Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Tổng hợp các câu Tiếng Anh thông dụng nhất năm 2022

Nếu bạn là người đang trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp chắc hẳn sẽ rất thích các câu tiếng Anh thông dụng trong bài viết bên dưới. Điều tuyệt vời hơn hết là bacsiielts.vn đã sắp xếp các câu này thành 44 chủ đề, từ đó bạn sẽ dễ học, cũng như dễ áp dụng hơn. Tham khảo ngay bài viết bên dưới nhé!

các câu Tiếng Anh thông dụng
Tổng hợp các câu Tiếng Anh thông dụng nhất năm 2022

1. Hello – Xin Chào

English
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you doing?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?
5. How’s it going?
6. How do you do?
7. How’s your day? or How’s your day going?
8. Haven’t seen you for ages.
9. Long time no see or It’s been a while
10. Whazzup?
11. Great to see you again.
12. How’s tricks?
13. Heeey
14. Haven’t seen you in/for a long time.
15. Nice to meet you.
Vietnamese
1. Ê, anh bạn, hoặc Chào (thân thiện).
2. Dạo này bạn thế nào rồi nhỉ?
3. Có chuyện gì vậy?
Có điều gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?
4. Mọi thứ sao rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
5. Dạo này bạn thế nào rồi nhỉ?
6. Xin chào/ Dạo này bạn thế nào rồi?
7. Một ngày bình thường của bạn như thế nào?
8. Lâu lắm rồi không gặp lại bạn.
9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi không gặp.
10. Có chuyện gì đó?1
1. Rất vui khi được gặp lại bạn.
12. Bạn có khỏe không?
13. Chào!
14. Đã lâu rồi không gặp bạn.
15. Rất vui khi được gặp bạn.

Có thể bạn sẽ cần:

Describe a time when you gave advice to others – IELTS Speaking part 2

IELTS Speaking part 2 chủ đề Describe someone you really like to spend time with

NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Goodbye – Tạm Biệt

English
1. Bye!
2. Goodbye!
3. Bye for now!
4. See you! / See ya!
5. Be seeing you!
6. See you soon!
7. I’m off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell.
11. So long.
12. Alright then.
13. Have a good one.
14. See you later. / Talk to you later.
15. Later!
16. Smell you later.
17. Peace!
Vietnamese
1. Tạm biệt!
2. Tạm biệt nhé!
3. Tạm biệt nhé!
4. Tạm biệt bạn.
5. Hẹn gặp lại!
6. Mong được sớm gặp lại bạn!
7. Tôi đi đây.
8. Gặp lại bạn sau!
9. Chúc ngủ ngon!
10. Tạm biệt!
11. Tạm biệt!
12. Tạm biệt!
13. Chúc một ngày tốt lành.
14. Gặp lại bạn sau nhé. / Trò chuyện với bạn sau nhé!
15. Gặp lại sau!
16. Hẹn gặp lại bạn lần sau.
17. Tạm biệt!

3. Thank You – Cảm Ơn

Thank You – Cảm Ơn
English
1. Thanks.
2. Cheers.
3. Thank you very much.
4. I really appreciate it.
5. You’ve made my day.
6. How thoughtful.
7. You shouldn’t have.
8.That’s so kind of you.
9. I am most grateful.
10. We would like to express our gratitude…
11. That’s very kind of you.
12. Thanks a lot.
Vietnamese
1. Cảm ơn.
2. Cảm ơn/ Chúc mừng.
3. Cảm ơn rất nhiều.
4. Tôi thật sự rất ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. Bạn đã tạo nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
6. Bạn thật chu đáo quá.
7. Bạn không cần phải làm vậy đâu.
8. Bạn thật sự tốt với tôi.
9. Tôi thật sự biết ơn bởi điều này.
10. Chúng tôi rất muốn bày tỏ sự biết ơn tới…
11. Bạn đối xử thật tốt với tôi.
12. Cảm ơn bạn rất nhiều.

4. Respond To “Thank You” – Cách đáp Lại Lời Cảm Ơn

English
1. Sure.
2. No sweat.
3. No problem.
4. You’re welcome.
5. Don’t worry about it.
6. Don’t mention it.
7. You’re quite welcome.
8. No, not at all.
9. It’s my pleasure.
10. It’s the least I could do.
Vietnamese
1. Không có gì.
2. Không sao, không hề hấn gì cả (không đổ mồ hôi).
3. Không có gì.
4. Không có gì.
5. Đừng bận tâm về điều đó nhé.
6. Đừng bận tâm.
7. Không có gì.
8. Không, không có gì cả.
9. Giúp đỡ cho bạn là niềm vinh hạnh của tôi.
10. Đó là thứ nhỏ bé nhất mà tôi có thể làm cho bạn.

5. Sorry – Xin Lỗi

English
1. Sorry.
2. I’m (so / very / terribly) sorry.
3. (I’,) Ever so sorry.
4. How stupid / careless / thoughtless of me.
5. Pardon (me).
6. That’s my fault.
7. Sorry. It was all my fault.
8. Please excuse my ignorance.
9. Please don’t be mad at me.
10. Please accept our (sincerest) apologies.
11. My mistake.I had that wrong.
12. I was wrong on that.
13. My bad.
14. My fault.
Vietnamese
1. Xin lỗi.
2. Tôi thật sự rất xin lỗi.
3. Rất xin lỗi.
4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy nhỉ.
5. Hãy thứ lỗi cho tôi.
6. Đây là lỗi của tôi.
7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm đều là do tôi.
8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của bản thân tôi.
9. Làm ơn, đừng giận tôi bạn nhé.
10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành nhất) đến từ tôi.
11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng điều đó.
12. Tôi đã làm không đúng rồi.
13. Lỗi của tôi.
14. Lỗi của tôi.

6. Saying No – Nói Không

Saying No – Nói Không
English
1. In a word, no.
2. Not on your life.
3. Not likely.
4. Over my dead body.
5. Count me out.
6. I’d rather not (if you don’t mind).
7. I’d love to, but…8. No chance.
9. Nuh ahh / Hell no!
10. No way!
Vietnamese
1. Chỉ một từ thôi, không.
2. Đương nhiên là không đời nào rồi!
3. Không bao giờ! Không đời nào!
4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi cái đã)
5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào đó.
6. Tôi không muốn đâu (nếu bạn không giận).
7. Tôi rất thích, nhưng mà…
8. Không có khả năng xảy ra chuyện đó.
9. Không nhé!
10. Không đời nào!

Xem thêm:

Một số cách học tiếng Anh cho người mất gốc

Hướng dẫn bạn cách giới thiệu bản thân khi phỏng vấn bằng tiếng Anh

7. Talking About Good Idea – Cách nói Về Ý Tưởng Hay

English
1. That’s a great idea.
2. That’s an idea.
3. I think that’s a fantastic idea.
4. I like that idea.
5. I like the idea of that.
6. That’s not a bad idea.
7. You know what? That’s a good idea.
8. Cool!
Vietnamese
1. Đó là một ý tưởng tuyệt vời.
2. Đó cũng là một ý tưởng.
3. Tôi nghĩ đó đúng là một ý tưởng tuyệt vời.
4. Tôi thích ý tưởng đó.
5. Tôi thích ý tưởng đó.
6. Đó không phải là một ý kiến tồi.
7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay đấy.
8. Tuyệt!

8. Being An Expert In English – Cách nói Ai Đó Là Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Gì

English
1. He knows all about photography.
2. He’s a camera expert.
3. He’s an expert on digital cameras.
4. There’s nothing he doesn’t know about X.
5. He knows photography inside out.
6. You wouldn’t believe what he knows about X.
7. He’s a walking encyclopaedia of X.
8. Photography’s his subject.
9. He knows it from A – Z.
10. He’s an authority on digital cameras.
Vietnamese
1. Anh ấy biết tất tần tật mọi thứ về nhiếp ảnh.
2. Anh ấy là một nhà chuyên gia về máy ảnh.
3. Anh ấy là một người chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.
4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X cả.
5. Anh ấy hiểu biết rộng về nhiếp ảnh.
6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu.
7. Anh ta là một cuốn bách khoa toàn thư về X.
8. Nhiếp ảnh là lĩnh vực chuyên ngành của anh ấy.
9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z.
10. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.

9. Ways To Say Well Done – Các Cách để Khen Ai Đó Làm Tốt

English
1. Good for you!
2. That’s really nice.
3. Great!
4. That’s the best ever.
5. You did that very well.
6. That’s great!
7. You’ve got it made.
8. Way to go!9. Terrific!
10. That’s the way to do it!
11. That’s not bad!
12. That’s quite an improvement.
13. Couldn’t have done it better myself.
14. Good thinking.
15. Marvelous.
16. You really are going to town.
17. You’re doing fine.
18. Keep up the good work.
19. You’re really improving.
20. That’s it!
21. You’re on the right track now!
22. That’s better.
Vietnamese
1. Chúc mừng, làm tốt lắm đó.
2. Điều đó thật sự rất tuyệt.
3. Tuyệt vời, xuất sắc!
4. Tốt hơn bao giờ hết.
5. Bạn làm rất tốt.
6. Thật tuyệt vời!
7. Bạn đã làm được nó rồi.
8. Làm tốt lắm, làm khá lắm!
9. Xuất sắc!
10. Đó chính là cách tạo nên cái gì đó!
11. Đúng là không tồi!
12. Thực sự là một bước tiến bộ.
13. Không gì tuyệt vời hơn.
14. Ý tưởng tuyệt vời.
15. Rất tuyệt.
16. Làm một việc gì đó thật nhanh chóng và chu đáo.
17. Bạn đang làm rất tốt.
18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ bạn nhé.
19. Bạn thực sự đang tiến bộ lên trông thấy.
20. Chính là nó!
21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó nhé!
22. Tốt hơn rồi đó.

10. Say Things Are Easy – Cách nói Điều Gì Là Dễ Dàng

English
1. It’s a breeze.
2. Easy peasy.
3. It’s a cinch.
4. There’s nothing to it.
5. Anyone can do it.
6. It’s child’s play.
7. It’s a walk in the park.
8. It’s not rocket science.
9. It’s easy as pie /It’s a piece of cake!
10. I can do it with my eyes shut.
Vietnamese
1. Nó quá dễ.
2. Quá dễ.
3. Đó là một điều dễ dàng.
4. Đơn giản thôi mà.
5. Bất cứ ai cũng có thể làm được việc này.
6. Dễ như chơi ấy mà.
7. Dễ ợt ấy mà.
8. Không khó tới mức ấy đâu bạn ơi.
9. Nó dễ như ăn bánh vậy đó.
10. Nhắm mắt tôi cũng làm được việc đó.

11. Say Something Is Difficult – Các cách nói Điều Gì Là Khó Khăn

English
1. It’s not so easy…
2. It’s a bit tricky…
3. It’s not the easiest ___ in the world…
4. It’s quite tough at times…
5. It’s (quite/ a bit) hard going../ It’s kinda tough.
6. It’s nearly impossible..
7. The course is really demanding / The course is quite demanding.
8. The course can be gruelling at times.
9. It’s not a walk in the park
10. It’s a bear / It’s a real bear..
Vietnamese
1. Nó không quá dễ để…
2. Cái này hơi rắc rối một chút rồi.
3. Đó không phải là điều…dễ nhất trên đời này.
4. Đôi lúc cũng rất khó khăn đấy.
5. Nó khá khó nhằn.
6. Nó gần như là điều không thể với tôi.
7. Cách này đòi hỏi phải mất rất nhiều công sức.
8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử đi.
9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu bạn ơi.
10. Thực sự rất khó.

12. Say Something Is Correct – Cách nói Điều Gì Là Đúng Đắn

Say Something Is Correct – Cách nói Điều Gì Là Đúng Đắn
English
1. Yes, that’s right / Yeah, that’s right.
2. You’re quite right.
3. Yes, that’s correct.
4. Right on! / That’s right on
5. You’re dead right.
6. Absolutely.
7. You’ve hit the nail on the head.
Vietnamese
1. Đúng, chính xác.
2. Bạn khá đúng.
3. Đúng, chính xác.
4. Chính là nó.
5. Bạn (hoàn toàn) đúng.
6. Chính xác là thế.
7. Bạn đã đi vào trọng tâm vấn đề rồi đấy.

13. Say Something Is Wrong – Cách nói Điều Gì Là Sai

EnglishVietnamese
1. You could say so.
2. I’m afraid so. / I’m afraid not.
3. (I’m) sorry to say so.
4. I’m afraid that’s not quite right.
5. Actually, I think you’ll find that…
6. I’m afraid you’re mistaken.
7. I don’t think you’re right about…
8. Actually, I don’t think…
9. No, you’ve got it wrong.
10. No, that’s all wrong.
11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That’s bologna!
12. Where did you hear that?
13. If you check your facts, you’ll find…Vietnamese
1. Có thể nói như vậy đấy.
2. Tôi e là vậy.
3. Tôi rất tiếc khi phải nói như vậy.
4. Tôi e rằng điều đó chưa đúng.
5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng nó…
6. Tôi e rằng bạn đã mắc phải lỗi rồi.
7. Tôi không nghĩ rằng bạn đã đúng về…
8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng việc này…
9. Không, bạn hiểu sai ý tôi rồi.
10. Không, điều đó là sai hoàn toàn.
11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy bạ.
12. Bạn nghe được điều đó ở đâu vậy nhỉ?
13. Nếu bạn kiểm tra lại trên thực tế bạn sẽ thấy …

14. Giving An Opinion – Cách nói để đưa Ra Quan Điểm

English
1. I reckon…
2. I’d say…
3. Personally, I think…
4. My take on it is…
5. If you ask me…
6. The way I see it…
7. As far as I’m concerned…
8. If you don’t mind me saying…
9. I’m utterly convinced that…
10. In my humble opinion…
11. In my experience…
12. Speaking for myself…
13. I’d say that…
14. I’d like to point out that…
Vietnamese
1. Tôi đoán/ Cho là…
2. Tôi muốn nói là…
3. Cá nhân tôi cho rằng…
4. Điều tôi tìm ra đó là…
5. Nếu bạn hỏi tôi…
6. Cách tôi nhìn vấn đề là…
7. Theo những gì tôi biết…
8. Nếu không phiền tôi xin nói với bạn rằng…
9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục bởi…
10. Trong suy nghĩ nhỏ nhoi của tôi thì…
11. Theo kinh nghiệm của tôi thì…
12. Theo riêng tôi…
13. Tôi muốn nói rằng…
14. Tôi muốn chỉ ra rằng…

15. Having A Guess – Cách nói phỏng Đoán

English
1. Off the top of my head, I think she’s 26.
2. Knowing (the English), he likes football.
3. If I had to take a guess, I’d say she’s 26.
4. I’d say she’s 26.
5. Chances are she’s 26.
6. At a guess, I’d say she’s 26.
7. Probably about 26.
8. We’re talking maybe late twenties.
9. About 6-ish.
10. Around about 6 o’clock.
Vietnamese
1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy chỉ mới 26 tuổi.
2. Được biết, anh ấy yêu thích bóng đá.
3. Nếu cho tôi đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
4. Tôi sẽ đoán là cô ấy 26 tuổi.5. Cô ấy cũng cỡ 26 tuổi.
6. Theo phán đoán của mình, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
7. Có lẽ khoảng 26.
8. Cõ lẽ chúng ta sẽ nói chuyện với nhau vào sau khoảng thời gian 20 giờ.
9. Cỡ 6 giờ.
10. Khoảng 6 giờ.

16. Advice And Suggestions – Cách nói để đưa Ra Lời Khuyên Và Đề Nghị

English
1. I reckon you should stop now.
2. Why don’t you stop now?
3. How about stopping now?
4. If I were you, I’d stop now.
5. I suggest you stop now.
6. You’d (really) better stop right now.
7. I would strongly advise you to stop.
8. My advice would be to stop now.
9. It might be a good idea to stop.
Vietnamese
1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay lập tức.
2. Tại sao bạn không dừng ngay lại việc đó đi?
3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao nhỉ?
4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay tức thì.
5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay việc đó.
6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi bạn ơi.
7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại việc này.
8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay lập tức.
9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt hơn.

17. Hoping For Something – Cách nói thể hiện sự hy vọng vào điều gì đó

English
1. I hope it’s sunny tomorrow.
2. I’m hoping it’ll be sunny tomorrow.
3. Hopefully, it’ll be sunny tomorrow.
4. Let’s hope it’s sunny tomorrow.
5. Here’s hoping we have a sunny day.
6. If we’re lucky, it’ll be sunny tomorrow.
7. With any luck, it’ll be sunny tomorrow.
8. If only it would be sunny…/ I wish it would be sunny
9. I’m keeping my fingers crossed for…
10. I’m (really) counting on it being sunny.
Vietnamese
1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng đẹp.
2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng đẹp.
3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng đẹp.
4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng bạn nhé.
5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng tuyệt vời.
6. Nếu chúng ta may mắn, ngày mai sẽ là một ngày nắng.
7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng đẹp.
8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng đẹp.
9. Tôi hy vọng chuyện … sẽ suôn sẻ theo ý muốn.
10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.

18. Possibility – Cách nói về những điều có khả năng xảy ra

English
1. It’s probably going to rain tomorrow.
2. There’s a (good) chance it’ll rain…
3. In all probability, it’ll rain…
4. The odds are it’ll rain tomorrow.
5. I wouldn’t be surprised if it rained…
6. There’s a fifty-fifty chance of rain…
7. It’s quite likely it’ll rain…
8. It may / might / could rain tomorrow.
9. Maybe it’ll rain tomorrow.
10. There’s (just) a chance it’ll rain.
Vietnamese
1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai đó.
2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.
3. Hầu như chắc chắn rằng trời sẽ mưa.
4. Sẽ có điều bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.
5. Sẽ chẳng có điều gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa…
6. Khả năng mưa là 50/50…
7. Có khả năng là trời sẽ mưa…
8. Có thể mưa vào ngày mai.
9. Có thể mưa vào ngày mai.
10. Chỉ có một khả năng là ngày mai sẽ mưa.

Những bài viết nổi bật:

Những câu nói tiếng Anh hay về cuộc sống đầy ý nghĩa

Tổng hợp 513+ câu slogan tiếng Anh hay, độc đáo và ý nghĩa

19. Reminding People To Do Things – Cách nói nhắc Mọi Người Làm Việc

Reminding People To Do Things – Cách nói nhắc Mọi Người Làm Việc
EnglishVietnamese
1. Don’t forget to do it.
2. Remember to do it.
3. You will remember to do it.
4. You won’t forget to do it, will you?
5. Can / Could I remind you to…?
6. I’d like to remind you about…
7. You haven’t forgotten about __, have you?
8. I hope you haven’t forgotten to…
9. Sorry to be a bore but do you remember to…
10. May I remind you / all passengers that…Vietnamese
1. Đừng quên làm điều đó bạn nhé.
2. Nhớ làm điều đó.
3. Bạn có nhớ phải thực hiện nó không?
4. Bạn sẽ không quên làm chuyện đó chứ, đúng không?
5. Tôi có thể nhắc bạn rằng…?
6. Tôi muốn nhắc bạn về điều này…
7. Bạn đã không quên về…chứ?
8. Tôi hi vọng bạn đã không quên việc…
9. Xin lỗi bạn vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ rằng…
10. Tôi có thể nhắc nhở bạn rằng/ tất cả các hành khách rằng…

20. Like – Cách nói thích

English
1. I’m really into it.
2. I’m stoked on it.
3. I’m fond of it.
4. It appeals to me.
5. It goes down well (with people).
6. I like it / I’m partial to it.
7. I’m crazy about it.
8. I’m mad about it.
9. I’m attached to it.
10. I’m passionate about it.
11. I’m addicted to it.
12. I’ve grown to like it.
Vietnamese
1. Tôi thực sự rất thích nó.
2. Tôi rất hứng thú với nó… muốn hiểu thêm về nó.
3. Tôi thích nó.
4. Nghe có vẻ hay.
5. Những người khác đều thích điều đó.
6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.
7. Tôi rất thích điều gì đó, nó luôn là sở thích của tôi.
8. Tôi thích nó phát điên lên.
9. Tôi thích nó đến phát điên.
10. Tôi bị thu hút bởi nó.
11. Tôi đam mê nó.
12. Tôi nghiện nó, say mê nó.

21. Dislike – Không Thích

English
1. I don’t really like cheating.
2. Cheating is not very me.
3. Cheating is not my style.
4. Cheating doesn’t do anything for me.
5. Cheating is not my thing.
6. I’m not into cheating.
7. Cheating sucks.
8. I’m not a big fan of cheating.
9. I never listen to cheating.
10. You can keep cheating.
11. I’m not fond of it.
12. I’m not crazy about it.
13. I don’t appreciate that.
14. That’s not for me.
Vietnamese
1. Tôi thật sự không thích việc gian lận.
2. Lừa dối không hợp với tôi đâu.
3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.
4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi cả.
5. Lừa dối không phải là con người tôi.
6. Tôi không thích việc gian lận.
7. Lừa dối thật tệ.
8. Tôi không phải là fan cuồng của sự lừa dối.
9. Tôi không bao giờ muốn nghe lời nói dối.
10. Bạn cứ nói dối đi.11. Tôi không thích nó.
12. Tôi không thích nó.
13. Tôi không đánh giá cao việc đó.
14. Nó không dành cho tôi.

22. Wanting Things – Cách thể hiện muốn thứ gì đó

English
1. I’d really like / I’d love a day off.
2. I wouldn’t mind a…
3. I could (really) do with a…
4. I could use a…
5. What I’d really like / love is a…
6. All (that) we need is a day off.
7. Ideally, what I’d like is a day off.
8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated.
9. A _____ would go down well.
10. I’m dying for / longing for…
Vietnamese
1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ trọn vẹn.
2. Tôi sẽ không ngại việc…
3. Tôi thật sự thích làm việc gì đó với một…
4. Tôi cần dùng… (vì nó rất có ích)
5. Điều tôi thật sự yêu thích là một…
6. Tất cả những thứ tôi cần lúc này là một ngày nghỉ.
7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ trọn vẹn.
8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn đấy.
9. Một (cái gì đó) sẽ được tán dương.
10. Tôi thèm…quá đi mất

23. Tell Someone Not To Be Worried – Cách nói ai đó không cần lo lắng

Tell Someone Not To Be Worried – Cách nói ai đó không cần lo lắng
English
1. Suck it up.
2. Cheer up.
3. Forget it / Forget about it.
4. Never mind.
5. No harm done.
6. Don’t panic / No worries..
7. Everything will be ok.
Vietnamese
1. Cố mà chịu đựng đi nhé!
2. Phấn khởi lên, vui lên nào (đừng buồn nữa).
3. Quên nó đi.
4. Đừng bận tâm.
5. Không có gì đâu mà = It doesn’t matter.
6. Đừng sợ.
7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

24. Cheering People Up – Cách nói để khích lệ mọi người

English
1. Cheer up!
2. Smile!
3. It’s not the end of the world.
4. Worse things happen at sea.
5. Look on the bright side…
6. Every cloud (has a silver lining).
7. Practice makes perfect.
8. There are plenty more fish in the sea.
9. Lighten up!
10. There’s no use crying over spilt milk.
11. Chin up!
Vietnamese
1. Vui lên nào!
2. Cười đi nào!
3. Chưa phải là ngày tận thế cơ mà.
4. Như vậy vẫn còn may chán = “IT COULD BE WORSE“.
5. Hãy nhìn đến mặt tốt của vấn đề đó.
6. Sau cơn mưa trời sẽ lại sáng.
7. Kiên trì (luyện tập) làm nên thành công.
8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà bạn ơi.
9. Vui lên nào!
10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa mà thôi.
11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên nào.

25. Surprise – Ngạc Nhiên

English
1. Really?
2. What?
3. What a surprise!
4. No way!
5. That’s the last thing I expected.
6. You’re kidding!
7. I don’t believe it! / Are you serious?
8. I’m speechless!
9. I’d never have guessed.
10. You don’t say!
11. This is such a nice surprise, thanks so much for this.
12. Unbelievable, I never expected it.
13. Oh my gosh, this is wild, I didn’t have a clue about this.
14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised.
Vietnamese
1. Thật ư?
2. Cái gì cơ?
3.Thật đáng kinh ngạc!
4. Không thể nào.
5. Đó là thứ cuối cùng tôi mong đợi.
6. Bạn đùa à!
7. Tôi không tin! / Bạn đang nghiêm túc chứ?
8. Tôi không thể thốt nên lời nào nữa rồi!
9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó trước đây.
10. Thật bất ngờ!
11. Đó thật sự là một điều rất bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó.
12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó cả.
13. Ôi trời ơi, nó thật là lạ. Tôi chưa bao giờ nghe điều gì về nó.
14. Òa.. Nó thật quá là tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc bởi nó.

26. Say Things Are Good – Khen Điều Gì Tốt, Giỏi

English
1. It’s great.
2. It’s fantastic.
3. It’s excellent.
4. It’s better than average.
5. It’s not bad.
6. I’d recommend it.
7. I’m very impressed.
8. It’s better than I expected.
9. It’s the best I’ve ever seen / tasted.
10. I could ___ till the cows come home.
11. Awesome!
12. That’s right!
13. That’s good.
14. Good for you!
Vietnamese
1. Nó thật tuyệt.
2. Nó thật tuyệt.
3. Xuất sắc.
4. Nó ở trên mức trung bình.
5. Không tồi.
6. Tôi muốn giới thiệu nó với bạn.
7. Thật ấn tượng.
8. Thật tốt hơn những gì tôi mong đợi.
9. Nó là thứ tốt nhất mà tôi từng thấy/ thưởng thức.
10. Tôi làm điều gì đó một cách rất đủng đỉnh, chậm rãi.
11. Tuyệt vời!
12. Đúng rồi!
13. Tốt lắm.
14. Tốt lắm!

27. Saying When Being Angry – Khi Tức Giận

English
1. I don’t believe it!
2. What a pain!
3. It’s driving me up the wall.
4. I’ve had it up to here with…
5. I’ve had all I can take of…
6. It really gets on my nerves.
7. I’m sick and tired of…
8. I’m fed up with it.
9. I could really do without it.
10. Is it possible?
Vietnamese
1. Tôi không tin điều đó chút nào!
2. Thật đau xót!
3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực mình.
4. Tôi chịu hết nối rồi…
5. Tôi chịu hết nối rồi…
6. Nó thật sự làm tôi bực mình đấy.
7. Tôi phát bệnh vì…
8. Tôi chán ngấy với nó.
9. Tôi có thể làm mà không cần đến nó.
10. Điều đó có thể xảy ra ư?

28. Ways To Say That You’re Well – Những cách nói rằng bạn khỏe

Ways To Say That You’re Well – Những cách nói rằng bạn khỏe
English
1. I’m fine thank you.
2. I feel great / marvellous / fine.
3. Couldn’t be better.
4. Fit as a fiddle.
5. Very well, thanks.
6. Okay.
7. Alright.
8. Not bad.
9. Much better.
10. All the better for seeing you.
Vietnamese
1. Tôi ổn, cảm ơn.
2. Tôi cảm thấy rất tuyệt/ kỳ diệu/ tốt.
3. Không thể tốt hơn nữa.
4. Rất khỏe, rất sung sức.
5. Rất tốt, cảm ơn.
6. Được.
7. Được/ Tốt.
8. Không tồi.
9. Tốt hơn nhiều.
10. Điều tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn.

29. Being Relieved – Thể Hiện Cảm Giác Nhẹ Nhõm

English
1. Phew!
2. Thank God (for that)!
3. What a relief!
4. I’m so relieved to hear that.
5. You had me worried (there / for a moment).
6. That’s a weight off my mind.
7. You’ve no idea what a relief it is to hear.
8. That’s one less thing to worry about.
9. What a stroke of luck!
10. (Oh well.) All’s well that ends well!
Vietnamese
1. Phù!
2. Cảm ơn chúa!
3. Thật là nhẹ nhõm!
4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe về điều đó.
5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát đấy.
6. Điều đó khiến tôi thở phào một cách nhẹ nhõm.
7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm đến thế nào khi nghe điều đó đâu.
8. Đó là một điều tôi ít phải lo lắng.
9. Thật là một điều may mắn bất ngờ!
10. (Oh tuyệt) Mọi thứ đều tốt từ đầu đến cuối!

30. Being Worried – Cách nói thể hiện lo lắng

English
1. I’m (so) worried about…
2. I’m afraid…
3. I can’t help thinking…
4. I can’t stop thinking about it.
5. I’ve been worried sick about….
6. It’s been keeping me awake at night.
7. I’m scared stiff / to death that…
8. I’m really nervous.
9. I’ve got butterflies in my stomach.
10. I’m absolutely dreading…
Vietnamese
1. Tôi thật sự lo lắng về việc…
2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng…
3. Tôi không thể không nghĩ về…
4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về điều đó.
5. Tôi lo lắng phát ốm lên về…
6. Việc đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm.
7. Sợ chết đi được…
8. Tôi vô cùng lo lắng.
9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng về…
10. Tôi vô cùng kinh khiếp…

31. Boring – Chán Nản

English
1. How boring / tedious / dull !
2. What a bore!
3. It bores me to tears.
4. It leaves me cold.
5. It does nothing for me.
6. It’s as dull as ditch-water.
7. I can’t see what all the fuss is about.
8. It’s as interesting as watching paint dry.
9. I’m afraid I don’t share your enthusiasm.
10. I can’t say that I find it interesting.
Vietnamese
1. Thật quá là nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao!
2. Thật chán quá!
3. Nó làm tôi buồn phát khóc.
4. Nó chẳng mang lại cho tôi chút cảm hứng/ hứng thú gì.
5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi cả.
6. Nó quá là nhàm chán rồi đấy.
7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nhắc đi nhắc lại chuyện đó.
8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán.
9. Tôi e là tôi không có chung hứng thú với bạn.
10. Tôi không thể nói rằng tôi thấy nó thú vị.

32. Don’t Know – Cách nói khi không biết điều gì

English
1. Sorry. I don’t know.
2. (I’m afraid,) I’ve no idea.
3. (Sorry,) I can’t help you there.
4. I don’t know anything about…(cars)
5. I don’t know the first thing about (cars).
6. I haven’t got a clue.
7. Search me.
8. Don’t ask me.
9. How the hell should I know? / How should I know?
Vietnamese
1. Xin lỗi, tôi không biết việc đó.
2. (Tôi e rằng). Tôi không biết điều đó.
3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn được rồi.
4. Tôi không biết bất cứ điều gì về việc…
5. Tôi không biết chút gì về việc…
6. Tôi không biết một tí gì về (việc đang nhắc đến).
7. Tôi không biết.
8. Đừng hỏi tôi.
9. Làm thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được cơ chứ?

Những bài viết nhiều người xem

Các tháng trong tiếng Anh

33. Making Suggestions – Cách nói đưa ra lời gợi ý

Making Suggestions – Cách nói đưa ra lời gợi ý
English
1. Why don’t we go to the cinema?
2. Let’s go to the cinema. What do you think?
3. How about going to the cinema?
4. How do you feel about seeing a film?
5. Fancy seeing a film?
6. I’d like to see a film. How about you?
7. We could always see a film.
8. Why not go and see a film?
9. Seeing a film’s a good idea.
10. It would be nice to see a film.
Vietnamese
1. Tại sao chúng ta lại không chịu đi xem phim nhỉ?
2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao về việc này?
3. Thế xem phim thì sao nhỉ?
4. Bạn thấy sao nếu chúng ta cùng đi xem phim?
5. Bạn có phải là người cuồng phim ảnh không?
6. Tôi thích xem phim. Thế còn bạn thì sao?
7. Chúng tôi có thể xem phim liên tục luôn.
8. Tại sao không đi ra ngoài và xem phim?
9. Xem phim cũng là 1 ý tưởng hay đấy.
10. Sẽ rất tuyệt khi xem một bộ phim.

34. Asking For Help – Cách nói để hỏi xin giúp đỡ

English
1. Can you give me a hand with this?
2. Could you help me for a second?
3. Can I ask a favour?
4. I wonder if you could help me with this?
5. I could do with some help, please.
6. I can’t manage. Can you help?
7. Give me a hand with this, will you?
8. Lend me a hand with this, will you?
9. Could you spare a moment?
10. I need some help, please.
11. Would you mind helping me?
12. Could you help me?
13. Could you help me out?
14. Could you do me a favor?
15. Could you give me a hand?
Vietnamese
1. Bạn có thể giúp tôi một tay được không nhỉ?
2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không vậy?
3. Tôi có thể nhờ bạn giúp được không?
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi việc này được không?
5. Tôi có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ từ bạn.
6. Tôi không thể giải quyết được việc đó. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không nhỉ?
8. Giúp tôi một tay nhé?
9. Cho tôi xin một vài phút được không nhỉ?
10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.
11. Bạn có thể giúp tôi không?
12. Bạn có thể giúp tôi không?
13. Bạn có thể giúp tôi không?
14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không nhỉ?
15. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?

35. Suggest Giving Help – Cách nói đề nghị giúp đỡ

English
1. Would you mind showing me ____?
2. Do you know anything about ____?
3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)?
4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me?
5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help.
6. Would you mind showing me ____?
Vietnamese
1. Bạn có thể chỉ cho tôi về…?
2. Bạn có biết chút gì về…?
3. Bạn có thời gian rảnh vào lúc …(ngày, giờ) không?
4. Tôi có vấn đề với… Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi một tay được không?
5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về việc… và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ từ phía bạn.
6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi về…

36. Ask Somebody’s Opinion – Hỏi Quan Điểm Ai Đó

English
1. What do you think of…?
2. What do you think about…?
3. How d’you feel (about…)?
4. What d’you reckon (about…)?
5. What’s your opinion of…?
6. (What do think about) that?
7. What are your views on…?
8. Where do you stand (on…)?
9. What would you say to… / if we…?
10. Are you aware of…..?
11. What’s your view?
12.How do you see the situation?
Vietnamese
1. Bạn nghĩ gì về…?
2. Bạn nghĩ gì về…?
3. Bạn cảm thấy như thế nào về việc…?
4. Bạn nghĩ như thế nào về…
?5. Bạn có ý kiến gì về…
?6. Bạn nghĩ sao về điều đó vậy nhỉ?
7. Quan điểm của bạn về việc…là gì?
8. Ý kiến của bạn về việc… là?
9. Bạn muốn nói gì về việc…/ nếu chúng ta…?
10. Bạn có biết về…?
11. Ý kiến của bạn như nào về việc…?
12. Bạn thấy tình huống này như thế nào nhỉ?

37. Ask For Information – Cách nói hỏi thăm tin tức

English
1. Can you tell me…?
2. Could you tell me…?
3. I’d like to know…
4. D’you know…
5. Have you got any idea…?
6. Could anyone tell me…?
7. (Do / Would) you happen to know…?
8. I don’t suppose you (would) know…?
9. I wonder if you could tell me…?
10. I wonder if someone could tell me…?
11. I wonder if you could + tell me/explain/provide information on…
12. Would you mind + verb + ing…?
Vietnamese
1. Bạn có thể nói cho tôi biết về…?
2. Làm ơn nói cho tôi…?
3. Tôi muốn biết…?
4. Bạn có biết…?
5. Bạn có ý tưởng nào cho việc…?
6. Ai đó làm ơn nói cho tôi biết…?
7. Bạn có tình cờ biết rằng…?
8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết về….?
9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi biết về…?
10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết về…?
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về việc…?
12. Bạn có phiền khi…?

38. Ask About Health/Life – Cách nói hỏi thăm sức khỏe/ cuộc sống

English
1. How are you?
2. How are things?
3. How’s things?
4. How’s it going?
5. How are you getting on?
6. How have you been?
7. What have you been (getting) up to?
8. I hope everything’s okay?
9. Alright?
10. How have you been keeping?
Vietnamese
1. Bạn khỏe không?
2. Mọi thứ ổn chứ?
3. Mọi thứ ổn chứ?
4. Mọi chuyện thế nào rồi bạn nhỉ?
5. Dạo này công việc sao rồi bạn ơi?
6. Dạo này thế nào rồi? / Hồi này sao rồi?
7. Dạo này cậu làm gì vậy?
8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn thôi?
9. Ổn chứ?
10. Dạo này bạn thế nào nhỉ?

39. Supermarket Phrases – Những mẫu câu sử dụng khi đi mua sắm

Supermarket Phrases – Những mẫu câu sử dụng khi đi mua sắm
English
1. Where can I find the chocolate chip cookies? / Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?
2. They’re on aisle 7 (next to the cakes).
3. Sorry, it’s out of stock at the moment.
4. I’m afraid it’s been discontinued.
5. How would you like to pay?
6. Do you need any help packing?
7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?
8. How much is this dress?
9. Please enter your PIN number.
10. Would you like a receipt?
11. Do you have non-fat milk?
12. Is this on sale?
13. Please sign here.
14. Here’s your change.
15. How may I help you?
16. Sorry, it’s out of stock.
17. How much would you like?
18. What times are you open?
19. What time do you close?
Vietnamese
1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu vậy? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở chỗ nào?
2. Chúng đang ở gian số 7 đấy (Cạnh gian bánh ngọt).
3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết rồi.
4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa rồi.
5. Bạn muốn thanh toán bằng hình thức nào?
6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không nhỉ?
7. Tôi có thể tự lo liệu được mà, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để mua chiếc túi không?
8. Cái váy này bao nhiêu tiền vậy nhỉ?
9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn vào đây.
10. Bạn có cần hóa đơn không nhỉ?
11. Có còn sữa không béo không vậy?
12. Nó đang giảm giá phải không nhỉ?
13. Vui lòng ký vào đây nhé.
14. Đây là tiền thừa của bạn.
15. Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
16. Xin lỗi, món đóđã hết hàng.
17. Bạn muốn mua bao nhiêu chiếc/cái?
18. Thời gian mở cửa là khi nào vậy?
19. Thời gian đóng cửa là vào khi nào?

40. On The Phone – Cách nói khi nghe điện thoại

English
1. I’ll call you later.
2. Leave a message.
3. Hi Simon, it’s Anna.
4. Did you get my message?
5. Can I speak to Rob, please?
6. Hi, Jenny. Where are you?
7. Thanks for getting back to me.
8. Leave a message after the beep.
9. What’s your number?
10. I’m returning your call.
11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message?
12. Could I ask who’s calling, please?
13. Could you please take a message? Please tell her/him that…
14. When is a good time to call?
Vietnamese
1. Gọi lại cho bạn sau nhé.
2. Để lại tin nhắn đi.
3. Chào Simon, đây là Anna.
4. Bạn có nhận được tin nhắn không nhỉ?
5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob được không?
6. Chào Jenny. Bạn ở đâu đấy?
7. Cảm ơn vì đã gọi lại cho tôi.
8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp nhé.
9. Số điện thoại của bạn là gì vậy nhỉ?
10. Tôi sẽ gọi lại sau.
11. Tôi rất tiếc, cô/ anh ấy không ở đây rồi. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn được không?
12. Tôi có thể hỏi là ai đang gọi đó không?
13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng…?
14. Khi nào tôi có thể gọi nhỉ?

41. In The Airport – Những mẫu câu ở sân bay

English
1. What is the purpose of your trip?
2. Did you pack this bag yourself?
3. Please do not leave any bags unattended.
4. Do you have anything to declare?
5. Flight BA333 is now boarding.
6. Flight UA666 has been cancelled.
7. Flight SA999 has been delayed.
8. Would passenger Jo Page please come to…
9. This is the final call for flight BA111 to…
10. …please make your way to Gate 99.
11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk?
12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]?
13. How much is the fee?
14. Please mark this bag as ‘fragile.’
Vietnamese
1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì vậy nhỉ?
2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không nhỉ?
3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý nhé.
4. Bạn có cần khai báo gì không nhỉ?
5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay.
6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy.
7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn lại.
8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới…
9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới…
10. …xin vui lòng đến cửa số 99.
11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines vậy nhỉ?
12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago vậy?
13. Phí là bao nhiêu nhỉ?
14. Hãy đánh dấu cái túi mà chứa “đồ dễ vỡ”.

42. Talking About Rain – Những cách nói về trời mưa

English
1. Is that rain?
2. It’s only a shower.
3. It’s pouring.
4. It’s bucketing down.
5. We’d better run for it.
6. It’s been raining all day.
7. I’m soaked to the skin.
8. I’m drenched.
9. Looks like rain.
10. We could do with some rain.
Vietnamese
1. Trời đang mưa đúng không?
2. Đó chỉ là cơn mưa nhỏ thôi. (Nó sẽ nhanh tạnh)
3. Mưa như trút nước.
4. Trời mưa xối xả như trút nước.
5. Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn đấy.
6. Trời mưa cả ngày hôm nay rồi.
7. Tôi đã ướt như chuột lột.
8. Tôi ướt như chuột lột rồi.
9. Có vẻ như trời sắp mưa rồi.
10. Sẽ rất tuyệt nếu trời có mưa. (Mong trời mưa)

43. Talking About Weather – Những cách nói về thời tiết

English
1. It’s freezing outside!
2. It’s kinda chilly. Wrap up warm.
3. It’s cold.
4. It’s like the Arctic out there.
5. It’s chilly. Take a sweater
6. You can see your breath.
7. It’s below zero.
8. It must be minus five or more.
9. It’s pretty frosty today.
10. I’ve gotta scrape the windsheild, it’s that cold..
Vietnamese
1. Bên ngoài trời lạnh cóng rồi.
2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm nhé.
3. Lạnh thật.
4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực vậy.
5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len vào đi.
6. Bạn có thể nhìn thấy hơi thở của mình luôn.
7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm rồi.
8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng mức năm độ hoặc thấp hơn.
9. Hôm nay là một ngày nhiều sương mù.
10. Tôi phải cạo cái kính chắn gió rồi. Lạnh thật.

44 – Jobs – Công việc

English
1. I’m a hairdresser.
2. I’m in hairdressing.
3. I work as a hairdresser.
4. I’m a professional hairdresser.
5. I’m a hair stylist.
6. I’m in the hairdressing business.
7. I cut hair (for a living).
8. I work for a hairdresser.
9. My day job is hairdressing.
10. I earn my living as a hairdresser.
Vietnamese
1. Tôi là người thợ cắt tóc.
2. Tôi đang làm nghề tóc.
3. Tôi làm nghề cắt tóc.
4. Tôi là một thợ cắt tóc chuyên nghiệp.
5. Tôi là một nhà tạo mẫu tóc.
6. Tôi đang kinh doanh về ngành làm tóc.
7. Tôi đang kiếm sống bằng nghề cắt tóc.
8. Tôi đang làm việc cho một người cắt tóc.
9. Công việc hàng ngày của tôi chính là làm tóc.
10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.

Hy vọng các câu tiếng Anh thông dụng trong bài viết trên sẽ giúp ích phần nào cho bạn trong các cuộc đối thoại hàng ngày. Hãy đọc kỹ và lấy giấy bút ghi lại, cũng như áp dụng chúng vào thực tế bạn nhé. Các bạn có thể khám phá thêm những câu nói khác tại thư viện IELTS Speaking. Đừng quên đón đọc các bài viết tiếp theo của chúng mình nhé.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.