực hành mỗi ngày

Đây là bước khá là quan trọng và cần thiết nếu muốn cải thiện khả năng phát âm của mình nhanh nhất. Việc chúng ta nhẩm đi nhẩm lại tên các loại trái cây bằng tiếng Anh vào giao tiếp hàng ngày (bạn có thể tự hỏi tự trả lời hoặc tự ghi âm và so sánh với cách đọc của người bản ngữ trên internet) điều này giúp bạn quen dần ngữ điệu và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

4.2. Xem các chương trình bằng tiếng Anh qua Internet

Khi cần luyện cách phát âm thì những video ngắn, phim hay những bài hát tiếng Anh trên internet xem như lựa chọn số một của chúng ta ngày này. Trên đây có nhiều nguồn tài liệu, kênh học tập và giải trí với nhiều chủ đề khác nhau, bạn có thể tìm kiếm trên youtube, Netflix, các trang web cung cấp video để bạn cải thiện kỹ năng phát âm của mình.

4.3. Chậm nhưng chắc

Nếu bạn đã bắt đầu quen dần với cách phát âm và có thể nói nhanh hơn một từ tiếng Anh thì đó cũng chính là động lực để bạn tiếp tục phấn đấu cho những từ khó phát âm hơn. Bạn cần tiếp tục kiên nhẫn thực hành từng ngày và luyện tập thật nhiều thì bạn mới có tư duy phản xạ tốt khi muốn đọc một từ tiếng Anh nào đó.

Xem thêm:

Cách ghi chép từ vựng tiếng Anh

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng có phiên âm

Chắc chắn qua bài viết hôm nay, bạn sẽ có cho mình một “tủ kiến thức” từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây, Bác sĩ IELTS tin chắc với những vốn từ vựng này, sẽ giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống lẫn học tập. Nhớ ôn luyện thường xuyên để nhớ lâu hơn bạn nhé!