Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

50+ từ vựng về bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

Khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn nên học những chủ đề từ vựng gần gũi với chúng ta nhất. Bạn đã bao giờ thắc mắc và muốn biết trong tiếng anh các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì chưa? Hãy cùng Bác sĩ IELTS khám phá ngay bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh để nắm rõ những kiến ​​thức này nhé.

Bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

1. Bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh là gì?

Một trong những cách tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học hôm nay chúng tôi mang đến cho các bạn những từ vựng đầy đủ nhất về các bộ phận trên cơ thể người. Cùng nhau học để mở rộng vốn từ vựng nhé.

NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Từ vựng bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh

Chắc chắn rằng, từ “body” để chỉ cơ thể là từ vựng mà ai cũng biết. Tuy nhiên, các bộ phận con người bằng tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng biết, hoặc chỉ biết một phần. Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi ngay qua bài viết dưới đây.

Bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

2.1 Từ vựng phần đầu và mặt

Các bộ phận trên cơ thể người tiếng Anh về phần đầu và mặt như:

Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt

Cheek /tʃiːk/: Má

Chin /tʃɪn/: Cằm

Beard /bɪrd/: Râu

Hair /her/: Tóc

Tongue /tʌŋ/: Lưỡi

Eyebrow /ˈaɪbraʊ/: Lông mày

Jaw /dʒɔː/: Quai hàm

Eyelash /ˈaɪlæʃ/: Lông mi

Moustache /ˈmʌstæʃ/: Ria

Nostril /ˈnɑːstrəl/: Lỗ mũi

Eyelid /ˈaɪlɪd/: Mí mắt

Forehead /ˈfɔːrhed/: Trán

2.2 Từ vựng phần trên của cơ thể

Neck /nek/: Cổ

Arm /ɑːrm/: Bắp tay

Chest /tʃest/: Ngực

Armpit /ˈɑːrmpɪt/: Nách

Nape /neɪp/: Gáy

Finger /ˈfɪŋɡər/: Ngón tay

Back /bæk/: Lưng

Forearm /ˈfɔːrɑːrm/: Cẳng tay

Wrist /rɪst/: Cổ tay

Middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa

Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ

Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn

Elbow /ˈelboʊ/: Khuỷu tay

Throat /θroʊt/: Cổ họng

Fingernail /ˈfɪŋɡər/: Móng tay

Thumb /θʌm/: Ngón tay cái

Little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út

Shoulder /ˈʃoʊldər/: Vai

Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay

Navel /ˈneɪvl/: Rốn

2.3 Từ vựng phần dưới của cơ thể

Leg /leɡ/: Chân

Ankle /ˈæŋkl/: Mắt cá chân

Belly /ˈbeli/: Bụng

Anus /ˈeɪnəs/: Hậu môn

Big toe /bɪɡ/ /toʊ/: Ngón chân cái

Sole /soʊl/: Bàn chân

Buttocks /ˈbʌt.ək/: Mông

Calf /kævz/: Bắp chân

Hip /Shin /ʃɪn/: Ống chân

Thigh /θaɪ/: Đùi

Toenail /ˈtoʊneɪl/: Móng chân

2.4 Từ vựng các bộ phận bên trong của cơ thể

Artery /ˈɑːrtəri/: Động mạch

Brain /breɪn/: Não

Heart /hɑːrt/: Tim

Appendix /əˈpendɪks/: Ruột thừa

Kidney /ˈkɪdni/: Thận

Liver /ˈlɪvər/: Gan

Bladder /ˈblædər/: Bọng đái

Colon /ˈkoʊlən/: Ruột kết

Tendon /ˈtendən/: Gân

Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/: Ruột non

Windpipe /ˈwɪndpaɪp/: Khí quản

Vein /veɪn/: Tĩnh mạch

Womb / uterus /wuːm/ – /ˈjuːtərəs/: Tử cung

Large intestine /lɑːrdʒ/ /ɪnˈtestɪn/: Ruột già

Rectum /ˈrektəm/: Ruột thẳng

Spleen /spliːn/: Lách

Bone /bəʊn/: Xương

Stomach /ˈstʌmək/: Dạ dày

Tonsils /ˈtɑːnsl/: Amidan

Bộ phận trên trong cơ thể bằng tiếng Anh

Xem thêm các bài viết khác:

Từ vựng tiếng Anh vũ trụ

Từ vựng tiếng Anh về trái cây

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

2.5 Từ vựng các bộ phận của mắt

Eyeball /ˈaɪbɔːl/: Nhãn cầu

Cornea /ˈkɔːrniə/: Giác mạc

Pupil /ˈpjuːpl/: Con ngươi

Retina /ˈretənə/: Võng mạc

Iris /ˈaɪrɪs/: Mống mắt (lòng đen)

2.6 Từ vựng về xương khớp

Skull /skʌl/: Xương sọ

Backbone /ˈbækboʊn/: Xương sống

Clavicle /ˈklævɪkl/: Xương đòn

Pelvis /ˈpelvɪs/: Xương chậu

Rib cage /rɪb/ /keɪdʒ/: Khung xương sườn

Humerus /ˈhjuːmərəs/: Xương cánh tay

Rib /rɪb/: Xương sườn

Kneecap /ˈniːkæp/: Xương bánh chè

Vertebral (số nhiều: vertebrae) /ˈvɜːrtɪbrə/: Đốt sống

2.7 Từ vựng về chất lỏng bên trong cơ thể

Tears /tiə/: Nước mắt

Saliva /səˈlaɪvə/: Nước bọt

Sweat /swet/: Mồ hôi

Mucus /ˈmjuːkəs/: Nước nhầy mũi

Phlegm /flem/: Đờm

Vomit /ˈvɑːmɪt/: Chất nôn mửa

Urine /ˈjʊrən/: Nước tiểu

2.8 Một số từ vựng liên quan khác

Fat /fæt/: Mỡ

Digestive system /dɪˈdʒestɪv/ /ˈsɪstəm/: Hệ tiêu hóa

Flesh /fleʃ/: Thịt

Muscle /ˈmʌsl/: Cơ bắp

Gland /ɡlænd/: Tuyến

Skin /skɪn/: Da

Nerve /nɜːrv/: Dây thần kinh

Joint /dʒɔɪnt/: Khớp

Limb /lɪm/: Chân tay

To hiccup /ˈhɪkʌp/: Nấc

Nervous system /ˈnɜːrvəs/ /ˈsɪstəm/: Hệ thần kinh

To sneeze /sniːz/: Hắt xì

Part /pɑːt/: Ngôi rẽ

To vomit /ˈvɑːmɪt/: Nôn

To breathe /briːð/: Thở

3. Một số cụm từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng anh

Shake your head: Lắc đầu

Blink your eyes: Nháy mắt

Nod your head: Gật đầu

Roll your eyes: Đảo mắt

Raise an eyebrow: Nhướn mày

Stick out your tongue: Lè lưỡi

Blow nose: Hỉ mũi

4. Bài tập các từ vựng bộ phận con người bằng tiếng anh

Bài tập 1: Điền số tương ứng với bộ phận trên cơ thể:

Bài tập về bộ phân trên cơ thể bằng tiếng Anh

Bài 2: Điền từ đúng với bức tranh để hoàn thành các ô trống

Bài tập điền từ về bộ phân trên cơ thể bằng tiếng Anh

Đáp án:

Bài tập 1

  1. Hair
  2. Ear
  3. Mouth
  4.  Eyes
  5. Nose
  6. Shoulders
  7. Arms
  8. Hands
  9. Finger
  10. Legs
  11. Knee
  12. Feet
  13. Toes

Bài tập 2:

  1. Knees
  2. Eyebrows
  3. Legs
  4. Lips
  5. Eyes
  6. Elbow
  7. Mouth
  8. Arm
  9. Ears
  10. Hand
  11.  Hair
  12. Foot
  13. Toe
  14. Teeth
  15. Eyelashes
  16. Neck
  17. Tongue
  18. Wrist
  19. Nose
  20. Shoulders
  21. Hand
  22. Forehead

5. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người

Mỗi người có một cách suy nghĩ khác nhau, vì vậy quá trình tiếp thu từ vựng  cũng sẽ khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả phù hợp với mỗi người. Để tìm ra phương pháp phù hợp với bạn, bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc thử nó. 

Trên đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung được nhiều học sinh áp dụng. Chẳng hạn như:

  • Học qua bài hát
  • Học bằng flashcard
  • Học qua phim
  • Học qua hình ảnh minh họa trực quan

Xem thêm:

25 Chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong IELTS mà bạn cần nắm

Phần kết

Trong bài viết hôm nay, Bác sĩ IELTS đã cùng bạn học từ vựng về bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Bây giờ bạn có thể yên tâm sử dụng tiếng Anh để nói về chủ đề này. Tuy nhiên, kiến ​​thức là rất lớn. Đừng quên chăm chỉ học tập để nâng cao vốn từ nhé.