Cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh không thể bỏ lỡ
Giang Lê
Với người học tiếng Anh chuyên nghiệp, cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh là phần kiến thức rất quan trọng. Không chỉ cung cấp thêm vốn từ, tên quốc gia trong tiếng Anh còn phần nào nói lên ngôn ngữ nước đó đang sử dụng. Trong bài viết hôm nay, bacsiielts sẽ cung cấp cho bạn đọc đầy đủ phần kiến thức này nhé!
Tên tiếng Anh các Quốc Gia trên thế giới
1. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Âu bằng tiếng Anh
10. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Á bằng tiếng Anh
75
China
/ˈʧaɪnə/
Trung Quốc
76
Japan
/ʤəˈpæn/
Nhật Bản
77
Mongolia
/mɒŋˈgəʊliə/
Mông Cổ
78
North Korea
Triều Tiên
79
South Korea
/kəˈrɪə/
Hàn Quốc
80
Taiwan
Đài Loan
11. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á bằng tiếng Anh
81
Cambodia
/kæmˈbəʊdiə/
Cam-pu-chia
82
Indonesia
/ˌɪndəʊˈniːziə/
Indonesia
83
Laos
/ˈlaʊs
Lào
84
Malaysia
/məˈleɪziə/
Ma-lai-xi-a
85
Myanmar
/ˈmjænmɑːr/
Myanmar
86
Philippines
/ˈfɪlɪpiːnz/
Phi-líp-pin
87
Singapore
/sɪŋgəˈpɔː/
Singapore
88
Thailand
/ˈtaɪlænd/
Thái Lan
89
Vietnam
/ˌvjɛtˈnɑːm /
Việt Nam
12. Tên các quốc gia ở khu vực châu Úc và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh
90
Australia
/ɒˈstreɪliːə /
Úc
91
Fiji
/ˈfiːdʒiː/
Fiji
92
New Zealand
/ˌnjuːˈziːlənd/
Niu-Di-lân
13. Tên các quốc gia ở khu vực Bắc Phi và Tây Phi bằng tiếng Anh
93
Algeria
/ælˈdʒɪəriə/
An-giê-ri
94
Egypt
/ˈiːdʒɪpt/
Ai Cập
95
Ghana
/ˈgɑːnə/
Ga-na
96
Ivory Coast
Bờ Biển Ngà
97
Libya
/ˈlɪbiə/
Libya
98
Morocco
Morocco
99
Nigeria
/naɪˈdʒɪəriə/
Nigeria
100
Tunisia
/tjuːˈnɪziə/
Tunisia
14. Tên các quốc gia ở khu vực Đông Phi bằng tiếng Anh
101
Ethiopia
/ˌiːθiˈəʊpiə/
Ethiopia
102
Kenya
/ˈkɛnjə/,
Kenya
103
Somalia
/səʊˈmɑːliə/
Somalia
104
Sudan
/suːˈdɑːn/
Sudan
105
Tanzania
/ˌtænzəˈnɪə/
Tanzania
106
Uganda
/juːˈgændə/
Uganda
15. Tên các quốc gia ở khu vực Nam Phi và Trung Phi bằng tiếng Anh
107
Angola
/æŋˈgəʊlə/
Angola
108
Botswana
/bɒtˈswɑːnə/
Botswana
109
Democratic Republic of the Congo
Cộng hòa Dân chủ Congo
110
Madagascar
/ˌmædəˈɡæskə/
Madagascar
111
Mozambique
/ˌməʊzəmˈbiːk/
Mozambique
112
Namibia
/nɑːˈmɪbɪə/
Namibia
113
South Africa
Nam Phi
114
Zambia
/ˈzæmbiə/
Zambia
115
Zimbabwe
/zɪmˈbɑːbweɪ/
Zimbabwe
Như vậy thông qua bài viết trên đã cung cấp cho bạn đầy đủ cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh. Hãy cố gắng ghi nhớ thật nhiều tên nhất có thể bạn nhé, có thể sau này sẽ cần dùng đến trong một bài luận hoặc bài nói đấy! Bạn cũng có thể tham khảo thêm những cách đọc khác tại thư viện IELTS Speaking nhé! Chúc bạn có một buổi làm việc hiệu quả!
Bình luận