Với người học tiếng Anh chuyên nghiệp, cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh là phần kiến thức rất quan trọng. Không chỉ cung cấp thêm vốn từ, tên quốc gia trong tiếng Anh còn phần nào nói lên ngôn ngữ nước đó đang sử dụng. Trong bài viết hôm nay, bacsiielts sẽ cung cấp cho bạn đọc đầy đủ phần kiến thức này nhé!
Tên tiếng Anh các Quốc Gia trên thế giới
1. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Âu bằng tiếng Anh
STT Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt 1 Belarus /ˌbɛləˈrʊs/ Belarus 2 Bulgaria /bʌlˈgɛəriə/ Bun-ga-ri 3 Czech Republic Cộng hòa Séc 4 Hungary /ˈhʌŋgəri/ Hung-ga-ri 5 Poland /ˈpəʊlənd / Ba Lan 6 Romania /rəʊˈmeɪniə/ Romania 7 Russia /ˈrʌʃə/ Nga 8 Slovakia /sləʊˈvækiə/ Slovakia 9 Ukraine /juːˈkreɪn/ U-crai-na
Xem thêm:
Bí quyết về cách làm bài phát âm tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay
Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh chính xác nhất
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY .
2. Tên các quốc gia ở khu vực Nam Âu bằng tiếng Anh
10 Albania /ælˈbeɪniə/ An-ba-ni 11 Croatia /krəʊˈeɪʃə/ Croatia 12 Cyprus /ˈsaɪprəs/ Síp 13 Greece /griːs/ Hy lạp 14 Italy /ˈɪtəli/ Ý 15 Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ Bồ Đào Nha 16 Serbia /ˈsɜːrbiə Sê-bi-a 17 Slovenia /sləʊˈviːniə/ Slovenia 18 Spain /speɪn/ Tây Ban Nha
3. Tên các quốc gia ở khu vực Tây Âu bằng tiếng Anh
19 Austria /ˈɒstriə/ Áo 20 Belgium /ˈbɛldʒəm/ Bỉ 21 France /ˈfrɑːns Pháp 22 Germany /ˈʤɜːməni / Đức 23 Netherlands /ˈnɛðərləndz/ Hà Lan 24 Switzerland /ˈswɪtsələnd / Thụy Sĩ
4. Tên các quốc gia ở khu vực Bắc Âu bằng tiếng Anh
Tên các quốc gia ở khu vực Bắc Âu bằng tiếng Anh
25 Denmark /ˈdɛnmɑːk/ Đan Mạch 26 England /ˈɪŋglənd/ Anh 27 Estonia /ɛˈstəʊniə/ E-xtô-bi-a 28 Finland ˈ/fɪnlənd/ Phần Lan 29 Iceland /ˈaɪslənd/ Ai-xơ-len 30 Ireland /ˈaɪərlənd/ Ai-len 31 Latvia /ˈlætviə/ Lát-vi-a 32 Lithuania /ˌlɪθjuˈeɪniə/ Lithuania 33 Northern Ireland Bắc Ireland 34 Norway /ˈnɔːrweɪ/ Na Uy 35 Scotland /ˈskɒtlənd/ Scotland 36 Sweden /ˈswɪdən/ Thụy Điển 37 United Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len 38 Wales /ˈweɪlz/ Wales
5. Tên các quốc gia ở khu vực Bắc Mỹ bằng tiếng Anh
39 Canada /ˈkænədə/ Canada 40 Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ – Mexico 41 United States Hoa Kỳ
Có thể bạn quan tâm:
IELTS Speaking part 2 chủ đề Talk About Your Hometown
Ielts Speaking part 1, 2,3 chủ đề Talk About Your Family
6. Tên các quốc gia ở khu vực Trung Mỹ và Caribe bằng tiếng Anh
42 Cuba /ˈkjuːbə/ Cu Ba 43 Guatemala /ˌgwɑːtəˈmɑːlə/ Goa-tê-ma-la 44 Jamaica /dʒəˈmeɪkə Jamaica
7. Tên các quốc gia ở khu vực Nam Mỹ bằng tiếng Anh
45 Argentina /ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ Ác-hen-ti-na 46 Bolivia /bəˈlɪviə/ Bô-li-vi-a 47 Brazil /brəˈzɪl/ Braxin 48 Chile /ˈtʃɪli/ Chi-nê 49 Colombia /kəˈlɒmbiə/ Cô-lôm-bi-a 50 Ecuador /kəˈlɒmbiə/ Ê-cu-a-đo 51 Paraguay /ˈpærəgwaɪ/ Pa-ra-goat 52 Peru /pəˈruː/ Pê-ru 53 Uruguay ˈ/jʊərəgwaɪ/ U-ru-goay 54 Venezuela /ˌvɛnɪˈzweɪlə/ Vê-nê-du-ê-la
8. Tên các quốc gia ở khu vực Tây Á bằng tiếng Anh
55 Georgia ˈ/dʒɔːrdʒə/ Georgia 56 Iran / /ɪˈrɑːn/ Iran 57 Iraq /ɪˈrɑːk/ I-rắc 58 Israel I-xra-len 59 Jordan Jordan 60 Kuwait /kʊˈweɪt/ Cô-oét 61 Lebanon /ˈlɛbənən/ Lebanon 62 Palestinian Territories Lãnh thổ Palestine 63 Qatar /kæˈtɑː/ Qatar 64 Saudi Arabia Ả-rập Saudi 65 Syria /ˈsɪriə/ Sê-ri-a 66 Turkey /ˈtɜːki/ Thổ Nhĩ Kỳ 67 Yemen /ˈjɛmən/ Y-ê-men
9. Tên các quốc gia ở khu vực Nam và Trung Á bằng tiếng Anh
Tên các quốc gia ở khu vực Nam và Trung Á bằng tiếng Anh
68 Afghanistan /æfˈgænɪˌstɑːn/ Afghanistan 69 Bangladesh /ˌbæŋgləˈdɛʃ/ Bangladesh 70 India /ˈɪndɪə/ Ấn Độ 71 Kazakhstan /ˌkɑːzɑːkˈstɑːn/ Kazakhstan 72 Nepal Nepal 73 Pakistan /ˌpɑːkɪˈstɑːn/ Pakistan 74 Sri Lanka /sriːˈlæŋkə/ Sri Lanka
Có thể bạn chưa biết:
Thử thách 5 phút học cách đọc phân số trong tiếng Anh, gét gô!
9 cách phát âm a trong tiếng anh bạn cần nhớ
10. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Á bằng tiếng Anh
75 China /ˈʧaɪnə/ Trung Quốc 76 Japan /ʤəˈpæn/ Nhật Bản 77 Mongolia /mɒŋˈgəʊliə/ Mông Cổ 78 North Korea Triều Tiên 79 South Korea /kəˈrɪə/ Hàn Quốc 80 Taiwan Đài Loan
11. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á bằng tiếng Anh
81 Cambodia /kæmˈbəʊdiə/ Cam-pu-chia 82 Indonesia /ˌɪndəʊˈniːziə/ Indonesia 83 Laos /ˈlaʊs Lào 84 Malaysia /məˈleɪziə/ Ma-lai-xi-a 85 Myanmar /ˈmjænmɑːr/ Myanmar 86 Philippines /ˈfɪlɪpiːnz/ Phi-líp-pin 87 Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ Singapore 88 Thailand /ˈtaɪlænd/ Thái Lan 89 Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / Việt Nam
12. Tên các quốc gia ở khu vực châu Úc và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh
90 Australia /ɒˈstreɪliːə / Úc 91 Fiji /ˈfiːdʒiː/ Fiji 92 New Zealand /ˌnjuːˈziːlənd/ Niu-Di-lân
13. Tên các quốc gia ở khu vực Bắc Phi và Tây Phi bằng tiếng Anh
93 Algeria /ælˈdʒɪəriə/ An-giê-ri 94 Egypt /ˈiːdʒɪpt/ Ai Cập 95 Ghana /ˈgɑːnə/ Ga-na 96 Ivory Coast Bờ Biển Ngà 97 Libya /ˈlɪbiə/ Libya 98 Morocco Morocco 99 Nigeria /naɪˈdʒɪəriə/ Nigeria 100 Tunisia /tjuːˈnɪziə/ Tunisia
14. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Phi bằng tiếng Anh
101 Ethiopia /ˌiːθiˈəʊpiə/ Ethiopia 102 Kenya /ˈkɛnjə/, Kenya 103 Somalia /səʊˈmɑːliə/ Somalia 104 Sudan /suːˈdɑːn/ Sudan 105 Tanzania /ˌtænzəˈnɪə/ Tanzania 106 Uganda /juːˈgændə/ Uganda
15. Tên các quốc gia ở khu vực Nam Phi và Trung Phi bằng tiếng Anh
107 Angola /æŋˈgəʊlə/ Angola 108 Botswana /bɒtˈswɑːnə/ Botswana 109 Democratic Republic of the Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 110 Madagascar /ˌmædəˈɡæskə/ Madagascar 111 Mozambique /ˌməʊzəmˈbiːk/ Mozambique 112 Namibia /nɑːˈmɪbɪə/ Namibia 113 South Africa Nam Phi 114 Zambia /ˈzæmbiə/ Zambia 115 Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/ Zimbabwe
Xem thêm:
Tên shop tiếng Anh hay
Tên quân đoàn hay tiếng Anh
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh
Như vậy thông qua bài viết trên đã cung cấp cho bạn đầy đủ cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh . Hãy cố gắng ghi nhớ thật nhiều tên nhất có thể bạn nhé, có thể sau này sẽ cần dùng đến trong một bài luận hoặc bài nói đấy! Bạn cũng có thể tham khảo thêm những cách đọc khác tại thư viện IELTS Speaking nhé! Chúc bạn có một buổi làm việc hiệu quả!
Bình luận