Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề dễ học nhất

Để hiểu và giao tiếp tốt đến 90% các mẫu hội thoại tiếng Anh hàng ngày thì bạn cần khoảng 3000 từ thông dụng. Vậy những từ vựng này là gì? Làm thế nào để học nhanh và hiệu quả nhất? Hôm nay, Bacsiielts sẽ cung cấp cho các bạn trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng được phân chia theo chủ đề, giúp bạn tự tin nói tiếng Anh chuyện hàng ngày.

Dưới đây chúng mình phân chia các từ vựng vào từ nhóm chủ đề cụ thể giúp bạn học đầy đủ và dễ dàng hơn.

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề dễ học nhất

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng với chủ đề về Tự nhiên

Đây là các từ vựng thuộc chủ đề Tự nhiên trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng: 

Nhóm động vật

  1. Bear/bɛr/ (noun): Con gấu
  2. Bird /bɜrd/(noun): Con chim
  3. Cat /kæt/(noun): Con mèo
  4. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà
  5. Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
  6. Cow/kaʊ/ (noun): Con bò
  7. Dog /dɔg/(noun): Con chó
  8. Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
  9. Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
  10. Eel/iːl/: lươn
  11. Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
  12. Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá
  13. Fox/fɑːks/: con cáo
  14. Giraffe: con hươu cao cổ
  15. Goat/goʊt/ (noun): Con dê
  16. Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
  17. Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
  18. Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
  19. Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
  20. Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử
  21. Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ
  22. Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột
  23. Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực
  24. Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  25. Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo
  26. Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
  27. Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ

Có thể bạn quan tâm:

Tổng hợp câu hỏi giúp bạn thành thạo IELTS Speaking Part 1 Work And Study

Tổng hợp kiến thức cần biết về IELTS Speaking Home Accommodation

Nhóm động vật của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng 

  1. Raccoon: con gấu mèo
  2. Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  3. Shark/ʃɑːk/: cá mập
  4. Sheep ­/ʃip/(noun): Con cừu
  5. Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
  6. Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  7. Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ
  8. Turtle/ˈtɜːtl/: rùa
  9. Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã
  10. Whale/weɪl/: cá voi
  1. Alder  /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  2. Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  3. Ash  /æ∫/: Cây tần bì
  4. Beech  /bi:t∫/: Cây sồi
  5. Birch  /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  6. Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
  7. Bluebell  /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  8. Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  9. Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
  10. Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
  11. The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
  12. Bush  /bu∫/: Bụi rậm
  13. Buttercup  /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  14. Cactus  /kæktəs/: Cây xương rồng
  15. Carnation  /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  16. Cedar  /’si:də/: Cây tuyết tùng
  17. Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  18. Chestnut tree  /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  19. Chrysanthemum  /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc
  20. Coconut tree  ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  21. Corn  /kɔ:n/: Cây ngô
  22. Crocus  /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  23. Daffodil  /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  24. Dahlia  /’deiljə/: Hoa thược dược
  25. Daisy  /’deizi/: Hoa cúc
  26. Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  27. Elm /elm/: Cây đu
  28. Fern  /fə:n/: Cây dương xỉ
  29. Fig tree  /fɪg triː/: Cây sung
  30. Fir  /fə:/: Cây Linh sam
  31. Flower  /’flauə/: Hoa
  32. Forget-me-not  /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  33. Foxglove  /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  34. Geranium  /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
  35. Grass  /grɑ:s/: trồng cỏ
  36. Grass /græs/ (noun): Cỏ
  37. Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển
  38. Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  39. Hazel  /’heizl/: Cây phỉ
  40. Heather  /’heðə/: Cây thạch nam
  41. Herb  /hə:b/: Thảo mộc
  42. Holly  /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  43. Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  44. Ivy  /’aivi/: Cây thường xuân
  45. Leaf /lif/ (noun): Lá cây
  46. Lily  /’lili/: Hoa loa kèn
  47. Lime  /laim/: Cây đoan
  48. Maple  /’meipl/: Cây thích
  49. Moss  /mɔs/: Rêu
  50. Mushroom  /’mʌ∫rum/: Nấm
  51. Nettle  /’netl/: Cây tầm ma
  52. Oak  /əʊk/: Cây sồi
  53. Olive tree  /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  54. Orchid  /’ɔ: kid/: Hoa Lan
  55. Pansy  /’pænzi/: Hoa păng xê
  56. Pear tree /peə triː/: Cây lê
  57. Pine  /pain/: Cây thông
  58. Plane  /plein/: Cây tiêu huyền
  59. Plum tree  /plʌm triː/: Cây mận
  60. Poplar  /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  61.       Poppy  /’pɔpi/: Hoa anh túc
  62. Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo
  63. Root/rut/ (noun): Rễ cây
  64. Rose  /rouz/: Hoa hồng
  65. Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt
  66. Shrub  /∫rʌb/: Cây bụi
  67. Snowdrop  /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  68. Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  69. Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
  70. Tree /tri/ (noun): Cây cối
  71. Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
  72. Tulip  /’tju:lip/: Hoa tulip
  73. Waterlily  /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  74. Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  75. Wheat  /wi:t/: Lúa mì
  76. Willow /’wilou/: Cây liễu
  77. Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
  78. Yew  /ju:/: Cây thủy tùng

Nhóm trái cây  

  1. Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc
  2. Apple /ˈæpl/ Táo
  3. Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ
  4. Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ
  5. Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
  6. Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam
  7. Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
  8. Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
  9. Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuột
  10. Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
  11. Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh long
  12. Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng
  13. Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây
  14. Grape /ɡreɪp/ Nho
  15. Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi
  16. Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
  17. Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
  18. Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
  19. Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
  20. Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng
  21. Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
  22. Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
  23. Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
  24. Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt
  25. Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài
  26. Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
  27. Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam
  28. Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ
  29. Peach /piːtʃ/ Đào
  30. Pear /peə(r)/ Quả lê
  31. Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây
  32. Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng
  33. Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả dứa, khóm
  34. Plum /plʌm/ Mận Bắc
  35. Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu
  36. Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi
  37. Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm
  38. Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)
  39. Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêm
  40. Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm
  41. Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa.
  42. Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế
  43. Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây
  44. Sugar cane: Mía
  45. Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me
  46. Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu
  47. Anh đào: cherry

Nhóm rau củ quả  

  1. Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây
  2. Basil/ˈbæzl/: cây húng quế
  3. Bay leaves: lá nguyệt quế
  4. Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá
  5. Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)
  6. Beet: /biːt/ củ dền
  7. Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông
  8. Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng
  9. Bơ: avocado
  10. Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
  11. Pomelo/ grapefruit: Bưởi
  12. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
  13. Orange: cam
  14. Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
  15. Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ
  16. Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
  17. Chanh vàng: lemon
  18. Chanh xanh: lime
  19. Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
  20. Chôm chôm: rambutan
  21. Banana: chuối
  22. Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
  23. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai
  24. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi
  25. Coconut: dừa
  26. Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
  27. Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột
  28. Peach: Đào
  29. red bean: đậu đỏ
  30. soybean: Đậu nành
  31. peanut:Đậu phộng (lạc)
  32. strawberry: Dâu tây
  33. mung bean: Đậu xanh
  34. Dill/dil/: cây thì là
  35. Dứa (thơm): pineapple
  36. Dưa hấu: watermelon
  37. Dưa tây: granadilla
  38. Dưa vàng: cantaloupe
  39. Dưa xanh: honeydew
  40. Dưa: melon
  41. Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
  42. Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
  43. Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
  44. Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
  45. Green onion: hành lá
  46. Hạnh nhân: almond
  47. Hạt bí: pumpkin seeds
  48. Hạt chia: chia seeds
  49. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  50. Hạt dẻ: chestnut
  51. Hạt điều: cashew
  52. Hạt hồ đào: pecan
  53. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  54. Hạt mắc ca: macadamia
  55. Hạt óc chó: walnut
  56. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  57. Hạt thông: pine nut
  58. Hạt vừng: sesame seeds
  59. Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung
  60. Khế: star apple
  61. Lê: pear
  62. Lemon grass: sả
  63. Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách
  64. Lựu: pomegranate
  65. Mâm xôi đen: blackberries
  66. Mận: plum
  67. Mãng cầu (na): custard apple
  68. Mãng cầu xiêm: soursop
  69. Măng cụt: mangosteen
  70. Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh
  71. Me: tamarind
  72. Mint leaves:lá bạc hà
  73. Mít: jackfruit
  74. Mơ: apricot
  75. Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm
  76. Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh
  77. Nhãn: longan
  78. Nho: Grape
  79. Ổi: guava
  80. Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây
  81. Papaya: đu đủ
  82. Passion fruit: chanh dây
  83. Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)
  84. Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má
  85. Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua
  86. Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông
  87. Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây
  88. Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây
  89. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
  90. Quả hồng: persimmon
  91. Quất (tắc): kumquat
  92. Quýt: mandarin/ tangerine
  93. Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
  94. Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
  95. Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
  96. Sapôchê: sapota
  97. Sầu riêng: durian
  98. Sesame seeds:hạt vừng
  99. Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi
  100. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi
  101. Táo: apple
  102. Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
  103. Thanh long: dragon fruit
  104. Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
  105. Trái cóc: ambarella
  106. Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
  107. Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
  108. Vải: lychee
  109. Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới
  110. Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
  111. Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống
  112. Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
  113. Xoài: mango
  114. Yam: /jæm/ khoai mỡ

Nhóm thời tiết

  1. Air /ɛr/(noun): Không khí
  2. Breeze /briːz/ Gió nhẹ
  3. Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng
  4. Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
  5. Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo

Nhóm phong cảnh xung quanh

  1. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
  2.  A winding lane: Đường làng
  3.  Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
  4.  An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
  5.  Bay: Vịnh
  6.  Boat /bəʊt/: Con đò
  7.  Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
  8.  Canal /kə’næl/: Kênh, mương
  9. Cloud /klaʊd/(noun): Mây
  10. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển
  11.  Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
  12. Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc
  13. Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
  14. Fields /fi:ld/: Cánh đồng
  15.  Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá
  16.  Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
  17. Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng
  18. Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên
  19. Hill /hɪl/(noun): Đồi
  20. Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời
  21. Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo
  22. Lake /leɪk/(noun): Hồ
  23. Land/lænd/ (noun): Đất liền
  24. Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi
  25. Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương
  26.  Peace/pi:s/: yên bình
  27. quiet/kwaɪət/: yên tĩnh
  28. Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình
  29.  Port: Cảng
  30. River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông
  31.  Sand: Cát
  32. Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật
  33. Sea/si/ (noun): Biển
  34. Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời
  35.  The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
  36.  The plow /plɑʊ : Cái cày
  37. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
  38. The river /’rɪv.ər/: Con sông
  39. Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng
  40. Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa
  41.  Waterfall: thác nước
  42.  Well /wel/: Giếng nước
  43. Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã

Nhóm từ vựng Môi trường

  1. Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit 
  2. Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)
  3.  Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế 
  4.  Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển 
  5. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra 
  6.  Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
  7.  Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học 
  8. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
  9.  Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon 
  10.  Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa 
  11.  Clean /klin/ (v) dọn dẹp
  12. Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
  13. Cliff /klɪf/: vách đá
  14. Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
  15.  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu 
  16. Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
  17. Cloud /klaʊd/ Mây
  18. Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
  19. Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
  20.  Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
  21. Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn 
  22. Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
  23.  Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật 
  24. Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
  25. Degree /dɪˈɡriː/ Độ
  26.  Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa 
  27. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy 
  28. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy 
  29. Die out /daɪ aʊt/ chết dần 
  30.  Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất 
  31.  Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ 
  32. Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
  33. Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
  34. Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
  35. Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn 
  36. Dull /dʌl/ Nhiều mây
  37.  Dump /dʌmp/ vứt bỏ 
  38.  Dust /dʌst/ bụi bẩn 
  39. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất 
  40.  Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học 
  41.  Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 
  42.  Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra 
  43.  Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài 
  44. Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
  45.  Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 
  46.  Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
  47. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học 
  48. Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn 
  49.  Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn 
  50.  Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải 
  51. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
  52.  Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói 
  53.  Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón 
  54. Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
  55. Flood /flʌd/ Lũ
  56. Fog /fɒɡ/ Sương mù
  57. Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
  58. Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
  59. Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
  60.  Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 
  61. Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
  62. Frost /frɒst/ Băng giá
  63. Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
  64.  Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu 
  65. Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
  66.  Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 
  67. Hail /heɪl/ Mưa đá
  68. Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
  69. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại 
  70.  Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
  71. Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
  72. Hot /hɑt/(adjective): Nóng
  73. Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
  74. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
  75. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
  76. Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương
  77. Ice /aɪs/ Băng, đá
  78. Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
  79. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp 
  80.  Leak /liːk/ rò rỉ 
  81. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
  82.  Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
  83.  Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên 
  84. Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu 
  85. Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
  86. Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
  87. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn 
  88.  Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu 
  89. Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
  90.  Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm 
  91.  Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm 
  92. Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm 
  93.  Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn 
  94. Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
  95. Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
  96. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc 
  97. Rain /reɪn/ Mưa
  98. Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng
  99. Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
  100. Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
  101.  Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới 
  102. Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
  103.  Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 
  104.  Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi 
  105. Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
  106.  Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng 
  107.  Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
  108. Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển 
  109.  Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải 
  110. Sleet /sliːt/ Mưa tuyết
  111. Snow /snəʊ/ Tuyết
  112. Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết
  113. Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
  114. Soil /sɔɪl/ đất 
  115.  Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời 
  116. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời 
  117. Storm /stɔːm/ Bão
  118. Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão
  119. Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh
  120. Sun /sʌn/ Mặt trời
  121. Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
  122. Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
  123.  Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
  124. Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
  125. Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
  126. Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa 
  127. Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm
  128. Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
  129. Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
  130. To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
  131. To melt /tə/ /melt/ Tan
  132. To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
  133. To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
  134. To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
  135. Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
  136.  Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại 
  137. Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
  138. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
  139. Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
  140. Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
  141. Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
  142. Wet /wet/ Ướt
  143. Wind /wɪnd/ Gió
  144. Windy /ˈwɪndi/ Có gió

Xem thêm:

Talk About Your Favorite Singer trong vài phút với những bài mẫu dưới đây
Talk about your favorite restaurant thành thạo trong vài phút

Nhóm sắc màu

  1. Black /blæk/(noun): Màu đen
  2. Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
  3. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  4. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
  5. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
  6. Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
  7. Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
  8. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
  9. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
  10. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
  11. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm
  12. Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm
  13. Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
  14. Green /grin/(noun): Màu xanh lá
  15. Grey/greɪ/ (noun): Màu xám
  16. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
  17. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
  18. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  19. Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)
  20. Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam
  21. Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ
  22. Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng
  23. Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím
  24. Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ
  25. Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
  26. White /waɪt/(noun): Màu trắng
  27. Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng với chủ đề về con người

Danh sách các từ thuộc chủ đề Con người trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng:

Nhóm từ Ngoại hình

  1. A fringe: tóc cắt ngang trán
  2. A short-haired person: người có mái tóc ngắn
  3. Angular: mặt xương xương
  4. Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
  5.  baby /’beibi/:  em bé, trẻ con
  6. Bald: hói
  7. Beard: râu
  8. Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp, xinh đẹp
  9. Birthmark: vết bớt
  10. Blonde: tóc vàng
  11. Bloodshot: mắt đỏ ngầu
  12. Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể
  13. Broad: mũi rộng
  14. Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ
  15. Chubby: phúng phính
  16. Curly: tóc xoăn
  17. Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu
  18. Dark: da đen
  19. Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
  20. Dull: mắt lờ đờ
  21. Dyed: tóc nhuộm
  22. Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân
  23. Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm
  24. Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng
  25. Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  26. Flat: mũi tẹt
  27. Frail: yếu đuối, mỏng manh
  28. Fresh: khuôn mặt tươi tắn
  29. Frizzy: tóc uốn thành búp
  30. Frown: nhăn mặt
  31. Ginger: đỏ hoe
  32. Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective): sáng sủa, ưa nhìn
  33. Greasy skin: da nhờn
  34. Grimace: nhăn nhó
  35. Grin: cười nhăn răng
  36. Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp trai
  37. Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
  38. Height /haɪt/(noun): chiều cao
  39. High cheekbones: gò má cao
  40. High forehead: trán cao
  41. Hooked: mũi khoằm
  42. Inquisitive: ánh mắt tò mò
  43. Lank: tóc thẳng và rủ xuống
  44. Laugh: cười to
  45. Long: khuôn mặt dài
  46. Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài
  47. Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu
  48. Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
  49. Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên
  50. Mole: nốt ruồi
  51. Moustache: ria mép
  52. Mousy: màu xám lông chuột
  53. Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp, lực lưỡng
  54. Muscular: nhiều cơ bắp
  55. Neat: tóc chải chuốt cẩn thận
  56. Obese: béo phì
  57. Of medium/ average height: chiều cao trung bình
  58. Of medium/average built: hình thể trung bình
  59. Old /əʊld/: già
  60. Old age pensioner / əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hư
  61. Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  62. Oriental: da vàng châu á
  63. Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  64. Overweight: quá cân
  65. Pale: xanh xao, nhợt nhạt
  66. Pasty: xanh xao
  67. Plump: tròn trĩnh
  68. Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
  69. Pout: bĩu môi
  70. Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn
  71. Rosy: hồng hào
  72. Round: khuôn mặt tròn
  73. Sallow: vàng vọt
  74. Scar: sẹo
  75. Scowl: cau có
  76.  senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi
  77. Short /ʃɔːt/: lùn
  78. Shortish: hơi lùn
  79. Skinny: ốm, gầy
  80. Slender: mảnh khảnh
  81. Slim: gầy, mảnh khảnh
  82. Smile: cười mỉm
  83. Snub: mũi hếch
  84. Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
  85. Square: mặt vuông
  86. Stocky: chắc nịch
  87. Stout: hơi béo
  88. Straight: mũi thẳng
  89. Straight: tóc thẳng
  90. Sulk: phiền muộn
  91. Tall /tɔl/(adjective): cao
  92. Tallish: cao dong dỏng
  93. Thin /θɪn/(adjective): gầy
  94. Thin: khuôn mặt gầy
  95.  toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
  96. Turned up: mũi cao
  97. Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí
  98. Untidy: không chải chuốt, rối xù
  99. Wavy: tóc lượn sóng
  100. Weight /weɪt/(noun): cân nặng
  101. Well-built: hình thể đẹp
  102. Well-proportioned figure: cân đối
  103. With plaits: tóc được tết, bện
  104. Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi

Nhóm từ Cơ thể

  1. Ankle /ˈæŋ.kļ/ Mắt cá chân
  2. Arch /ɑːtʃ/ Lòng bàn chân
  3. Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay
  4. Back /bæk/(noun): Lưng
  5. Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng
  6. Big toe /bɪg təʊ/ Ngón chân cái
  7. Blood /blʌd/ Máu
  8. Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận cơ thể
  9. Bone /boʊn/(noun): Xương
  10. Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông
  11. Brain/breɪn/ (noun): Não
  12. Breast /brest/ Ngực (phụ nữ)
  13. Calf /kɑːf/ Bắp chân
  14. Cheek /tʃiːk/ Má
  15. Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực
  16. Chin /tʃɪn/ Cằm
  17. Ear /Ir/(noun): Tai
  18. Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay
  19. Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày
  20. Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
  21. Eyes /aɪs/(noun): Mắt
  22. Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt
  23. Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay
  24. Foot /fʊt/ Bàn chân
  25. Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc
  26. Hand /hænd/ Bàn tay
  27. Head /hɛd/(noun): Đầu
  28. Heart /hɑrt/(noun): Trái tim
  29. Heel /hɪəl/ Gót chân
  30. Hip /hɪp/(noun): Hông
  31. Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ
  32. Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
  33. Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận
  34. Knee /niː/ Đầu gối
  35. Knuckle /ˈnʌk.ļ/ Khớp, đốt ngón tay
  36. Leg/lɛg/ (noun): Chân
  37. Lip /lɪp/(noun): Môi
  38. Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/ Ngón út
  39. Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan
  40. Lung /lʌŋ/(noun): Phổi
  41. Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón giữa
  42. Mouth /maʊθ/(noun): Miệng
  43. Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
  44. Neck /nek/ Cổ
  45. Nose /noʊz/(noun): Mũi
  46. Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
  47. Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón đeo nhẫn
  48. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai
  49. Skin /skɪn/(noun): Làn da
  50. Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày
  51. Sweat /swet/ Mồ hôi
  52. Thigh /θaɪ/ Bắp đùi
  53. Throat /θrəʊt/ Cổ họng
  54. Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
  55. Toe /təʊ/ Ngón chân
  56. Toenail /ˈtəʊneɪl/ Móng chân
  57. Tongue /tʌŋ/ lưỡi
  58. Tooth /tuθ/(noun): Răng
  59. Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo
  60. Wrist /rɪst/ Cổ tay

Nhóm từ Hành động

  1. Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập
  2. Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác
  3. Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
  4. Climb /klaɪm/: leo, trèo
  5. Comb /koʊm/: chải tóc
  6. Crawl /krɔːl/: bò, lê bước
  7. Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
  8. Cry /krɑɪ/: khóc
  9. Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
  10. Dive /daɪv/: lặn
  11. Drag /dræɡ/: kéo
  12. Drink /drɪŋk/: uống
  13. Drop /drɒp/: đánh rơi
  14. Eat /it/: ăn
  15. Fall /fɔːl/: ngã
  16. Flip /flɪp/: búng
  17. Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
  18. Hang /hæŋ/: treo
  19. Hit /hɪt/: đánh
  20. Hold /həʊld/: cầm, nắm
  21. Hop /hɒp/: nhảy lò cò
  22. Hug /hʌɡ/: ôm
  23. Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
  24. Jump /dʒʌmp/: nhảy
  25. Kick /kɪk/: đá
  26. Lean /liːn/: dựa, tựa
  27. Lick /lɪk/: liếm
  28. Lie /laɪ/: nằm
  29. Lift /lɪft/: nâng lên
  30. Pack /pæk/: bó, gói
  31. Paint /peint/: sơn, quét sơn
  32. Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy
  33. Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên
  34. Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng
  35. Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn
  36. Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
  37. Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút
  38. Pull /pul/: lôi, kéo, giật
  39. Punch /pʌntʃ/: đấ
  40. Push /puʃ/: xô, đẩy
  41. Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội
  42. Rake /reik/: cào
  43. Read /ri:d/: đọc
  44. Ride /raid/: cưỡi, lái
  45. Row /rou/: chèo thuyền
  46. Run /rʌn/: chạy
  47. Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền)
  48. Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa
  49. See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
  50. Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn)
  51. Sew /soʊ/: may, khâu
  52. Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy
  53. Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò
  54. Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
  55. Sing /siɳ/: hát
  56. Sit /sit/: ngồi
  57. Skate /skeit/: trượt (băng, ván)
  58. Slap /slæp/: tát
  59. Sleep /sli:p/: ngủ
  60. Slice /slaɪs/: cắt, thái
  61. Slip /slɪp/: trượt ngã
  62. Smile /smɑɪl/: cười
  63. Sneeze /sni:z/: hắt hơi
  64. Spin /spɪn/: quay
  65. Squat /skwɑːt/: ngồi xổm
  66. Stand /stænd/: đứng
  67. Step /step/: bước đi
  68. Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi
  69. Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra
  70. Stroke /strəʊk/: vuốt ve
  71. Sweep /swi:p/: quét
  72. Swim /swim/: bơi
  73. Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc
  74. Take /teik/: cầm, nắm, lấy
  75. Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
  76. Throw /θrəʊ/: ném
  77. Walk /wɔːk/: đi bộ
  78. Wash /wɑʃ/: gội, rửa
  79. Wave /weɪv/: vẫy tay
  80. Yawn /jɔn/: ngáp

Nhóm từ tính cách

  1. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ
  2. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
  3. Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
  4. Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
  5. Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
  6. Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
  7. Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
  8. Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
  9. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
  10. Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
  11. Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả
  12. Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
  13. Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi, sôi nổi
  14. Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con
  15. Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi
  16. Cold /koʊld/ Lạnh lùng
  17. Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
  18. Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
  19. Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần
  20. Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm
  21. Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn
  22. Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát
  23. Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Sáng tạo
  24. Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn
  25. Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ
  26. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
  27. Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy
  28. Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù
  29. Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
  30. Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective): Thoải mái
  31. Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
  32. Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): Tràn đầy năng lượng
  33. Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
  34. Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ
  35. Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
  36. Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
  37. Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
  38. Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
  39. Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài hước
  40. Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào phóng
  41. Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
  42. Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
  43. Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
  44. Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
  45. Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu kỉnh, khó chịu
  46. Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
  47. Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
  48. Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
  49. Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện
  50. Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường
  51. Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài
  52. Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự
  53. Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ
  54. Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
  55. Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ
  56. Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị
  57. Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
  58. Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
  59. Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng
  60. Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị
  61. Love/lʌv/: yêu
  62. Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
  63. Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác
  64. Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
  65. Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
  66. Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
  67. Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
  68. Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà
  69. Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, hư đốn
  70. Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế
  71. Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
  72. Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát
  73. Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
  74. Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời
  75. Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
  76. Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi
  77. Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
  78. Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời
  79. Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp
  80. Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
  81. Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt
  82. Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
  83. Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm
  84. Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng
  85. Rude /ru:d/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự
  86. Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo
  87. Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
  88. Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm
  89. Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
  90. Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
  91. Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo
  92. Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
  93. Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
  94. Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
  95. Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
  96. Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
  97. Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
  98. Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
  99. Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt
  100. Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật
  101. Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
  102. Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
  103. Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
  104. Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
  105. Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết

Nhóm từ cảm giác, cảm xúc

  1. Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến
  2. Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
  3. Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ
  4. Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
  5. Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
  6. Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
  7. Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
  8. Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
  9. Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
  10. Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
  11. Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, giận dữ
  12. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
  13. Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
  14. Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
  15. Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
  16. Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
  17. Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản
  18. Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối rối
  19. Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): Thất vọng
  20. Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh tởm
  21. Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính
  22. Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): Xấu hổ, ngại ngùng
  23. Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
  24. Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.
  25. Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
  26. Envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
  27. Erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
  28. Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
  29. Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào hứng, hứng thú
  30. Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
  31. Explosive /iks’pensiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
  32. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
  33. Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
  34. Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
  35. Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải
  36. Faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
  37. Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
  38. Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
  39. Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ
  40. Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
  41. Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
  42. Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
  43. Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
  44. Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
  45. Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
  46. Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
  47. Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
  48. Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
  49. Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi
  50. Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ
  51. Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
  52. Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói
  53. Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn
  54. Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng
  55. Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã
  56. Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu
  57. Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc nhiên
  58. Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát
  59. Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi
  60. Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng

Xem thêm:

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về Các mối quan hệ giữa con người

Các từ thuộc chủ đề về Các mối quan hệ của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là:

Nhóm từ gia đình

  1. Aunt/Ænt/ (noun): Người dì
  2. Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
  3. Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai
  4. Brother-in-law: anh/em rể
  5. Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó
  6. Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ
  7. Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái
  8. Daughter-in-law: con dâu
  9. Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị
  10. Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ
  11. Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố
  12. Father-in-law: bố chồng/bố vợ
  13. Goddaughter: con gái đỡ đầu
  14. Godfather: bố đỡ đầu
  15. Godmother: mẹ đỡ đầu
  16. Godson: con trai đỡ đầu
  17. Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun): Ông bà
  18. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  19. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  20. Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người chồng
  21. Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con cái
  22. Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới
  23. Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ
  24. Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun): Mẹ chồng
  25. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
  26. Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun): Cháu trai/Cháu gái (con của anh/chị/em)
  27. Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ huynh
  28. Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang thai
  29. Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng
  30. Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em
  31. Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái
  32. Sister-in-law: chị/em dâu
  33. Son/sʌn/ (noun): Con trai
  34. Son-in-law: con rể
  35. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
  36. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
  37. Stepfather: bố dượng
  38. Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế, dì ghẻ
  39. Stepmother: mẹ kế
  40. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
  41. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
  42. Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người chú/cậu/bác
  43. Wife /waɪf/(noun): Người vợ

Nhóm từ các mối quan hệ khác

  1. A circle of friend: một nhóm bạn
  2. Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun): Người quen
  3. Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người quen
  4. Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh luận
  5. Boss/bɑs/  (noun): Sếp, cấp trên
  6. Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – /ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái
  7. Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb): Chia tay
  8. Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp
  9. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
  10. Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành
  11. Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb): Bất đồng, xung đột
  12. Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi
  13. Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
  14. Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn hò, Hẹn hò
  15. Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai đó
  16. Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù
  17. Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè
  18. Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn
  19. Good/close/best friend/mate: bạn tốt
  20. Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé
  21. Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác
  22. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu
  23. Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình yêu
  24. Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt
  25. Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng
  26. On-off relationship: bạn bình thường
  27. Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ
  28. Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng trường
  29. Soul mate: bạn tri kỷ

Nhóm từ Mạng xã hội Facebook

  1. Account setting: thiết lập tài khoản
  2. Activity log: lịch sử đăng nhập
  3. Archive: lưu trữ
  4. Cover photo: ảnh bìa
  5. Event: sự kiện
  6. Facebook users: người dùng Facebook
  7. Friend Requests: lời mời kết bạn
  8. Group: hội, nhóm
  9. Hide: ẩn
  10. Information: thông tin
  11. Message: tin nhắn
  12. Notification: thông báo
  13. Offline: ngoại tuyến
  14. Online: trực tuyến
  15. Page: fanpage
  16. Photos: hình ảnh
  17. Privacy setting: thiết lập cá nhân
  18. Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện
  19. Profile: hồ sơ người dùng
  20. Rate: đánh giá
  21. React: phản ứng
  22. Recent: gần đây
  23. Review: nhận xét
  24. Social network: mạng xã hội
  25. Status: trạng thái
  26. Timeline: thời gian biểu cho tài khoản Facebook cá nhân
  27. Video: video

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các hoạt động trên nền tảng Facebook

Các từ vựng về hoạt động trên mạng xã hội Facebook bạn cần biết thuộc 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng như sau:

  1. Add friends: thêm bạn bè
  2. Block: chặn
  3. Comment: bình luận, lời bình luận
  4. Communicate with: giao tiếp với
  5. Confirm: xác nhận
  6. Create: tạo (fanpage, nhóm, post)
  7. Delete: xóa
  8. Find friends: tìm bạn
  9. Follow: theo dõi
  10. Interact with: tương tác với
  11. Join a group: Tham gia một nhóm
  12. Keep in touch with: giữ liên lạc với
  13. Like: thích
  14. Log in: đăng nhập
  15. Log out: đăng xuất
  16. Post: đăng (v), bài đăng (n)
  17. Reply: trả lời, phản hồi
  18. Report: báo cáo
  19. Search: tìm kiếm
  20. Share: chia sẻ
  21. Spam (Stupid Pointless Annoying Messages): là những nội dung gây phiền toái
  22. Stay in contact with: giữ liên lạc với
  23. Tag: gắn thẻ
  24. Unfriend: hủy kết bạn
  25. Update: cập nhật
  26. Upload a picture: tải lên một hình ảnh
  27. View all: xem tất cả

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng với chủ đề về các sự vật xung quanh chúng ta

Các từ vựng thuộc chủ đề Các sự vật xung quanh ta trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là gì nhỉ?

Trang phục/Trang bị

  1. Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm
  2. Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
  3. Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ kiện
  4. Anorak: áo khoác có mũ
  5.  Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ
  6. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai
  7.  Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai
  8. Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng
  9. Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi
  10. Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ nữ)
  11. Boot/but/ (noun): Ủng, bốt
  12.  Boots /buːts/ bốt
  13.  Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
  14.  Boxer shorts: quần đùi
  15. Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo
  16.  Cardigan: áo len cài đằng trước
  17. Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
  18. Clog /klɔg/ guốc
  19. Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài qua thắt lưng)
  20.  Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
  21. Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
  22. Dress/drɛs/ (noun): Váy liền
  23.  Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
  24. Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp
  25. Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
  26. Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp kính
  27. Glove /glʌv/(noun): Găng tay
  28. Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách
  29.  Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
  30.  Hat /hæt/ mũ
  31. Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài tới thắt lưng)
  32. Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean
  33.  Jumper: áo len
  34.  Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
  35.  Loafer /‘loufə/ giày lười
  36.  Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
  37.  Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu
  38.  Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp
  39. Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh Mỹ)
  40. Pullover: áo len chui đầu
  41. Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo ngủ, pijama
  42.  Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
  43. Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ
  44. Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi
  45. Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày
  46. Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc
  47. Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo
  48. Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy
  49.  Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
  50. Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng
  51. Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
  52. Socks/sɑks/ (noun): Tất
  53.  Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn
  54. Suit/sut/ (noun): Bộ com lê
  55. Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len
  56. Sweater: áo len
  57. Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi
  58. Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt
  59. Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao
  60. Top: áo
  61. Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài (Anh Anh)
  62. Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
  63. Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su

Nhóm từ về Vũ khí

  1. Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp
  2. Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe bọc thép
  3. Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên
  4. Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo kích
  5. Axe /æks/: rìu
  6. Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê
  7. Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪklˈwepən/: vũ khí sinh học
  8. Bomb /bɑːm/: bom
  9. Bow /bəʊ/: cung tên
  10. Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn
  11. Canon /ˈkænən/: đại bác
  12. Chain /tʃeɪn/: dây xích
  13. Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ
  14. Dart /dɑːrt/: phi tiêu
  15. Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ
  16. Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến đấu
  17. Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn
  18. Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa đạn đạo
  19. Halberd /ˈhælbərd/: kích
  20. Hammer /ˈhæmər/: búa
  21. Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng
  22. Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn
  23. Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋˈseɪbər/: mã tấu
  24. Knife /naɪf/: dao
  25. Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí chết người
  26. Machete /məˈʃeti/: mác
  27. Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên thanh
  28. Mass-destruction weapon /mæs dɪˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng loạt
  29. Mine /maɪn/: mìn
  30. Missile /ˈmɪsl/: tên lửa
  31. Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom hạt nhân
  32. Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc
  33. Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt hơi cay
  34. Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc
  35. Rake /reɪk/: cây đinh ba
  36. Rifle /ˈraɪfl/: súng trường
  37. Rod /rɑːd/: gậy
  38. Saber /ˈseɪbər/: đao
  39. Scissors /ˈsɪzərz/: kéo
  40. Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm
  41. Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná
  42. Spear /spɪr/: cây giáo
  43. Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː erˈmɪsl/: tên lửa đất đối không
  44. Sword /sɔːrd/: cây kiếm
  45. Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện
  46. Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi
  47. Whip /wɪp/: roi da

Nhóm từ về Đồ ăn, đồ uống

  1. Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh
  2. Beef/bif/ (noun): Thịt bò
  3. Beer/bɪr/ (noun): Bia
  4. Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng
  5. Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi
  6. Bread /brɛd/(noun): Bánh mì
  7. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà
  8. Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê
  9. Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon lành
  10. Drink (verb): Uống
  11. Eat /it/(verb): Ăn
  12. Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn nhanh
  13. Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi ngon
  14. Fruit/frut/ (noun): Trái cây
  15. Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán
  16. Grill /grɪl/(verb): Nướng
  17. Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc
  18. Juice /ʤus/(noun): Nước ép
  19. Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh
  20. Meat /mit/(noun): Thịt
  21. Milk /mɪlk/(noun): Sữa
  22. Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn
  23. Rice/raɪs/ (noun): Cơm
  24. Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn
  25. Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt
  26. Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản
  27. Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ
  28. Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh
  29. Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua
  30. Spice /spaɪs/(noun): Gia vị
  31. Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay
  32. Steam/stim/ (verb): Hấp
  33. Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào
  34. Sweet /swit/(adjective): Ngọt
  35. Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành
  36. Tea/ti/ (noun): Trà
  37. Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau củ
  38. Wine/waɪn/ (noun): Rượu vang

Nhóm từ về Nhà cửa

  1. Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ
  2. Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
  3. Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ
  4. Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc
  5. Baker: Hiệu bánh
  6. Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt
  7. Barbers: Hiệu cắt tóc
  8. Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam
  9. Beauty salon – /ˈbjuː.t̬i sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp
  10. Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
  11. Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ
  12. Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store)
  13. Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá rẻ qua email hoặc đặt trước)
  14. Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách
  15. Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại tạp chí)
  16. Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại
  17. Bottle shop – /ˈbɑː.t̬əl ˌʃɑːp/: cửa hàng bán rượu bia
  18. Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, …
  19. Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch vụ du lịch giá r
  20. Build /bɪld/(verb): Xây dựng
  21. Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng
  22. Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao tầng
  23. Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa hàng bán thịt
  24.  Butchers: Cửa hàng bán thịt
  25. Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê
  26. Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng bán buôn
  27. Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa hàng
  28. Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.t̬i ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện
  29. Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc
  30. Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây chiên, cá chiên…)
  31. Clothes shop: Cửa hàng quần áo
  32. Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng của nhà nước phục vụ cho các đối tượng đặc biệt (như quân nhân)
  33. Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công, xây dựng
  34. Convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích
  35. Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt vặt
  36.  Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá)
  37. Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh
  38. Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập khẩu từ nước ngoài)
  39. Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp
  40. Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán đồ rẻ tiền
  41. Door /dɔr/(noun): Cánh cửa
  42. Dress shop: Cửa hàng quần áo
  43. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
  44. Duty-free – /ˌduː.t̬iˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế
  45.  Electrical shop: Cửa hàng đồ điện
  46. Elevator/Lift/ˈɛləˌveɪtər/ – /lɪft/ (noun): Thang máy
  47. Filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng xăng dầu (petrol station)
  48. Flea market:  Chợ trời
  49. Floor/flɔr/ (noun): (1) Tầng; (2) Sàn nhà
  50. Flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng hoa
  51. Garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa và bán xe ô t
  52. Garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: nơi bán các loại hạt giống, cây trồng
  53. Garden/ˈgɑrdən/ (noun): Khu vườn
  54. Gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  55.  Greengrocers: Cửa hàng rau quả
  56. Haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may mặc (ở Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam)
  57.  Hairdressers: Cửa hàng uốn tóc
  58. Hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: cửa hàng bán các vật dụng kim loại (ironmonger’s)
  59.  Hardware store / ironmonger: Cửa hàng dụng cụ
  60. House /haʊs/(noun): Ngôi nhà
  61. Hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị lớn (megastore)
  62. Junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ cũ
  63. Kitchen/ˈkɪʧən/ (noun): Phòng bếp
  64. Laundry – /ˈlɑːn.dri/: cửa hàng giặt ủi
  65. Liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán rượu bia mang đi không phục vụ tại quán)
  66. Living room/ˈlɪvɪŋ rum/ (noun): Phòng khách
  67. Market : Chợ
  68.  Newsagents: Quầy bán quần áo
  69. Newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo (paper shop)
  70. Optician: Hiệu kính mắt
  71. Outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã ngoại (quần áo, trại…)
  72. Perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: cửa hàng bán nước hoa
  73. Petrol station (uk) / gas station (us) => Trạm xăng
  74. Petshop => Hiệu thú nuôi
  75. Pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc
  76. Rapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may mặc
  77. Real estate/riəl ɪˈsteɪt/ (noun): Bất động sản
  78. Roof /ruf/(noun): Mái nhà
  79. Service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.t̬ɚ/: cửa hàng bán đồ phụ tùng
  80. Service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng bán xăng, dầu
  81. Shoe repair shop: Cửa hàng sửa chữa giầy dép
  82.  Shoe shop: Cửa hàng giầy
  83. Skyscraper/ˈskaɪˌskreɪpər/ (noun): Nhà chọc trời
  84.  Sports shop:  Cửa hàng đồ thể thao
  85. Stair /stɛr/(noun): Cầu thang
  86.  Stationers: Cửa hàng văn phòng phẩm
  87. Stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  88. Supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị
  89. Sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: cửa hàng bánh kẹo
  90. Tailors: Hàng may
  91. Tattoo parlour = tattoo studio: Hàng xăm
  92.  Tea shop (uk): Quán trà
  93. Tower/ˈtaʊər/ (noun): Tòa tháp
  94.  Toy shop: Cửa hàng đồ chơi
  95. Villa /ˈvɪlə/(noun): Biệt thự
  96. Yard /jɑrd/(noun): Sân

Nhóm từ về Nội thất trong nhà

  1. Air conditional: Điều hòa
  2. Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay
  3. Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa
  4. Bath: Bồn tắm
  5. Bed: Giường thông thường
  6. Bedside table: Bàn bên cạnh giường
  7. Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòa
  8. Bookcase: Tủ sách
  9. Carpet: Thảm thông thường
  10. Chair: Ghế thông thường
  11. Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn
  12. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
  13. Chest: tủ, két
  14. Closet: tủ âm tường
  15. Coat hanger: Móc treo quần áo
  16. Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà phê
  17. Couch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỷ
  18. Curtain: Rèm, màn
  19. Cushion: Đệm
  20. Desk / table: Bàn thông thường
  21. Double bed: Giường đôi
  22. Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo (Anh-Anh )
  23. Dressing table: Bàn trang điểm
  24. Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việc
  25. Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điện
  26. Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
  27. Fireplace: Lò sưởi
  28. Fridge: Cái tủ lạnh
  29. Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga
  30. Heater: Bình nóng lạnh
  31. Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi
  32. Internet access: Mạng Internet
  33. Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn
  34. Ottoman: Ghế dài có đệm
  35. Poster: Bức ảnh lớn trong nhà
  36. Radiator: Lò sưởi Cup broad: Tủ đựng bát đũa
  37. Reading lamp: Đèn học
  38. Recliner: Ghế đệm thông minh,để thư giãn,có thể điều chỉnh phần gác chân
  39. Rocking chair: ghế lật đật
  40. Shower: Vòi hoa sen
  41. Side broad:  Tủ ly
  42. Side table: Bàn để sát tường
  43. Single bed: Giường đơn
  44. Sink: bồn rửa
  45. Sofa bed: Giường sofa
  46. Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô pha
  47. Spin dryer: Máy sấy quần áo
  48. Standing lamp: Đèn để bàn
  49. Stool: Ghế đẩu
  50. Television: Tivi
  51. Wall lamp: Đèn tường
  52. Wardrobe: Tủ đựng quần áo
  53. Window curtain: rèm cửa sổ

Nhóm từ về Thể dục thể thao

  1. Aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  2. American football: bóng bầu dục
  3. Archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
  4. Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên
  5. Athletics [æθ’letiks]: điền kinh
  6. Badminton [‘bædmintən]: cầu lông
  7. Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn cầu lông
  8. Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày
  9. Baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
  10. Basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
  11. Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ
  12. Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  13. Beat /bit/(verb): Đánh bại
  14. Bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
  15. Boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
  16. Canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
  17. Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô địch
  18. Climbing [‘klaimiη]: leo núi
  19. Coach/koʊʧ/ (noun): Huấn luyện viên
  20. Competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/(noun): Cuộc thi
  21. Competition: cuộc thi đấu
  22. Cricket [‘krikit]: crikê
  23. Cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
  24. Darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
  25. Defeat: đánh bại/thua trận
  26. Diving [‘daiviη]: lặn
  27. Fishing [‘fi∫iη]: câu cá
  28.  Fixture: cuộc thi đấu
  29. Football [‘futbɔ:l]: bóng đá
  30. Football/Soccer/ˈfʊtˌbɔl/ – /ˈsɑkər/ (noun): Môn bóng đá
  31. Game/geɪm/ (noun): Trận đấu, ván đấu (thường dùng cho các môn với các cầu thủ không chuyên)
  32. Golf [gɔlf]: đánh gôn
  33. Gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình
  34. Handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
  35. Hiking [haik]: đi bộ đường dài
  36. Hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
  37. Horse racing: đua ngựa
  38. Horse riding: cưỡi ngựa
  39. Hunting [‘hʌntiη]: đi săn
  40. Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  41. Ice skating: trượt băng
  42. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
  43. Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
  44. Jogging/ˈʤɑgɪŋ/ (noun): Chạy bộ
  45. Judo [‘dʒu:dou]: võ judo
  46. Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
  47. Karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
  48. Kickboxing: võ đối kháng
  49. Lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
  50. Martial arts: võ thuật
  51. Match/mæʧ/ (noun): Trận đấu (dùng cho bóng đá, bóng bầu dục, cầu lông,… có 2 cầu thủ/2 đội đối đầu)
  52. Motor racing: đua ô tô
  53. Mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
  54. Net: lưới
  55. Netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
  56. Offside: việt vị
  57. Opponent /əˈpoʊnənt/(noun): Đối thủ
  58.  Pass: chuyền bóng
  59. Penalty: phạt đền
  60. Player: cầu thủ
  61. Pool [pu:l]: bi-a
  62. Practice/ˈpræktəs/ (verb): Luyện tập
  63. Referee/ˌrɛfəˈri/ (noun): Trọng tài
  64. Rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
  65. Rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
  66. Running [‘rʌniη]: chạy đua
  67. Running/ˈrʌnɪŋ/ (noun): Chạy bộ
  68. Sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
  69. Score/skɔr/ (noun): Điểm số
  70. Scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
  71. Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
  72. Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
  73. Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
  74. Snooker [‘snu:kə]: bi-a
  75. Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
  76. Sporty/ˈspɔrti/ (adjective): Có tính chất thể thao
  77. Squash [skwɔ∫]: bóng quần
  78. Stadium /ˈsteɪdiəm/(noun): Sân vận động
  79. Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
  80. Swimming [‘swimiη]: bơi lội
  81. Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (noun): Môn bơi lội
  82. Table tennis: bóng bàn
  83. Team /tim/(noun): Đội
  84. Tennis /ˈtɛnəs/(noun): Môn quần vợt
  85. Ten-pin bowling: bowling
  86. Tournament/ˈtʊrnəmənt/ (noun): Giải đấu
  87. Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/(noun): Bóng chuyền
  88. Volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
  89. Walking: đi bộ
  90. Water polo [‘poulou]: bóng nước
  91. Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  92. Weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
  93. Windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
  94. Wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

Nhóm từ về Giao thông, vận chuyển

  1. Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay
  2. Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay
  3. Arrival /əˈraɪvəl/(noun): Sự tới nơi, sự cập bến
  4. Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp
  5. Boat/boʊt/ (noun): Thuyền
  6. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
  7. Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt
  8. Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô
  9. Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn (chuyến bay)
  10. Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi
  11. Drive/draɪv/ (verb): Lái xe
  12. Get on/get off/gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/: Lên xe/Xuống xe
  13. Motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/ (noun): Xe máy
  14. Passenger/ˈpæsənʤər/ (noun): Hành khách
  15. Public transportation/ˈpʌblɪk ˌtrænspərˈteɪʃən/ (noun): Phương tiện giao thông công cộng
  16. Ride/raɪd/ (noun): Chuyến đi; (verb): Lái xe máy, cưỡi ngựa
  17. Road/roʊd/ (noun): Con đường
  18. Rush hour /rʌʃ ˈaʊər/(noun): Giờ cao điểm
  19. Ship/ʃɪp/ (noun): Tàu thủy
  20. Station/ˈsteɪʃən/ (noun): Ga (tàu)
  21. Subway/ˈsʌˌbweɪ/ (noun): Tàu điện ngầm
  22. Taxi /ˈtæksi/(noun): Xe taxi
  23. Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/(noun): Tắc đường, ùn tắc giao thông
  24. Traffic/ˈtræfɪk/ (noun): Giao thông
  25. Train/treɪn/ (noun): Tàu hỏa
  26. Transport /ˈtrænspɔrt/(noun): Sự chuyên chở; (verb): Chuyên chở, vận tải

Nhóm từ về Phòng bếp

  1. Blender /ˈblɛndər/(noun): Máy xay sinh tố
  2. Bowl /boʊl/(noun): Bát, tô
  3. Breakfast /ˈbrɛkfəst/(noun): Bữa sáng
  4. Chopstick /ˈʧɑpˌstɪk/(noun): Đũa
  5. Cup/kʌp/ (noun): Tách, chén
  6. Cupboard /ˈkʌbərd/(noun): Tủ bếp, tủ chạn
  7. Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/(noun): Thớt
  8. Dinner /ˈdɪnər/(noun): Bữa tối
  9. Dish/dɪʃ/ (noun): (1) Cái đĩa; (2) Món ăn
  10. Dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/ (noun): Máy rửa bát
  11. Fire /ˈfaɪər/(noun): Lửa
  12. Fork /fɔrk/(noun): Cái dĩa
  13. Glass /glæs/(noun): Cái ly
  14. Heat/hit/ (noun): Hơi nóng, sức nóng
  15. Knife/naɪf/ (noun): Con dao
  16. Lunch/lʌnʧ/ (noun): Bữa trưa
  17. Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvən/(noun): Lò vi sóng
  18. Napkin/ˈnæpkɪn/ (noun): Khăn ăn, giấy ăn
  19. Oven/ˈʌvən/ (noun): Lò nướng
  20. Pan/pæn/ (noun): Cái chảo
  21. Pot/pɑt/ (noun): Nồi
  22. Sink /sɪŋk/(noun): Chậu rửa
  23. Spoon/spun/ (noun): Cái thìa
  24. Stove/stoʊv/ (noun): Bếp ga, bếp lò

Nhóm từ về Phòng khách

  1. Air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/ (noun): Máy điều hòa không khí
  2. Armchair/ˈɑrmˌʧɛr/ (noun): Ghế bành
  3. Bookshelf/Bookcase/ˈbʊkˌʃɛlf/ – /ˈbʊkˌkeɪs/ (noun): Giá sách, kệ sách
  4. Carpet /ˈkɑrpət/(noun): Thảm
  5. Chair/ʧɛr/ (noun): Ghế tựa
  6. Clock /klɑk/(noun): Đồng hồ treo tường/để bàn
  7. Curtain/ˈkɜrtən/ (noun): Rèm cửa
  8. Cushion/ˈkʊʃən/ (noun): Gối tựa (trên ghế sofa)
  9. Desk/dɛsk/ (noun): Bàn làm việc
  10. Fan/fæn/ (noun): Cái quạt
  11. Lamp/læmp/ (noun): Đèn bàn
  12. Picture /ˈpɪkʧər/(noun): Bức tranh/ảnh
  13. Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/(noun): Điều khiển từ xa
  14. Sofa/ˈsoʊfə/ (noun): ghế sofa
  15. Table/ˈteɪbəl/ (noun): Cái bàn
  16. Television/ˈtɛləˌvɪʒən/ (noun): Cái tivi
  17. Vase /vɑz/(noun): Bình hoa, lọ hoa

Nhóm từ về Phòng riêng/ phòng ngủ

  1. Bed/bɛd/ (noun): Cái giường
  2. Blanket /ˈblæŋkɪt/(noun): Cái chăn
  3. Closet/ˈklɑzət/ (noun): Tủ quần áo
  4. Comfortable/ˈkʌmfərtəbəl/ (adjective): Thoải mái, dễ chịu
  5. Drawer (noun): Ngăn kéo
  6. Dressing table/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ (noun): Bàn trang điểm
  7. Mattress (noun): Cái đệm
  8. Mirror (noun): Cái gương
  9. Pillow /ˈpɪloʊ/(noun): Cái gối
  10. Rest /rɛst/(verb): Nghỉ ngơi
  11. Sleep /slip/(verb): Đi ngủ; (noun): Giấc ngủ
  12. Wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/ (noun): Tủ quần áo

Nhóm từ về Phòng tắm, WC

  1. Bathtub/bæθtəb/ (noun): Bồn tắm
  2. Comb /koʊm/(noun): Cái lược; (verb): chải tóc
  3. Conditioner/kənˈdɪʃənər/ (noun): Dầu xả
  4. Detergent /dɪˈtɜrʤənt/(noun): Chất tẩy rửa, bột giặt
  5. Faucet /ˈfɔsət/(noun): Vòi nước
  6. Hair dryer/ˈdraɪər/ (noun): Máy sấy tóc
  7. Hairbrush/’hɜr,brəʃ / (noun): Lược chải tóc
  8. Hanger/ˈhæŋər/ (noun): Mắc quần áo
  9. Laundry /ˈlɔndri/(noun): Quần áo cần giặt, tiệm giặt là
  10. Mop/mɑp/ (noun): Chổi lau nhà; (verb): Lau nhà
  11. Razor/ˈreɪzər/ (noun): Dao cạo râu
  12. Scissor /ˈsɪzər/(noun): Cái kéo
  13. Shampoo /ʃæmˈpu/(noun): Dầu gội đầu
  14. Shave /ʃeɪv/(verb): Cạo râu, cạo lông
  15. Shower/ˈʃaʊər/ (verb): Tắm; (noun): Buồng tắm đứng
  16. Soap/soʊp/ (noun): Xà phòng
  17. Toilet /ˈtɔɪlət/(noun): Nhà vệ sinh
  18. Toilet paper/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ (noun): Giấy vệ sinh
  19. Toothbrush /ˈtuθbrəʃ/(noun): Bàn chải đánh răng
  20. Toothpaste/ˈtuθˌpeɪst/ (noun): Kem đánh răng
  21. Towel /ˈtaʊəl/(noun): khăn tắm
  22. Trash can /træʃ kæn/(noun): Thùng rác
  23. Washing machine /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/(noun): Máy giặt

Nhóm từ về Thành phố, đô thị

  1. Bakery /ˈbeɪkəri/(noun): Tiệm bánh
  2. Bank /Bæŋk/(noun): Ngân hàng
  3. Bar /bɑr/(noun): quán bar
  4. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
  5. Café /kəˈfeɪ/(noun): Quán cà phê
  6. Citizen/ˈsɪtəzən/ (noun): Cư dân thành phố, công dân
  7. City hall /ˈsɪti hɔl/(noun): Tòa thị chính
  8. Court/kɔrt/ (noun): Tòa án
  9. Dwell /dwɛl/(verb): Cư trú, ở tại
  10. Gas station /gæs ˈsteɪʃən/(noun): Trạm xăng
  11. Grocery store/ˈgroʊsəri stɔr/ (noun): Cửa hàng tạp hóa
  12. Hotel/hoʊˈtɛl/ (noun): Khách sạn
  13. Library /ˈlaɪˌbrɛri/(noun): Thư viện
  14. Movie theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ – /ˈsɪnəmə/(noun): Rạp chiếu phim
  15. Museum/mjuˈziəm/ (noun): Bảo tàng
  16. Park /pɑrk/(noun): Công viên; (verb): Đỗ (xe)
  17. Parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɑt/ (noun): Bãi đỗ xe
  18. Police station /pəˈlis ˈsteɪʃən/(noun): Đồn cảnh sát
  19. Post office/poʊst ˈɔfəs/ (noun): Bưu điện
  20. Restaurant/ˈrɛstəˌrɑnt/ (noun): Nhà hàng
  21. Road/roʊd/ (noun): Con đường
  22. Shopping mall /ˈʃɑpɪŋ mɔl/(noun): Trung tâm thương mại
  23. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
  24. Street/strit/ (noun): Phố
  25. Supermarket /ˈsupərˌmɑrkɪt/(noun): Siêu thị

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về cuộc sống thường nhật

Mời bạn tham khảo danh sách các từ vựng về cuộc sống hằng ngày trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng.

Nhóm từ về Giáo dục, giảng dạy

  1. Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học
  2. Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay
  3. Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học
  4. Class/Klæs/ (noun): Lớp học
  5. College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng
  6. Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học
  7. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính
  8. Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng
  9. Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy
  10. Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi
  11. Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi cuối kì
  12. Geography /ʤiˈɑgrəfi/(noun): Địa lý
  13. Graduate /ˈgræʤuɪt/(verb): Tốt nghiệp
  14. High school /haɪ skul/(noun): Trường trung học phổ thông
  15. History /ˈhɪstəri/(noun): Môn lịch sử, lịch sử
  16. Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/ (noun): Trường mầm non, mẫu giáo
  17. Laboratory/Lab/ˈlæbrəˌtɔri/ – /læb/ (noun): Phòng thí nghiệm
  18. Learn/lɜrn/ (verb): Học hỏi
  19. Lecture /ˈlɛkʧər/(noun): Bài giảng
  20. Lecturer /ˈlɛkʧərər/(noun): Giảng viên
  21. Literature /ˈlɪtərəʧər/(noun): Văn học
  22. Mathematics/Maths /ˌmæθəˈmætɪks/ – /mæθ/(noun): Toán học
  23. Mid-term exam/mɪd-tɜrm ɪgˈzæm/: Bài thi giữa kì
  24. Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/ (noun): Quyển vở, quyển sổ
  25. Pen/pɛn/ (noun): Bút mực, bút bi 
  26. Pencil/ˈpɛnsəl/ (noun): Bút chì
  27. Period /ˈpɪriəd/(noun): Tiết học
  28. Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/: Môn thể dục
  29. Physics /ˈfɪzɪks/(noun): Môn vật lí
  30. Primary school /ˈpraɪˌmɛri skul/(noun): Trường tiểu học
  31. Principal /ˈprɪnsəpəl/(noun): Hiệu trưởng
  32. Professor/prəˈfɛsər/ (noun): Giáo sư
  33. Ruler /ˈrulər/(noun): Thước kẻ
  34. School year /skul jɪr/(noun): Năm học
  35. School/skul/ (noun): Trường học
  36. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/(noun): Trường trung học cơ sở
  37. Semester /səˈmɛstər/(noun): Học kì
  38. Student /ˈstudənt/(noun): Học sinh, sinh viên
  39. Study (verb): Học tập
  40. Subject /ˈsʌbʤɪkt/(noun): Môn học
  41. Teacher/ˈtiʧər/ (noun): Giáo viên
  42. Test/tɛst/ (noun): Bài kiểm tra
  43. Textbook/ˈtɛkstˌbʊk/ (noun): Sách giáo khoa
  44. Uniform /ˈjunəˌfɔrm/(noun): Đồng phục
  45. University/ˌjunəˈvɜrsəti/ (noun): Trường đại học

Nhóm từ về Sức khoẻ, căn bệnh

  1. Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb): Đau
  2. Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng
  3. Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá nhân
  4. Bleed/blid/ (verb): Chảy máu
  5. Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay
  6. Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân
  7. Broken/ˈbroʊkən/ (adjective): Gãy
  8. Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím
  9. Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám
  10. Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh
  11. Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun): Cách chữa trị
  12. Diet/ˈdaɪət/ (noun): Chế độ ăn uống, ăn kiêng
  13. Disease /dɪˈziz/(noun): Căn bệnh
  14. Disorder/dɪˈsɔrdər/ (noun): Chứng rối loạn
  15. Dizzy/ˈdɪzi/ (adjective): Hoa mắt chóng mặt
  16. Doctor/ˈdɑktər/ (noun): Bác sĩ
  17. Fever/ˈfivər/ (noun): Cơn sốt
  18. Flu/flu/ (noun): Bệnh cảm cúm
  19. Hea/hill/(verb): Chữa lành, lành lại
  20. Headache /ˈhɛˌdeɪk/(noun): Đau đầu
  21. Healthy /ˈhɛlθi/(adjective): Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
  22. Hospital/ˈhɑˌspɪtəl/ (noun): Bệnh viện
  23. Ill/ɪl/ (adjective): Bị ốm
  24. Illness/ˈɪlnəs/ (noun): Căn bệnh
  25. Medicine/Drug/ˈmɛdəsən/ – /drʌg/ (noun): Thuốc
  26. Nurse /nɜrs/(noun): Y tá
  27. Obesity /oʊˈbisəti/(noun): Bệnh béo phì
  28. Patient/ˈpeɪʃənt/ (noun): Bệnh nhân
  29. Pharmacy/Drug store/ˈfɑrməsi/ – /drʌg stɔr/: Nhà thuốc
  30. Pill /pɪl/(noun): Viên thuốc
  31. Sick/sɪk/ (adjective): Bị ốm
  32. Stomach Ache/ˈstʌmək–eɪk / (noun): Đau bụng, đau dạ dày
  33. Surgery/ˈsɜrʤəri/ (noun): Ca phẫu thuật
  34. Toothache/tuθ–eɪk / (noun): Đau răng
  35. Wound/wund/ (noun): Vết thương

Nhóm từ về Thói quen, sở thích

  1. Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động
  2. Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh
  3. Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê
  4. Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua
  5. Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu thập
  6. Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng
  7. Dance – /dæns/: Nhảy
  8. Dance /dæns/(verb): Nhảy múa
  9. Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá
  10.  Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
  11. Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn
  12.  Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo
  13. Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc
  14. Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm
  15. Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
  16. Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình
  17. Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu
  18. Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn
  19. Hobby/ˈhɑbi/ (noun): Sở thích
  20.  Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ
  21. Knitting /’nɪtɪŋ/(noun): Đan len
  22. Leisure/Free time /ˈlɛʒər/ – /fri taɪm/(noun): Thời gian rảnh
  23. Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc
  24. Listening + to music/ˈlɪsənɪŋ/ + tu ˈmjuzɪk: Nghe nhạc
  25. Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi
  26. Musical instrument/ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ (noun): Nhạc cụ
  27.  Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao
  28. Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách
  29. Reading/ridɪŋ/ (noun): Đọc sách
  30. Relax/rɪˈlæks/ (verb): Thư giãn
  31. Sewing/soʊɪŋ/ (noun): May vá
  32.  Sing – /sɪŋ/: Hát
  33.  Sleep – /slip/: Ngủ
  34.  Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net
  35. Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh
  36. Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch
  37. Watching + TV/movie/wɑʧɪŋ/ + ˈtiˈvi/ˈmuvi (verb): Xem TV/phim

Nhóm từ về Mua sắm, Shopping

  1. Afford/əˈfɔrd/ (verb): Có khả năng chi trả
  2. Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá cả hợp lí, phải chăng
  3. Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng
  4. Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc cả
  5. Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng
  6. Basket/ˈbæskət/ (noun): Giỏ hàng
  7. Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách
  8. Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị
  9. Cash /kæʃ/: tiền mặt
  10. Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
  11. Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu ngân
  12. Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ
  13. Clerk/klɜrk/ (noun): Nhân viên bán hàng
  14. Clothing shop/Boutique /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ – /buˈtik/(noun): Cửa hàng quần áo, thời trang
  15. Complain /kəmˈpleɪn/(verb): Phàn nàn
  16. Complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn
  17. Convenience store/kənˈvinjəns stɔr/ (noun): Cửa hàng tiện lợi
  18. Counter /ˈkaʊntər/: quầy
  19. Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
  20. Credit card /ˈkrɛdət kɑrd/(noun): Thẻ tín dụng
  21. Customer/ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
  22. Discount /dɪˈskaʊnt/(noun): Ưu đãi, giảm giá
  23. Discount /ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu
  24. Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/(adjective): Đắt đỏ
  25. Fitting room /ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay đồ
  26. In stock /ɪn stɑːk/: còn hàng
  27. Mall/Department store/mɔl/ – /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ (noun): Trung tâm thương mại
  28. Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng
  29.  Out of stock /aʊt əv stɑːk/: hết hàng
  30. Out of stock/aʊt ʌv stɑk/: Hết hàng, cháy hàng
  31. Price /praɪs/(noun): Giá cả
  32. Price /praɪs/: giá
  33. Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ
  34. Queue /kjuː/: xếp hàng
  35. Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
  36. Receipt /rɪˈsit/(noun): Hóa đơn
  37. Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền
  38. Refund /ˈriˌfʌnd/(verb): Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền
  39. Sale /seɪl/: giảm giá
  40. Salon /səˈlɑn/(noun): salon làm đẹp
  41. Shelf /ʃelf/: kệ, ngăn, giá
  42. Shop assistant /ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân viên bán hàng
  43. Shop window /ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa kính trưng bày hàng
  44. Shop/ʃɑp/ (noun): Cửa hàng
  45. Shopping bag /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua hàng
  46. Shopping list /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách các món đồ cần mua
  47. Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt
  48. Stock/stɑk/ (noun): Hàng hóa trong kho
  49. Stockroom /ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng
  50. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
  51.  To buy /tu baɪ/: mua
  52.  To go shopping /tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi mua sắm
  53. To order /tuˈɔːrdər/: đặt hàng
  54. To sell /tu sel/: bán
  55. Trolley /ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng
  56. Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền
  57. Wallet/Purse/ˈwɔlət/ – /pɜrs/ (noun): Ví

Nhóm từ về Du lịch, trải nghiệm

  1. Accommodation /əˌkɑməˈdeɪʃən/(noun): Chỗ ở, điều kiện ăn ở
  2. Adventure /ædˈvɛnʧər/(noun): Cuộc khám phá
  3. Attraction/əˈtrækʃən/ (noun): Sự hấp dẫn, thu hút
  4. Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô
  5. Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt chạy đường dài
  6. Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
  7. Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập quán
  8. Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến
  9. Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/ (noun): Điểm đến
  10. Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá
  11. Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà
  12. Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp viên hàng không
  13. Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay
  14. Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n): bến tàu, cảng
  15. Journey (/ˈʤɜrni/noun): Hành trình
  16. Map /mæp/(noun): Bản đồ
  17. Memorable/ˈmɛmərəbəl/ (adjective): Đáng nhớ
  18. Memory/ˈmɛməri/ (noun): Kỉ niệm
  19. Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hoặc /ˈpæs.pɔːrt/ (n): hộ chiếu
  20. Passport/ˈpæˌspɔrt/ (noun): Hộ chiếu
  21. Platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): Thềm ga, sân ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe búyt)
  22. Public transport (n phr): phương tiện giao thông công cộng
  23. Resort /rɪˈzɔːt/ hoặc /rɪˈzɔːrt/ (n): nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
  24. Sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/(noun): Tham quan
  25. Souvenir/ˌsuvəˈnɪr/ (noun): Quà lưu niệm
  26. Suitcase /ˈsutˌkeɪs/(noun): Va li
  27. Ticket/ˈtɪkət/ (noun): Vé (máy bay, tàu hỏa,…)
  28. Tour guide /tʊr gaɪd/(noun): Hướng dẫn viên du lịch
  29. Tour/tʊr/ (noun): Chuyến du lịch
  30. Tourist /ˈtʊrəst/(noun): Khách du lịch
  31. Travel/ˈtrævəl/ (verb): Đi du lịch
  32. Trip /trɪp/(noun): Chuyến đi
  33. Vacation/veɪˈkeɪʃən/ (noun): Kì nghỉ

Nhóm từ về Phương tiện giao thông

  1. A three-wheeler /ə θriː-ˈwiːlər/: xe ba bánh
  2. Ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu thương
  3. Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp
  4. Bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi
  5. Bus /bʌs/: xe buýt
  6. Camel /ˈkæml/: lạc là
  7. Canoe /kəˈnuː/: xuồng
  8. Car /kɑːr/: xe hơi
  9. Caravan /ˈkærəvæn/: nhà lưu động
  10. Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/: tàu chở hàng
  11. Concrete mixer truck /ˈkɑːŋkriːtˈmɪksərtrʌk/: xe trộn bê tông
  12. Crane truck /kreɪn trʌk/: xe cần cẩu
  13. Cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch
  14. Donkey /ˈdɑːŋki/: con lừa
  15. Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát
  16. Ferry /ˈferi/: phà
  17. Fire truck /ˈfaɪər trʌk/: xe cứu hỏa
  18. Helicopter /ˈhelɪkɑːptər/: máy bay trực thăng
  19. Horse /hɔːrs/: ngựa
  20. Horse-drawn carriage /hɔːrs – drɔːn ˈkærɪdʒ/: xe ngựa kéo
  21. Hot-air balloon /ˌhɑːt ˈer bəluːn/: khinh khí cầu
  22. Jet /dʒet/: máy bay phản lực
  23. Litter = sedan chair /ˈlɪtər/ = /sɪˈdæn tʃer/: cái kiệu
  24. Motor canoe /ˈmoʊtər kəˈnuː/: xuồng máy
  25. Motorbike /ˈmoʊtərbaɪk/: xe máy
  26. Ox wagon /ɑːksˈwæɡən/: xe bò
  27. Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt
  28. Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa
  29. Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm
  30. Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
  31. Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe ủi tuyết
  32. Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết
  33. Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm
  34. Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở chất lỏng)
  35. Train /treɪn/: xe lửa
  36. Tram /træm/: tàu điện trên mặt đất
  37. Truck /trʌk/: xe tải
  38. Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːzˈtraɪsɪkl/: xe xích lô
  39. Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn

Nhóm từ về thời gian (ngày và giờ)

  1. Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi chiều
  2. April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư
  3. August/ˈɑgəst/: Tháng Tám
  4. Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch
  5. Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ
  6. Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tháng)
  7. Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tuần)
  8. Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ
  9. December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai
  10. Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối
  11. Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Mùa thu
  12. February/fɛbruˌɛri/: Tháng Hai
  13. Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ Sáu
  14. Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng
  15. January/ˈʤænjuˌɛri/: Tháng Một
  16. July/ˌʤuˈlaɪ/: Tháng Bảy
  17. June/ʤun/: Tháng Sáu
  18. March/mɑrʧ/: Tháng Ba
  19. May/meɪ/: Tháng Năm
  20. Minute /ˈmɪnət/(noun): Phút
  21. Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai
  22. Month/mʌnθ/ (noun): Tháng
  23. Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sáng
  24. Night (noun): Buổi đêm
  25. Noon (noun): Buổi trưa
  26. November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười một
  27. October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười
  28. Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Quý
  29. Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy
  30. Season /ˈsizən/(noun): Mùa
  31. Second/ˈsɛkənd/ (noun): Giây
  32. September/sɛpˈtɛmbər/: Tháng Chín
  33. Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân
  34. Summer /ˈsʌmər/(noun): Mùa hè
  35. Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật
  36. Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm
  37. Time/taɪm/ (noun): Thời gian
  38. Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba
  39. Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay
  40. Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư
  41. Week /wi:k/(noun): Tuần
  42. Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông
  43. Year /jɪr/(noun): Năm

Nhóm từ về Ngôn ngữ, chữ viết

  1. Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): Tính từ
  2. Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng cao
  3. Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ
  4. Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy phía trên bên phải
  5. Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới bắt đầu
  6. Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm
  7. Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy
  8. Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun): Cuộc trò chuyện
  9. Dash: dấu gạch ngang dài
  10. Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội thoại
  11. Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển
  12. Dot/dɒt/:dấu chấm
  13. Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm
  14. Exclamation mark: dấu chấm than
  15. Fluent /ˈfluənt/(adjective): Trôi chảy
  16. Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ pháp
  17. Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang
  18. Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective): Trung bình
  19. Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ngôn ngữ
  20. Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe
  21. Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa
  22. Noun /naʊn/(noun): Danh từ
  23. Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu chấm hỏi
  24. Read (verb): Đọc
  25. Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm phẩy
  26. Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn
  27. Speak /spik/(verb): Nói
  28. Verb/vɜrb/ (noun): Động từ
  29. Vocabulary/voʊˈkæbjəˌlɛri/ (noun): Từ vựng
  30. Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ
  31. Write/raɪt/ (verb): Viết

Nhóm từ về Ngày lễ và Đám cưới

  1. Apricot blossom (n) Hoa mai
  2.  Before New Year’s Eve (n) Tất Niên
  3. Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước lành
  4. Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng, chào mừng
  5. Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ Giáng sinh
  6. Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang trí, trang hoàng
  7. Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh
  8. Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội
  9. Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): Có tính chất, không khí lễ hội
  10.  Flowers (n) Các loại hoa/ cây
  11. Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ
  12. Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ (noun): Lễ Quốc khánh
  13. Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng
  14. Kumquat tree (n) Cây quất
  15. Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm lịch
  16. Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun): Tết nguyên đán
  17.  Marigold (n) Cúc vạn thọ
  18. Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết Trung thu
  19. New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao thừa
  20.  Orchid (n) Hoa lan
  21.  Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
  22. Peach blossom (n) Hoa đào
  23. Present / Gift/ˈprɛzənt / –  /gɪft/ (noun): Món quà
  24. The New Year (n) Tân Niên
  25. The New Year tree (n) Cây nêu
  26. Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền thống
  27. Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc; (verb): Ước
  28. Bride /braid/ cô dâu
  29. Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/ phù dâu
  30. Champagne /ʃæm’pein/ rượu sâm-panh
  31. Cold feet //kəʊld fit/ hồi hộp, lo lắng về đám cưới
  32. Dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong đám cưới
  33. Get married /get /’mærid/ cưới, kết hôn
  34. Groom /gru:m/ chú rể
  35. Groomsmen /’gru:mzmen/ phù rể
  36. Just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới
  37. Matching dresses /mætʃinɳ dresis/ váy của phù dâu
  38. Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/ cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình
  39. Reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau đám cưới
  40. Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo (lễ phục)
  41. Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/ nhẫn cưới
  42. Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó hoa cưới của cô dâu
  43. Wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới
  44. Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới

Nhóm từ về Thức ăn, đồ uống

  1. Cake /keɪk/ Bánh ngọt
  2. Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
  3.  Bread /bred/ Bánh mì
  4.  Butter /ˈbʌtə(r)/ Bơ
  5. Cheese /tʃiːz/ Pho mát
  6. Jam /dʒæm/ Mứt
  7. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà
  8. Egg /eɡ/ Trứng
  9. Fish /fɪʃ/ Cá
  10. Noodles /ˈnuːdlz/ Mì ống, mì sợi
  11. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích, dồi, lạp xưởng
  12. Soup /suːp/ Canh, cháo
  13. Rice /raɪs/ Gạo
  14. Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/ Bánh hăm bơ gơ
  15. Pork /pɔːk/ Thịt lợn
  16. Beef /biːf/ Thịt bò
  17. Bacon /ˈbeɪkən/ Thịt xông khói.
  18. Salad /ˈsæləd/ Rau trộn
  19. Cooking Methods – Phương pháp nấu ăn
  20. Boil (v) /bɔɪl/ Luộc 
  21. Bake (v) /beɪk/ Nướng bằng lò
  22. Roast (v) /rəʊst/ Quay, nướng
  23. Fry (v) /fraɪ/ Chiên, rán
  24. Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng than (trực tiếp)
  25. Steam (v) /stiːm/ Hấp
  26. Food Tastes – Hương vị của món ăn
  27. Sweet (adj) /swiːt/ Ngọt
  28. Sour (adj) /ˈsaʊə(r)/ Chua; ôi; thiu
  29. Salty (adj) /ˈsɔːlti/ Mặn
  30. Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ Thơm ngon
  31. Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị
  32. Bland (adj) /blænd/ Nhạt nhẽo
  33. Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ Khó chịu, kinh khủng
  34. Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Cay, có gia vị
  35. Hot (adj) /hɒt/ Nóng, cay nồng
  36. Mild (adj) /maɪld/ Nhẹ (mùi)
  37. Fresh (adj) /freʃ/ Tươi, mới, tươi sống
  38. Rotten (adj) /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng
  39. Stale (adj) /steɪl/ Ôi, thiu (bánh mì, bánh ngọt)
  40. Mouldy (adj) /ˈməʊldi/ Bị mốc
  41. Overdone (adj) /ˌəʊvəˈduː/ Nấu quá chín
  42. Ripe (adj) /raɪp/ Chín (trái cây)
  43. Unripe (adj) /ˌʌnˈraɪp/ Chưa chính
  44. Tender (adj) /ˈtendə(r)/ Không dai, mềm
  45. Tough (adj) /tʌf/ Dai
  46. Beer /bɪə(r)/ Bia
  47. Wine /waɪn/ Rượu
  48. Coffee /ˈkɒfi/ Cà phê
  49. Fruit juice /fruːt/ /dʒuːs/ Nước ép trái cây
  50. Fruit smoothie /fruːt/ /ˈsmuːði/ Sinh tố trái cây
  51. Hot chocolate /ˌhɒt/ /ˈtʃɒklət/ Sô cô la nóng
  52. Milk /mɪlk/ Sữa
  53. Soda /ˈsəʊdə/ Nước có ga
  54. Tea /tiː/
  55. Water /ˈwɔːtə(r)/
  56. Từ vựng về gia vị:
  57. Salt/sɒlt/: muối
  58. Sugar/ˈʃʊɡər/: đường
  59. Pepper/ˈpepər/: tiêu
  60. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
  61. Five-spice powder:ngũ vị hương
  62. Curry powder:bột cà ri
  63. Chili powder:bột ớt
  64. Mustard/ˈmʌstəd/: mù tạt
  65. Fish sauce:nước mắm
  66. Soy sauce:/ˌsɔɪˈsɔːs/: nước tương
  67. Salad dressing:dầu giấm (để trộn xà lách)
  68. Vinegar/ˈvɪnɪɡər/: dấm

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về Công việc, nghề nghiệp

Có những từ liên quan đến Lĩnh vực Việc làm nào trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng?

Nhóm từ về Công ty, Doanh nghiệp

  1. Accountant/əˈkaʊntənt/ (noun): Kế toán
  2. Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
  3. Capital /ˈkæpətəl/(noun): Vốn
  4. Company /ˈkʌmpəni/(noun): Công ty
  5. Department /dɪˈpɑrtmənt/(noun): Phòng ban, bộ phận
  6. Director/dəˈrɛktər/ (noun): Giám đốc
  7.  Diversify: đa dạng hóa
  8. Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/(noun): Cổ tức
  9. Do business with: làm ăn với
  10. Downsize: cắt giảm nhân công
  11. Employ/ɛmˈplɔɪ/ (verb): Tuyển dụng
  12. Employee /ɛmˈplɔɪi/(noun): Nhân viên
  13. Employer /ɛmˈplɔɪər/(noun): Nhà tuyển dụng
  14. Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/(noun): Doanh nghiệp
  15.  Envelope: bao thư (nói chung)
  16. Establish (a company) : thành lập (công ty)
  17.  File: hồ sơ, tài liệu
  18. Firm /fɜrm/(noun): Tập đoàn
  19. Franchise: nhượng quyền thương hiệu
  20. Go bankrupt : phá sản
  21. Invest /ɪnˈvɛst/(verb): Đầu tư
  22. Leader/ˈlidər/ (noun): Nhóm trưởng, Chỉ huy
  23. Loss/lɔs/ (noun): Lỗ, mất mát, thiếu hụt
  24. Manager/ˈmænəʤər/: Trưởng phòng, quản lí
  25.  Merge : sát nhập
  26. Notepad: giấy được đóng thành xấp, tập giấy
  27. Notebook: sổ ta
  28.  Outsource: thuê gia công
  29. Paper: giấy
  30. Partner/ˈpɑrtnər/ (noun): Đối tác
  31. Product /ˈprɑdəkt/(noun): Sản phẩm
  32. Profit /ˈprɑfət/(noun): Lợi nhuận
  33. Revenue/ˈrɛvəˌnu/ (noun): Doanh thu
  34. Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (noun): Thư ký
  35. Service/ˈsɜrvəs/ (noun): Dịch vụ
  36. Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/(noun): Cổ đông

Nhóm từ về Công ty, Doanh nghiệp của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Nhóm từ về Công việc, ngành nghề

  1. Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/ (noun): Diễn viên nam/nữ
  2. Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc sư
  3. Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh
  4. Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng.
  5. Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun): Doanh nhân
  6. Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân.
  7. Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng
  8. Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/ (noun): Lao công, dọn dẹp
  9. Cook. /kʊk/ đầu bếp.
  10. Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ
  11. Dentist/ˈdɛntəst/ (noun): Nha sĩ
  12. Designer/dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết kế
  13. Doctor. /ˈdɒktər/ bác sĩ
  14. Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/(noun): Kỹ sư
  15. Farmer/ˈfɑrmər/ (noun): Người nông dân
  16. Fireman /ˈfaɪrmən/(noun): Lính cứu hỏa
  17. Fisherman/ˈfɪʃərˌmæn/ (noun): Ngư dân
  18. Florist/ˈflɑrɪst/ (noun): Người bán hoa
  19. Gardener /ˈgɑrdənər/(noun): Người làm vườn
  20. Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/(noun): Thợ làm tóc, tiệm làm tóc
  21. Journalist/ˈʤɜrnələst/ (noun): Phóng viên
  22. Judge/ʤʌʤ/ (noun): Thẩm phán
  23. Lawyer/ˈlɔjər/ (noun): Luật sư
  24. Mechanic/məˈkænɪk/ (noun): Thợ cơ khí
  25. Model/ˈmɑdəl/ (noun): Người mẫu
  26. Pilot /ˈpaɪlət/(noun): Phi công
  27. Plumber /ˈplʌmər/(noun): Thợ sửa ống nước
  28. Policeman /pəˈlismən/(noun): Cảnh sát
  29. Reporter. /rɪˈpɔːtər/ phóng viên.
  30. Scientist/ˈsaɪəntɪst/ (noun): Nhà khoa học
  31. Security man /sɪˈkjʊrəti mən/(noun): Bảo vệ
  32. Soldier /ˈsoʊlʤər/(noun): Người lính
  33. Tailor /ˈteɪlər/(noun): Thợ may
  34. Tailor. /ˈteɪlər/ thợ may.
  35. Teacher. /ˈtiːtʃər/ giáo viên.
  36. Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ – /ˈweɪtrəs/(noun): Bồi bàn (nam/nữ)
  37. Worker /ˈwɜrkər/(noun): Công nhân

Nhóm từ Môi trường công sở

  1. Achievement/əˈʧivmənt/ (noun): Thành tựu, thành tích
  2. Apply/əˈplaɪ/ (verb): Ứng tuyển, áp dụng
  3. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
  4. Contract/ˈkɑnˌtrækt/ (noun): Hợp đồng
  5. Deadline/ˈdɛˌdlaɪn/ (noun): Hạn chót
  6. Experience/ɪkˈspɪriəns/ (noun): Kinh nghiệm, trải nghiệm
  7. Fire /ˈfaɪər/(verb): Sa thải, đuổi việc
  8. Interview (noun): Buổi phỏng vấn; (verb): Phỏng vấn
  9. Meeting /ˈmitɪŋ/(noun): Cuộc họp
  10. Offer/ˈɔfər/ (verb): Đề nghị; (noun): Lời đề nghị
  11. Office/ˈɔfəs/ (noun): Văn phòng
  12. Position (noun): Vị trí, chức vụ
  13. Promote/prəˈmoʊt/ (verb): Đề bạt, thăng chức
  14. Punishment /ˈpʌnɪʃmənt/(noun): Hình phạt
  15. Report /rɪˈpɔrt/(verb): Báo cáo; (noun): Bản báo cáo
  16. Resign/Quit /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/(verb): Từ chức, nghỉ việc
  17. Responsibility/riˌspɑnsəˈbɪləti/ (noun): Trách nhiệm
  18. Retire/rɪˈtaɪr/ (verb): Nghỉ hưu
  19. Reward /rɪˈwɔrd/(noun): Giải thưởng; (verb): Thưởng (cho ai đó)
  20. Salary/Wage/ˈsæləri/ – /weɪʤ/ (noun): Lương, tiền công
  21. Succeed /səkˈsid/(verb): (đạt được) Thành công
  22. Successful/səkˈsɛsfəl/ (adjective): Thành công
  23. Task/tæsk/ (noun): Nhiệm vụ, đầu việc
  24. Teamwork/ˈtimˌwɜrk/ (noun): Làm việc nhóm

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng với chủ đề về Nghệ thuật

Dưới đây là các từ về Nghệ thuật bạn cần biết trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng.

Nhóm từ về Nghệ thuật, tác phẩm

  1. Applaud /əˈplɔd/(verb): Vỗ tay, tán thưởng
  2. Art /ɑrt/(noun): Nghệ thuật
  3. Artist /ˈɑrtɪst/(noun): Nghệ sĩ
  4. Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/ (noun): Tác phẩm nghệ thuật
  5. Audience/ˈɔdiəns/ (noun): Khán giả
  6. Author/ˈɔθər/ (noun): Tác giả
  7. Band /bænd/(noun): Ban nhạc
  8. Brush /brʌʃ/(noun): Cọ vẽ
  9. Camera/ˈkæmrə/ (noun): Máy ảnh
  10. Canvas/ˈkænvəs/ (noun): Vải bạt (để vẽ tranh sơn dầu)
  11. Choir/ˈkwaɪər/ (noun): Dàn hợp xướng
  12. Clap/klæp/ (verb): Vỗ tay, hoan hô
  13. Collection (noun): Bộ sưu tập
  14. Composer/kəmˈpoʊzər/ (noun): Nhà soạn nhạc
  15. Concert /kənˈsɜrt/(noun): Buổi trình diễn âm nhạc
  16. Creative /kriˈeɪtɪv/(adjective): tính sáng tạo
  17. Culture /ˈkʌlʧər/(noun): Văn hóa
  18. Design /dɪˈzaɪn/(verb): Thiết kế
  19. Drawing /ˈdrɔɪŋ/(noun): Bức vẽ
  20. Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/ (noun): Triển lãm
  21. Film /fɪlm/(noun): Bộ phim
  22. Gallery/ˈgæləri/ (noun): Phòng triển lãm, trưng bày
  23. Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/(noun): Hình minh họa
  24. Image/ˈɪmɪʤ/ (noun): Bức ảnh
  25. Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/ (noun): Nguồn cảm hứng
  26. Inspire /ɪnˈspaɪr/(verb): Truyền cảm hứng
  27. Literature/ˈlɪtərəʧər/ (noun): Văn học, văn chương
  28. Masterpiece/ˈmæstərˌpis/ (noun): Kiệt tác
  29. Model /ˈmɑdəl/(noun): Mẫu (vẽ), người mẫu
  30. Movie /ˈmuvi/(noun): Bộ phim
  31. Music/ˈmjuzɪk/ (noun): Âm nhạc
  32. Musical Instrument /ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/(noun): Nhạc cụ
  33. Novel /ˈnɑvəl/(noun): Tiểu thuyết
  34. Painting /ˈpeɪntɪŋ/(noun): Bức vẽ, bức tranh
  35. Paper/ˈpeɪpər/ (noun): Tờ giấy
  36. Pattern /ˈpætərn/(noun): Họa tiết
  37. Performance /pərˈfɔrməns/(noun): Tiết mục, buổi trình diễn, phần thể hiện
  38. Photo /ˈfoʊˌtoʊ/(noun): Bức ảnh
  39. Photographer/fəˈtɑgrəfər/ (noun): Nhiếp ảnh gia
  40. Poem /ˈpoʊəm/(noun): Bài thơ
  41. Poet/ˈpoʊət/ (noun): Nhà thơ, thi sĩ
  42. Poetry /ˈpoʊətri/(noun): Thơ ca
  43. Portrait/ˈpɔrtrət/ (noun): Tranh chân dung
  44. Pottery/ˈpɑtəri/ (noun): Đồ gốm, nghệ thuật làm gốm
  45. Sculpture /ˈskʌlpʧər/(noun): Bức tượng điêu khắc
  46. Show /ʃoʊ/(noun): Buổi biểu diễn
  47. Singer/ˈsɪŋər/ (noun): Ca sĩ
  48. Sketch/skɛʧ/ (noun): Bản nháp, bản thảo; (verb): viết//vẽ nháp
  49. Song/sɔŋ/ (noun): Bài hát, ca khúc
  50. Story/ˈstɔri/ (noun): Câu chuyện
  51. Studio/ˈstudiˌoʊ/ (noun): Xưởng (vẽ, làm phim, chụp ảnh,…)
  52. Theater (noun): Nhà hát
  53. Video/ˈvɪdioʊ/ (noun): Đoạn phim

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về Truyền thông, thông tin

Mảng Truyền thông và thông tin có các từ vựng tiếng Anh trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng sau:

Nhóm từ về Máy tính và mạng

  1. Access /ˈækˌsɛs/(noun): Sự truy cập; (verb): Truy cập
  2. Application/ˌæpləˈkeɪʃən/ (noun): Ứng dụng (điện thoại di động)
  3. Blog /blɔg/(noun): Nhật ký trực tuyến
  4. Browser/ˈbraʊzər/ (noun): Trình duyệt
  5. cable: dây
  6. Click /klɪk/(noun): Cái nhấp chuột (verb): Nhấp chuột
  7. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính để bàn
  8. Connection /kəˈnɛkʃən/(noun): Kết nối
  9. Data /ˈdeɪtə/(noun): Dữ liệu
  10. Delete/dɪˈlit/ (verb): Xóa bỏ
  11. desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
  12. Download/ˈdaʊnˌloʊd/ (verb): Tải xuống
  13. Ebook/i-bʊk/ (noun): Sách điện tử
  14. E-mail/i-meɪl/: thư điện tử
  15. Error /ˈɛrər/(noun): Lỗi
  16. File /faɪl/(noun): Tập tin
  17. Folder/ˈfoʊldər/ (noun): Thư mục
  18. hard drive: ổ cứng
  19. Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/(noun): Phần cứng
  20. Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/ (noun): Tai nghe
  21. Install /ɪnˈstɔl/(verb): Cài đặt, lắp đặt
  22. Internet/ˈɪntərˌnɛt/ (noun): Mạng internet
  23. Keyboard /ˈkiˌbɔrd/(noun): Bàn phím máy tính
  24.  keyboard: bàn phím
  25. Laptop /ˈlæpˌtɑp/(noun): Máy tính xách tay
  26. laptop: máy tính xách tay
  27. Link /lɪŋk/(noun): Đường dẫn
  28. Log in /lɔg ɪn/(phrasal verb): Đăng nhập
  29. monitor: phần màn hình
  30. Mouse /maʊs/(noun): Chuột máy tính
  31. mouse: chuột
  32. Password/ˈpæˌswɜrd/ (noun): Mật khẩu
  33.  PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân
  34. power cable: cáp nguồn
  35. Printer /ˈprɪntər/(noun): Máy in
  36.  printer: máy in
  37. Program/ˈproʊˌgræm/ (noun): Chương trình (máy tính)
  38. screen: màn hình
  39. Sign up/saɪn ʌp/ (phrasal verb): Đăng kí
  40. Smartphone /smärtˌfōn/(noun): Điện thoại thông minh
  41. Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/(noun): Mạng xã hội
  42. Software/ˈsɔfˌtwɛr/ (noun): Phần mềm
  43. Speaker/ˈspikər/ (noun): Loa
  44.  speakers: loa
  45. Surf /sɜrf/(verb): Lướt (web)
  46. System/ˈsɪstəm/ (noun): Hệ thống
  47. Tablet /ˈtæblət/(noun): Máy tính bảng
  48. Virus /ˈvaɪrəs/(noun): vi rút
  49. Website/ˈwɛbˌsaɪt/ (noun): Trang web
  50. Wifi /Wīfī/(noun): mạng wifi
  51. Wireless/ˈwaɪrlɪs/ (adjective): Không dây

Nhóm từ Điện thoại

  1. Answer/ˈænsər/ (verb): Trả lời; (noun): Câu trả lời
  2. Answerphone – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: Máy trả lời tự động
  3.  Area code – /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
  4.  Battery – /ˈbætəri/: Pin
  5.  Business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: Cuộc gọi công việc
  6. Call /kɔl/(verb): Gọi điện thoại; (noun): Cuộc gọi
  7. Call box – /kɔːl bɒks/: Cây gọi điện thoại
  8. Cellphone /ˈsɛlfoʊn/(noun): Điện thoại di động
  9. Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/(verb): Giao tiếp
  10. Contact/ˈkɑnˌtækt/ (verb): Liên hệ; (noun): Địa chỉ liên hệ
  11. Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây
  12. Country code – /ˈkʌntri kəʊd/: Mã nước
  13.  Dialling tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: Tín hiệu gọi
  14. Directory enquiries – /dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại
  15. Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
  16.  Ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: Số điện thoại không có trong danh bạ
  17. Extension – /ɪksˈtɛnʃən/: Số máy lẻ
  18.  Fault – /fɔːlt/: Lỗi
  19. Fax /fæks/(verb): Gửi qua đường fax; (noun): Bản fax
  20. Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/ (noun): Đường dây nóng
  21. Interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu
  22.  International directory enquiries – /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.
  23. Message – /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn
  24. Message/ˈmɛsəʤ/ (noun): Tin nhắn; (verb): Gửi tin nhắn
  25. Missed call – /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ
  26. Missed/mɪst/ (adjective): Lỡ, nhỡ
  27.  Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động
  28.  Mobile phone charger – /ˈməʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/: Sạc điện thoại di động
  29. Off the hook – /ɒf ðə hʊk/: Máy kênh
  30.  Operator – /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài
  31. Outside line – /ˌaʊtˈsaɪd laɪn/: Kết nối với số bên ngoài công ty
  32.  Personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân
  33. Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ
  34.  Phone box – /fəʊn bɒks/: Cây gọi điện thoại
  35. Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại
  36. Phone number/foʊn ˈnʌmbər/ (noun): Số điện thoại
  37. Receive/rəˈsiv/ (verb): Nhận được
  38.  Receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe
  39. Ring/rɪŋ/ (verb): Reo (chuông); (noun): Cuộc gọi
  40.  Ringtone – /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông
  41. Send/sɛnd/ (verb): Gửi đi
  42. Signal – /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  43. Signature /ˈsɪgnəʧər/(noun): Chữ ký
  44.  Smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại thông minh
  45. Stamp/stæmp/ (noun): Con tem
  46. Switchboard – /ˈswɪʧbɔːd/: Tổng đài
  47.  Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
  48. Telephone number – /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại
  49. Telephone/ˈtɛləˌfoʊn/ (noun): Điện thoại để bàn
  50. Text message – /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản
  51. Text/tɛkst/ (verb): Nhắn tin; (noun): Tin nhắn
  52. To be cut off – /tuː biː kʌt ɒf/: Bị cắt tín hiệu
  53.  To call hoặc to phone – /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
  54. To call someone back – /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai
  55.  To dial a number – /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số
  56.  To hang up – /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
  57. To leave a message – /tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/: Để lại tin nhắn
  58. To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
  59.  To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
  60.  To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn
  61.  To text – /tuː tɛkst/: Nhắn tin
  62.  Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số

Nhóm từ Báo chí và Truyền thông

  1. Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/(noun): Quảng cáo
  2. Article/ˈɑrtɪkəl/ (noun): Bài báo
  3. Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/ (verb): Phát sóng; (noun): Chương trình phát sóng
  4. Cable /ˈkeɪbəl/(noun): Dây cáp
  5. Channel/ˈʧænəl/ (noun): Kênh truyền hình
  6. Character /ˈkɛrɪktər/ (noun): Nhân vật
  7. Column /ˈkɑləm/(noun): Chuyên mục
  8. Commercial /kəˈmɜrʃəl/(noun): Quảng cáo; (adjective): Tính chất thương mại
  9. Daily /ˈdeɪli/(adverb): Hàng ngày; (adjective): Có tính chất hàng ngày
  10. Editor /ˈɛdətər/(noun): Biên tập viên
  11. Episode/ˈɛpəˌsoʊd/ (noun): Tập (phim)
  12. Headline/ˈhɛˌdlaɪn/ (noun): Tiêu đề
  13. Issue/ˈɪʃu/ (noun): Số, kì phát hành (báo)
  14. Live /lɪv/(adjective): Truyền hình trực tiếp
  15. Magazine/ˈmægəˌzin (noun): Tạp chí
  16. Monthly/ˈmʌnθli/ (adverb): Hàng tháng
  17. Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/(noun): Báo giấy
  18. Press/prɛs/ (noun): Truyền thông, báo chí
  19. Publisher /ˈpʌblɪʃər/(noun): Nhà xuất bản
  20. Reporter/rɪˈpɔrtər/ (noun): Phóng viên
  21. Script/skrɪpt/ (noun): Kịch bản
  22. Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/ (noun): Phụ đề
  23. TV series/ˈtiˈvi ˈsɪriz/ (noun): Phim truyền hình
  24. TV show/ˈtiˈvi ʃoʊ/ (noun): Chương trình truyền hình
  25. TV station/ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/ (noun): Đài truyền hình
  26. Weekly /ˈwikli/(adverb): Hàng tuần

Chủ đề về Mức độ và Trạng thái  của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng 

Tổng hợp các từ chỉ Mức độ và trạng thái trong danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng.

Nhóm từ về Sự đo lường

  1. Area/ˈɛriə/ (noun): Diện tích
  2. Centimeter /ˈsɛntəˌmitər/(noun): Cen ti mét
  3. Distance/ˈdɪstəns/ (noun): Khoảng cách
  4. Estimate/ˈɛstəmət/ (verb): Ước lượng, dự đoán
  5. Gram/græm/ (noun): Gam
  6. Hectare /ˈhɛkˌtɑr/(noun): Hecta
  7. Height /haɪt/(noun): Chiều cao
  8. Kilo/ˈkɪˌloʊ/ (noun): Kilogram, cân
  9. Kilometer/kəˈlɑmətər/ (noun): Ki lô mét
  10. Length /lɛŋkθ/(noun): Chiều dài
  11. Liter/ˈmɛʒər/ /ˈlitər/(noun): Lít
  12. Measure /ˈmɛʒər/(verb): Đo đạc
  13. Meter /ˈmitər/(noun): Mét
  14. Mile/maɪl/ (noun): Dặm
  15. Ruler/ˈrulər/ (noun): Thước kẻ
  16. Unit/ˈjunət/ (noun): Đơn vị
  17. Weight/weɪt/ (noun): Cân nặng, khối lượng
  18. Width/wɪdθ/ (noun): Chiều rộng

Nhóm từ về Tốc độ, vận tốc

  1. Fast/fæst/ (adjective): Nhanh
  2. Hasty /ˈheɪsti/(adjective): Vội vàng, nhanh chóng
  3. Hurry /ˈhɜri/(noun): Sự vội vã, gấp rút; (verb): Thúc giục, làm vội vàng
  4. Pace /peɪs/(noun): Nhịp độ
  5. Prompt/prɑmpt/ (adjective): Mau lẹ, tức thì; (verb): Thúc đẩy
  6. Quick /kwɪk/(adjective): Nhanh, mau
  7. Quicken /ˈkwɪkən/(verb): Làm tăng nhanh, đẩy mạnh
  8. Rapid /ˈræpəd/(adjective): Nhanh chóng, mau lẹ
  9. Run /rʌn/(verb): Chạy
  10. Rush/rʌʃ/ (noun): Sự vội vàng, sự gấp rút; (verb): Vội vã thực hiện
  11. Slow/sloʊ/ (adjective): Chậm chạp
  12. Speed /spid/(noun): Tốc độ
  13. Sprint/sprɪnt/ (verb): Chạy nhanh, chạy nước rút
  14. Swift/swɪft/ (adjective): Mau, nhanh
  15. Velocity /vəˈlɑsəti/(noun): Vận tốc
  16. Walk /wɔk/(noun): Đi bộ, đi dạo

Nhóm từ về tần suất, xác suất

  1. Always /ˈɔlˌweɪz/(adverb): Luôn luôn
  2. Frequently /ˈfrikwəntli/(adverb): Thường xuyên
  3. Never/ˈnɛvər/ (adverb): Không bao giờ
  4. Normally/ˈnɔrməli/ (adverb):Thông thường
  5. Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adverb): Thi thoảng
  6. Often/ˈɔfən/ (adverb): Thường
  7. Rarely/ˈrɛrli/ (adverb): Hiếm khi
  8. Sometimes/səmˈtaɪmz/ (adverb): Đôi lúc
  9. Usually /ˈjuʒəwəli/(adverb): Thông thường

Nhóm từ về Mức độ

  1. Absolutely/æbsəˈlutli/ (adverb): Tuyệt đối, hoàn toàn
  2. Actually /ˈækʧuəli/(adverb): Thực ra, thực sự
  3. Almost/ˈɔlˌmoʊst/ (adverb): Gần như, hầu như
  4. Barely /ˈbɛrli/(adverb): Chỉ vừa đủ, gần như là không
  5. Completely/kəmˈplitli/ (adverb): Hoàn toàn
  6. Enough /ɪˈnʌf/(adverb): Đủ
  7. Entirely /ɪnˈtaɪərli/(adverb): Hoàn toàn, trọn vẹn
  8. Highly/ˈhaɪli/ (adverb): Rất, hết sức, ở mức độ cao
  9. Just/ʤʌst/ (adverb): Chỉ
  10. Nearly/ˈnɪrli/ (adverb): Gần như, suýt
  11. Only /ˈoʊnli/ (adjective): Duy nhất, chỉ một
  12. Perfectly /ˈpɜrfəktli/(adverb): Một cách hoàn hảo
  13. Pretty/ˈprɪti/ (adverb): Khá là
  14. Quite/kwaɪt/ (adverb): Khá là
  15. Rather /ˈræðər/(adverb): Phần nào, hơi, khá là
  16. Really /ˈrɪli/(adverb): Thật sự
  17. Remarkably /rɪˈmɑrkəbli/(adverb): Đặc biệt, phi thường
  18. Slightly/ˈslaɪtli/ (adverb): Hơi hơi, một chút
  19. Terribly/ˈtɛrəbli/ (adverb): Tồi tệ, kinh khủng
  20. Too/tu/ (adverb): Quá, rất, cũng
  21. Totally/ˈtoʊtəli/ (adverb): Hoàn toàn
  22. Very/ˈvɛri/ (adverb): Rất

Nhóm từ về Vị trí và Địa điểm

  1. Above/əˈbʌv/ (preposition): Phía trên
  2. Across from /əˈkrɔs/(preposition): Đối diện (với cái gì)
  3. Along/əˈlɔŋ/ (preposition): Dọc theo
  4. Among /əˈmʌŋ/(preposition): Ở giữa (3 vật thể trở lên)
  5. Around /əˈraʊnd/(preposition): Xung quanh
  6. At/æt/ (preposition): Tại
  7. Behind /bɪˈhaɪnd/(preposition): Phía sau
  8. Below/bɪˈloʊ/ (preposition): Bên dưới
  9. Between/bɪˈtwin/ (preposition): Nằm giữa (2 vật)
  10. In /ɪn/(preposition): Trong
  11. In front of /ɪn frʌnt ʌv/(prep.): Phía trước
  12. Inside/ɪnˈsaɪd/ (preposition): Phía trong
  13. Near/Close to/nɪr/ – /kloʊs to/ (preposition): Gần với
  14. Next to/Beside/nɛkst tu/ – /bɪˈsaɪd/ (preposition): Bên cạnh
  15. On/ɑn/ (preposition): Trên
  16. Opposite/ˈɑpəzət/ (preposition): Đối diện
  17. Outside /ˈaʊtˈsaɪd/(preposition): Bên ngoài
  18. Over/ˈoʊvər/ (preposition): Phía trên
  19. Towards/təˈwɔrdz/ (preposition): Về phía, hướng về
  20. Under/ˈʌndər/ (preposition): Phía dưới
  21. Up/ʌp/ (preposition): Lên, ở trên

Nhóm từ về Sự tăng, giảm của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  1. Decline /dɪˈklaɪn/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
  2. Decrease/ˈdiˌkris/ (verb): Giảm; (noun): Sự giảm sút
  3. Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/(verb): Giảm sút
  4. Drop /drɑp/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
  5. Grow /groʊ/(verb): Phát triển, tăng trưởng
  6. Increase/ˈɪnˌkris/ (verb): Tăng lên; (noun): Sự tăng lên
  7. Lessen/ˈlɛsən/ (verb): Giảm bớt
  8. Raise/reɪz/ (verb): Tăng lên, nâng lên; (noun): Sự tăng lên
  9. Reduce /rəˈdus/(verb): Giảm
  10. Rise/raɪz/ (verb): Tăng lên

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng với chủ đề về Làm đẹp

Vừa làm đẹp vừa giỏi tiếng Anh với loạt từ vựng “xinh đẹp” trong danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bên dưới.

Nhóm từ Trang điểm và Trang sức

  1. Blusher: má hồng
  2. Blusher: phấn má hồng
  3. Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt
  4. Brush: lược to, tròn
  5. Buff: bông đánh phấn
  6. Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
  7. Concealer: kem che khuyết điểm
  8. Face mask: mặt nạ
  9. Foundation: kem nền
  10. Gel: dang gieo
  11. Highlighter: kem highlight
  12. Liquid: dạng lỏng, nước
  13. Moisturizer: kem dưỡng ẩm
  14. Pencil: dạng chì
  15. Powder: dạng phấn
  16. Powder: Phấn phủ
  17. Sheer: chất phấn trong, không nặng
  18. Skin lotion: dung dịch săn da
  19. Bangle /’bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay)
  20. Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
  21. Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ
  22. Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ
  23. Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh
  24. Clasp: cái móc, cái gài
  25. Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét)
  26. Earrings /ˈɪrɪŋ/  : bông tai (hoa tai)
  27. Engagement ring: nhẫn đính hôn
  28. Hoop earrings: vòng đeo Tai
  29. Medallion /mi’dæljən/: mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)
  30. Pearl necklace: dây chuyền ngọc trai
  31. Pendant: /’pendənt/: mặt dây chuyền (bằng đá quý)
  32. Pin /pɪn/: cái ghim cài áo
  33. Signet ring: nhẫn có khắc hình phía trên
  34. Wedding ring: nhẫn cưới

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về Học thuật

Ở khía cạnh Học thuật, bạn cần nắm vững các từ vựng quan trọng trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này:

Nhóm danh từ sử dụng nhiều

  1. Air /ɛr/ không khí
  2.  Area /ˈɛriə/ khu vực
  3.  Art /ɑrt/ nghệ thuật
  4. Back /bæk/ phía sau
  5. Body /ˈbɑdi/ cơ thể
  6.  Book /bʊk/ cuốn sách
  7.  Business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
  8.  Car /kɑr/ xe hơi
  9.  Case /keɪs/ trường hợp
  10. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
  11. Child /ʧaɪld/ con cái 
  12.  City /ˈsɪti/ thành phố
  13.  Community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
  14. Company /’kʌmpəni/ công ty
  15. Country /ˈkʌntri/ đất nước
  16. Day /deɪ/ ngày
  17.  Door /dɔr/ cánh cửa
  18. End /ɛnd/ kết thúc
  19.  Eye /aɪ/ mắt
  20. Face /feɪs/ gương mặt
  21.  Fact /fækt/ sự thật
  22. Family /ˈfæməli/ gia đình
  23.  Father /ˈfɑðər/ cha
  24. Force /fɔrs/ lực lượng
  25.  Friend /frɛnd/ người bạn
  26. Game /geɪm/ trò chơi
  27. Girl /gɜrl/ cô gái
  28.  Government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
  29. Guy /gaɪ/ chàng trai
  30.  Hand /hænd/ bàn tay
  31.  Head /hɛd/ đầu
  32.  Health /hɛlθ/ sức khỏe
  33. History /ˈhɪstəri/ lịch sử
  34.  Home /hoʊm/ nhà
  35.  Hour /ˈaʊər/ giờ 
  36.  House /haʊs/ ngôi nhà
  37.  Idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
  38.  Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
  39.  Issue /ˈɪʃu/ vấn đề
  40.  Job /ʤɑb/ nghề nghiệp
  41.  Kid /kɪd/ trẻ con
  42.  Kind /kaɪnd/ loại
  43.  Law /lɔ/ luật pháp
  44. Level /ˈlɛvəl/ cấp bậc 
  45. Life /laɪf/ cuộc sống
  46.  Line /laɪn/ vạch kẻ
  47.  Lot /lɑt/ từng phần
  48.  Man /mən/ đàn ông
  49. Member /ˈmɛmbər/ thành viên
  50.  Minute /ˈmɪnət/ phút
  51.  Moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
  52.  Money /ˈmʌni/ tiền bạc
  53.  Month /mʌnθ/ tháng
  54. Morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
  55.  Mother /’mʌðər/ mẹ
  56.  Name /neɪm/ tên gọi
  57.  Night /naɪt/ ban đêm
  58.  Number /ˈnʌmbər/ con số
  59. Office /ˈɔfəs/ văn phòng
  60. Others /ˈʌðərz/ những cái khác
  61. Parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
  62.  Part /pɑrt/ bộ phận
  63.  Party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
  64. People /ˈpipəl/ con người
  65. Person /ˈpɜrsən/ con người
  66.  Place /pleɪs/ vị trí
  67.  Point /pɔɪnt/ điểm
  68. Power /ˈpaʊər/ năng lượng
  69. President /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
  70.  Problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
  71. Program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
  72.  Question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
  73.  Reason /ˈrizən/ lý do
  74. Research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
  75. Result /rɪˈzʌlt/ kết quả
  76.  Right /raɪt/ quyền lợi
  77.  Room /rum/ căn phòng
  78.  Group /grup/ nhóm
  79. School /skul/ trường học
  80.  Service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
  81.  Side /saɪd/ khía cạnh
  82. State /steɪt/ trạng thái
  83. Story /ˈstɔri/ câu chuyện
  84.  Student /ˈstudənt/ học sinh
  85.  Study /ˈstʌdi/ học tập
  86.  System /ˈsɪstəm/ hệ thống
  87.  Teacher /tiʧər/ giáo viên
  88. Team /tim/ nhóm, đội
  89. Thing /θɪŋ/ sự vật
  90. Time /taɪm/ thời gian
  91.  War /wɔr/ chiến tranh
  92.  Water /ˈwɔtər/ nước 
  93.  Way /weɪ/ con đường
  94.  Week /wi:k/ tuần
  95.  Woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
  96.  Word /wɜrd/ từ
  97.  Work /wɜrk/ công việc
  98. World /wɜrld/ thế giới
  99.  Year /jɪr/ năm
  100.  Education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục

Nhóm tính từ sử dụng nhiều

  1. Able: có thể làm được điều gì đó
  2. Accurate: chính xác
  3. Actual: thực tế
  4. Additional: thêm vào
  5.  Available: sẵn có
  6. Aware: nhận thức
  7.  Basic: cơ bản
  8. Capable: có khả năng
  9. Competitive: cạnh tranh
  10. Critical: Quan trọng
  11. Cute: dễ thương
  12. Dangerous: Nguy hiểm
  13. Different: khác nhau
  14. Difficult: khó khăn
  15. Dramatic: ấn tượng
  16. Educational: giáo dục
  17. Efficient: hiệu quả
  18. Electrical: điện
  19. Electronic: điện tử
  20. Emotional: cảm xúc
  21. Entire: toàn bộ
  22. Environmental: môi trường
  23. Every: mỗi
  24. Expensive: đắt
  25. Federal: liên bang
  26. Financial: tài chính
  27. Foreign: nước ngoài
  28. Global: toàn cầu
  29. Happy: hạnh phúc
  30. Healthy: khỏe mạnh
  31. Helpful: hữu ích
  32.  Historical: tính lịch sử
  33.  Hot: nóng
  34. Huge: lớn
  35. Hungry: đói
  36. Immediate: ngay lập tức
  37.  Important: Quan trọng
  38. Impossible: không thể
  39. Intelligent: thông minh
  40. Interesting: thú vị
  41. Known: được biết đến
  42.  Large: lớn
  43. Legal: pháp lý
  44. Medical: y tế
  45.  Mental: thuộc tinh thần
  46. Nice: đẹp
  47. Numerous: nhiều
  48. Old: cũ
  49. Political: chính trị
  50. Poor: người nghèo
  51.  Popular: phổ biến
  52. Powerful: mạnh mẽ
  53. Practical: thực tế
  54. Pregnant: mang thai
  55. Psychological: tâm lý
  56. Rare: hiếm
  57. Recent: gần đây
  58. Relevant: có liên quan
  59. Responsible: chịu trách nhiệm
  60.  Scared: sợ hãi
  61. Serious: nghiêm trọng
  62.  Several: vài
  63. Severe: nghiêm trọng
  64. Significant: đáng kể
  65. Similar: tương tự
  66. Strong: mạnh mẽ
  67. Successful: thành công
  68. Sufficient: đủ
  69. Suitable: phù hợp
  70. Technical: kỹ thuật
  71. Traditional: truyền thống
  72. Typical: điển hình
  73. United: liên kết, hợp nhất
  74. Unusual: bất thường
  75. Used: được sử dụng
  76.  Useful: hữu ích
  77. Various: khác nhau, không giống nhau
  78. Whose: có
  79. Willing: sẵn sàng
  80. Wonderful: tuyệt vời

Nhóm động từ sử dụng nhiều

  1. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận
  2. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
  3. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
  4. Admin /admin/ thừa nhận
  5. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
  6. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
  7. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
  8. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
  9. Arrive /əˈraɪv/ đến
  10. Assume /əˈsum/ cho rằng
  11. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
  12. Base /beɪs/ dựa trên
  13. Bend forward: Cúi về phía trước
  14. Blow your nose: Hỉ mũi
  15. Break /breɪk/ làm vỡ
  16. Brush your teeth: Đánh răng
  17. Catch /kæʧ/ bắt lấy
  18. Cause /kɑz/ gây ra
  19. Choose /ʧuz/ chọn
  20. Claim /kleɪm/ tuyên bố
  21. Clap your hands: Vỗ tay
  22. Clear your throat: Hắng giọng
  23. Close /kloʊs/ đóng lại
  24. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
  25. Contain /kənˈteɪn/ chứa
  26. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
  27. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
  28. Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân
  29. Cut /kʌt/ cắt bỏ
  30. Deal /dil/ xử lý
  31. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
  32. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
  33. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
  34. Drive /draɪv/ lái xe
  35. Eat /it/ ăn
  36. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
  37. End /ɛnd/ kết thúc
  38. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
  39. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
  40. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
  41. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
  42. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
  43. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
  44. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
  45. Face /feɪs/ đối mặt 
  46. Fail /feɪl/ thất bại
  47. Fill /fɪl/ lấp đầy
  48. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
  49. Fold your arms: Khoanh tay
  50. Force /fɔrs/ bắt buộc
  51. Forget /fərˈgɛt/ quên
  52. Form /fɔrm/ hình thành
  53. Grow /groʊ/ lớn lên
  54. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
  55. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
  56. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
  57. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
  58. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
  59. Join /ʤɔɪn/ ghép
  60. Kill /kɪl/ giết
  61. Learn /lɜrn/ học hỏi
  62.  Lie /laɪ/ nói xạo
  63. Lie on your back (stomach/left side/right side): Nằm ngửa (sấp, bên trái, bê phải)
  64. Listen /ˈlɪsən/ nghe 
  65. Listen to music: Nghe nhạc
  66. Love /lʌv/ yêu thương
  67. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
  68. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
  69. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới
  70. Nod your head: Gật đầu
  71. Note /noʊt/ ghi lại
  72. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
  73. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
  74.  Pass /pæs/ vượt qua
  75. Pick /pɪk/ nhặt lên
  76. Place /pleɪs/ đặt, để
  77. Plan /plæn/ lên kế hoạch
  78. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
  79. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
  80. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
  81. Prove /pruv/ chứng minh
  82. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
  83. Pull /pʊl/ kéo
  84. Raise /reɪz/: nâng cao
  85. Raise an eyebrow/Raise your eyebrows: Nhướn lông mày
  86. Raise your hand: Giơ tay lên
  87. Reduce /rəˈdus/ giảm
  88. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
  89. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
  90. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
  91. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
  92. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
  93. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
  94. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
  95. Rise /raɪz/ tăng lên
  96. Roll your eyes: Đảo mắt
  97. Save /seɪv/ lưu giữ
  98. Seek /si:k/ tìm kiếm
  99. Serve /sɜrv/ phục vụ
  100. Shake your hands: Bắt tay
  101. Shake your head: Lắc đầu
  102. Share /ʃɛr/ chia sẻ
  103. Shrug your shoulders: Nhún vai
  104. Smile /smaɪl/ mỉm cười
  105. Stay /steɪ/ ở lại 
  106. Stick your tongue out: Lè lưỡi
  107. Stomp your feet: Dậm chân
  108. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
  109. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
  110. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
  111. Tend /tɛnd/ có xu hướng
  112. Thank /θæŋk/ cảm ơn
  113. Throw /θroʊ/ ném
  114. Treat /trit/ đối xử
  115. Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác
  116. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
  117. Watch /wɑʧ/ xem
  118. Wear /wɛr/ đội, mặc
  119. Wink your eyes: Nháy mắt
  120. Wish /wɪʃ/ muốn
  121. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi

Nhóm trạng từ sử dụng nhiều

  1. A lot /ə lɒt/ rất nhiều
  2. Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
  3. Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
  4. Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
  5. Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
  6. Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
  7. Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
  8. Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo
  9. Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
  10. As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
  11. Away /əˈweɪ/ đi khỏi
  12. Badly /ˈbædli/ cực kì
  13. Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
  14. Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
  15. Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
  16. Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
  17. Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
  18. Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng
  19. Early /ˈɜːli/ sớm
  20. Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
  21. Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
  22. Enough /ɪˈnʌf/ đủ
  23. Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
  24. Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
  25. Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
  26. Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
  27. Finally/ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
  28. Frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
  29. Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
  30. Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
  31. Generally/ˈʤɛnərəli/ nói chung
  32. Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
  33. Happily/ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
  34. Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
  35. Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
  36. Here /hɪə/ ở đây
  37. Highly /ˈhaɪli/ hết sức
  38. However/haʊˈɛvə/ mặc dù
  39. Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
  40. Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
  41. Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
  42. Just /ʤʌst/ chỉ
  43. Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
  44. Lately /ˈleɪtli/ gần đây
  45. Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
  46. Little /ˈlɪtl/ một ít
  47. Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào
  48. Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
  49. Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
  50. Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
  51. Never /ˈnɛvə/ không bao giờ
  52. Now /naʊ/ ngay bây giờ
  53. Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
  54. Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
  55. Often /ˈɒf(ə)n/ thường
  56. Only /ˈəʊnli/ duy nhất
  57. Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
  58. Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
  59. Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
  60. Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
  61. Pretty /ˈprɪti/ khá là
  62. Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
  63. Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
  64. Quite /kwaɪt/ khá là
  65. Rarely /ˈreəli/ hiếm khi
  66. Rather /ˈrɑːðə/ khá là
  67. Recently /ˈriːsntli/ gần đây
  68. Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
  69. Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
  70. Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
  71. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
  72. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
  73. Slightly /ˈslaɪtli/ một chút
  74. Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
  75. Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
  76. Soon /suːn/ sớm thôi
  77. Specifically/spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là
  78. Still /stɪl/ vẫn
  79. Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
  80. Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
  81. Then /ðɛn/ sau đó
  82. There /ðeə/ ở kia
  83. Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
  84. Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
  85. Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
  86. Very /ˈvɛri/ rất
  87. Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua

Nhóm các từ dễ nhầm lẫn

  1. Angel /’eindʒəl/ (n) = thiên thần 
  2. Angle /’æηgl/ (n) = góc (trong hình học)
  3. Dessert /di’zə:t/ (n) = món tráng miệng
  4. Desert /di’zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ 
  5. Desert /’dezət/ (n) = sa mạc
  6. Later /`leitə/ (adv) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
  7. Latter/’lætə/ (adj) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
  8. Affect /ə’fekt/ (v) = tác động đến  Effect /i’fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lạ
  9. Emigrant /’emigrənt/ (n) = người di cư 
  10. Immigrant /’imigrənt/ (n) = người nhập cư
  11. Elude /iˈluːd/(v) = tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết.
  12. Allude /ə’lu:d/ (v) = nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió
  13. Complement /’kɔmpliment/ (n) = bổ ngữ
  14. Complement / ‘kɔmplimənt/ (n) = lời khen ngợi
  15. Formerly /’fɔ:məli/ (adv) = trước kia
  16. Formally /’fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn mặc); chính thức 
  17. Cite /sait/ (v) = trích dẫn
  18. Site /sait/ (n) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
  19. Sight /sait/ (n) = khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy
  20. Principal /’prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
  21. Principle / ‘prinsəpl/ (n) = nguyên tắc, luật lệ   

Nhóm từ đồ dùng học tập

  1. Backpack: ba lô
  2. Bag: cặp sách
  3. Ballpoint: bút bi
  4. Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
  5. Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
  6. Book : vở
  7. Bookcase/ Bookshelf: giá để sách
  8. Board: bảng
  9. Blackboard: bảng đen
  10. Carbon paper: giấy than
  11. Calculator: máy tính cầm tay
  12. Clamp: cái kẹp
  13. Clock: đồng hồ treo tường
  14. Chair: cái ghế
  15. Chalk: phấn viết
  16. Coloured Pencil: bút chì màu
  17. Compass: com-pa
  18. Computer: máy tính bàn
  19. Crayon: bút màu sáp
  20. Cutter: dao rọc giấy
  21. Desk: bàn học
  22. Dictionary: từ điển
  23. Dossier: hồ sơ
  24. Draft paper: giấy nháp
  25. Duster: khăn lau bảng
  26. Eraser/ Rubber: cái tẩy
  27. Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
  28. Felt pen/ Felt tip: bút dạ
  29. File Holder: tập hồ sơ
  30. File cabinet: tủ đựng tài liệu
  31. Flash card: thẻ ghi chú
  32. Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
  33. Globe: quả địa cầu
  34. Glue: Keo dán hồ
  35. Highlighter: bút đánh dấu màu
  36. Magnifying Glass: Kính lúp
  37. Map: bản đồ
  38. Marker; bút lông
  39. Notebook: sổ ghi chép
  40. Paint: sơn, màu
  41. Paint Brush: bút tô màu
  42. Palette: bảng màu
  43. Paper: giấy viết
  44. Paper Clip: kẹp giấy
  45. Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
  46. Pen: bút mực
  47. Pencil: bút chì
  48. Pencil Case: hộp bút
  49. Pencil Sharpener: gọt bút chì
  50. Pins: đinh ghim, kẹp
  51. Post-it notes: giấy nhớ
  52. Protractor: thước đo góc
  53. Ribbon: dải ruy-băng
  54. Ruler: thước kẻ
  55. Scissors: cái kéo
  56. Scotch Tape: băng dính trong suốt
  57. Set Square: Ê-ke
  58. Stapler: dụng cụ dập ghim
  59. Staple remover: cái gỡ ghim bấm
  60. Stencil: giấy nến
  61. Tape measure: thước cuộn
  62. Test Tube: ống thí nghiệm
  63. Textbook: sách giáo khoa
  64. Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
  65. Watercolour: màu nước

Nhóm từ về Con số của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  1. Add /æd/  cộng
  2. Addition /ə’dɪʃn/ phép cộng                     
  3. Algebra /’ældʤibrə/ đại số
  4. Angle /’æɳgl/ góc
  5. Arithmetic /ə’riθmətik/ số học                    
  6. Circle /’sə:kl/ hình tròn                                  
  7. Circumference /sə:’kʌmfərəns/ chu vi đường tròn
  8. Cube /kju:b/ hình lập phương
  9. Curve /kə:v/ đường cong                           
  10. Decimal /’desiməl/ thập phân                       
  11. Decimal point /’desiməl pɔint/ dấu thập phân
  12. Diameter /dai’æmitə/ đường kính                
  13. Divide /dɪˈvaɪd/ chia                                    
  14. Division /dɪ’vɪʒn/ phép chia
  15. Equal /’i:kwəl/ bằng
  16. Fraction /’frækʃən/ phân số
  17. Geometry /ʤi’ɔmitri/ hình học                    
  18. Height /hait/ chiều cao                               
  19. Hexagon /’heksəgən/ hình lục giác
  20. Length /leɳθ/ chiều dài                              
  21. Minus /’mainəs/ âm                                     
  22. Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/ phép nhân
  23. Multiply /’mʌltiplai/ nhân
  24. Oval /oval/ hình bầu dục                           
  25. Parallel /’pærəlel/ song song
  26. Pentagon /’pentə¸gɔn/ hình ngũ giác            
  27. Percent /pəˈsent/ phần trăm
  28. Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm
  29. Plus /plʌs/ dương
  30. Pyramid /’pirəmid/ hình chóp                   
  31. Radius /’reidiəs/ bán kính
  32. Rectangle /’rek¸tæηgl/ hình chữ nhật
  33. Right angle /rait ‘æɳgl/ góc vuông              
  34. Sphere /sfiə/ hình cầu
  35. Square /skweə/ hình vuông
  36. Square root /skweə ru:t/ căn bình phương
  37. Squared /skweəd/ bình phương                 
  38. Straight line /streɪt lain/ đường thẳng
  39. Subtract /səb’trækt/ trừ                                 
  40. Subtraction /səb’trækʃən/ phép trừ             
  41. Take away /teik ə’wei/ trừ đi
  42. Times /taims/ lần                                        
  43. Total /’təʊtl/ tổng                                         
  44. Triangle /’traiæηgl/ hình tam giác              
  45. Volume /’vɔlju:m/ dung lượng                  
  46. Width wɪtθ/ chiều rộng

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng về Âm nhạc

Còn gì bằng khi vừa nghe nhạc chill chill vừa học giỏi từ vựng Âm nhạc tiếng Anh siêu xịn sò trong 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhỉ?

  1. (cd)composer /kəmˈpoʊzər/: nhà soạn nhạc
  2. Accordion /əˈkɔːrdiən/: phong cầm, đàn xếp
  3. Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả
  4. Bagpipe /ˈbæɡpaɪp/: kèn tú
  5. Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta bass
  6. Bass Beat /biːt/: nhịp, phách
  7. Bassist /ˈbeɪsɪst/: nhạc công guitar
  8. Blues /bluːz/: dòng nhạc du nhập sang Bắc Mỹ từ Tây Phi Châu
  9. Bolero /bəˈleroʊ/: nhạc vàng, nhạc bolero
  10. Cassette /kəˈset/: băng cát-xét
  11. Cassette player /kəˈset ˈpleɪər/: máy nghe băng
  12. Cello /ˈtʃeloʊ/: hồ cầm
  13. Choral /ˈkɔːrəl/: hợp xướng, đồng ca
  14. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn 
  15. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn clarinet
  16. Clarinet Classical music /ˈklæsɪklˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển
  17. Compact disc /ˌkɑːmpækt ˈdɪsk/: đĩa thu âm 
  18. Concerto /kənˈtʃertoʊ/: bài nhạc hợp tấu
  19. Conductor /kənˈdʌktər/: người chỉ huy dàn nhạc
  20. Country /ˈkʌntri/: dòng nhạc đồng quê
  21. Dance /dæns/: nhạc dance, nhạc nhảy
  22. Drum /drʌm/: trống
  23. Drummer /ˈdrʌmər/: tay trống
  24. Duet /duˈet/: song ca
  25. EDM /ˌiː diː ˈem/: nhạc nhảy điện tử (electronic dance music)
  26. Flautist /ˈflaʊtɪst/: người thổi sáo (ở Mỹ gọi là flutist)
  27. Flute /fluːt/: sáo
  28. Gong /ɡɔːŋ/: cồng
  29. Guitar /ɡɪˈtɑːr/: ghi ta
  30. Hard rock /ˌhɑːrd ˈrɑːk/: nhạc rock nặng
  31. Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/: kèn harmonica
  32. Harmony /ˈhɑːrməni/: hòa âm
  33. Harp /hɑːrp/: hạc cầm, đàn harp
  34. Headphones /ˈhedfoʊnz/: tai nghe
  35. Hip hop /ˈhɪp hɑːp/: dòng nhạc hip hop
  36. Hymn /hɪm/: thánh ca
  37. Instrument /ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
  38. Jazz /dʒæz/: nhạc Jazz
  39. Jingle /ˈdʒɪŋɡl/: điệu nhạc ngắn dễ nhớ
  40. Keyboard /ˈkiːbɔːrd/: nhạc cụ điện tử có bàn phím như piano điện, organ
  41. Lullaby /ˈlʌləbaɪ/: những bài hát 
  42. Mini Wedding music /ˈwedɪŋˈmjuːzɪk/: nhạc đám cưới
  43. Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  44. National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/: Quốc Ca
  45. Note /noʊt/: nốt nhạc
  46. Opera /ˈɑːprə/: nhạc kịch
  47. Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/: dàn nhạc
  48. Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ
  49. Organist /ˈɔːrɡənɪst/: nghệ sĩ organ
  50. Percussion /pərˈkʌʃn/: nhạc cụ chơi bằng dùi hoặc bàn ta
  51. Performer /pərˈfɔːrmər/: người biểu diễn
  52. Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  53. Piano /piˈænoʊ/: đàn piano
  54. Pop /pɑːp/: nhạc po
  55. R&B /ˌɑːr ən ˈbiː/: dòng nhạc Rhythm and Blues, kết hợp dòng nhạc jazz, nhạc phúc âm và Blues
  56. Rap /ræp/: nhạc rap
  57. Rapper /ˈræpər/: người hát rap
  58. Recording studio /rɪˈkɔːrdɪŋ stuːdioʊ/: phòng thu âm rock /rɑːk/: nhạc rock
  59. Mandolin /ˌmændəˈlɪn/: măng cầm
  60. Saxophone /ˈsæksəfoʊn/: kèn saxophone
  61. Saxophonist /ˈsæksəfoʊnɪst/: nghệ sĩ kèn saxophone singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ 
  62. sing /sɪŋ/: hát
  63. Solo /ˈsoʊloʊ/: độc diễn
  64.  sonata /səˈnɑːtə/: bản xô-nát, soạn cho piano hoặc piano và violin
  65. Song /sɔːŋ/: bài hát
  66.  soul /soʊl/: nhạc linh hồn, có nguồn gốc từ nhạc phúc âm và R&B
  67. Speaker /ˈspiːkər/: loastage /steɪdʒ/: sân khấu 
  68. string /strɪŋ/: nhạc cụ có dây
  69. Symphony /ˈsɪmfəni/: bản giao hưởng
  70. Theme song /ðəm sɔːŋ/: nhạc nền cho phim
  71. Traditional Vietnamese musical /trəˈdɪʃənlˌvjetnəˈmiːzˈmiːzˈmjuːzɪkl/: cải lương
  72. Trombonist /trɑːmˈboʊnɪst/: nhạc công kèn trôm-bôn
  73. Trumpeter /ˈtrʌmpɪtər/: nghệ sĩ
  74.  Trumpet Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn trumpet
  75. Turntable /ˈtɜːrnteɪbl/: bàn quay đĩa hát
  76. Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/: đàn ukulele
  77. Viola /viˈoʊlə/: vĩ cầm lớn
  78. Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: vĩ cầm
  79. Voice /vɔɪs/: giọng nói
  80. Walkman /ˈwɔːkmən/: máy nghe nhạc
  81. Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/: mộc cầm

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ và các hành tinh trên trái đất

Với việc nắm vững 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, bạn có thể thoải mái giao tiếp tiếng Anh kể cả với người bản xứ họ cũng chỉ sử dụng số lượng từ như thế trong cuộc sống đời thường. Hãy dành thời gian mỗi ngày khoảng 10 đến 15 phút để học từ 5 đến 10 từ, làm như thế đều đặn thì chỉ trong khoảng 1 năm là bạn làm chủ được tiếng Anh giao tiếp rồi đấy. Bạn có thể tham khảo thêm tại thư viện Vocabulary Chúc bạn sớm chinh phục được 3000 từ này nhé!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.