Trong bài viết lần trước, Bác sĩ IELTS đã giải thích đầy đủ kiến thức về cấu trúc thì tương lai gần. Để ôn tập kỹ hơn phần kiến thức trọng tâm này. Mời bạn luyện một số bài tập thì tương lai gần được chúng tôi tổng hợp và có đáp án giải thích chi tiết dưới đây để ghi nhớ lâu hơn nhé.
1. Tóm tắt ngữ pháp thì tương lai gần
Trước khi đi vào phần bài tập thì tương lai gần, chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức ngữ pháp để việc luyện tập đạt hiệu quả cao hơn nhé!
Cấu trúc thì tương lai gần
Câu khẳng định: S + tobe + going to + V-inf
Câu phủ định: S + to be + not + going to + V-inf
Câu nghi vấn: Tobe + S + going to + V-inf
Cách dùng thì tương lai gần
- Thì tương lai gần được sử dụng trong một số trường hợp sau:
- Dùng để diễn tả một dự định hay kế hoạch trong tương lai gần
- Diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể
- Những sự việc, hành động đã được quyết định
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Thì tương lai gần có dấu hiệu là những trạng từ chỉ thời gian ở tương lai (tương tự thì tương lai đơn). Tuy nhiên, có thêm các dẫn chứng cụ thể:
- in + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày tới
- Next week / next month / next year: Tuần tới / tháng tới / năm tới
Trong bài tập thì tương lai gần, đây là phần khó phân biệt vì rất dễ nhầm lẫn với thì tương lai đơn. Vậy nên, phải cực kỳ chú ý về sự khác biệt của hai thì này nhé.
Xem thêm:
Thì tương lai đơn
2. Bài tập thì tương lai gần
Để nắm vững kiến thức, bạn cần luyện đa dạng bài tập về thì tương lai gần. Đặc biệt là những bài tập thì tương lai gần có đáp án được tổng hợp dưới đây.
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm về thì tương lai gần
1. I (have)___________ a good time tonight.
A. is going to have B. are going to have C. am going to have
2. Janet (help)___________ me.
A. is going to help B. are going to help C. am going to help
3. (he/ drive)__________ the car?
A. is he going to drive B. am he going to drive C. are he going to drive
4. We (stay)__________ at home tonight.
A. are going to stay B. am going to stay C. is going to stay
5. (you/ play)__________ tennis with Jenny?
A. am you going to play B. is you going to play C. are you going to play
Bài tập 2: Bài tập thì tương lai gần về chia động từ
- ________ it with you. (we / not / discuss)
- ________ a new car? (they / buy)
- ________ Jim to my wedding. (I / invite)
- ________ for her rude behavior. (she / not / apologize)
- ________ a bus to the city center. (he / catch)
- ________ a driving license? (you / get)
- ________ hot in August. (it / be)
- ________ his mind. (he / not / change)
- ________ him the truth? (she / tell)
- ________ here for a long. (I / not / stay)
- ________ our house. (we / decorate)
- ________ her essay on Monday. (she / finish)
- ________ this movie with us? (they / watch)
- ________ our trip. (we / not / cancel)
- ________ us at the airport. (he / meet)
Bài tập 3: Viết lại câu về bài tập tương lai gần
1. What are your New Years’ resolutions? (you | work more)
………………………………………………………………………?
2. Doctor, is it serious? (he | die)
………………………………………………………………………?
3. Why are you taking your gloves? (it | be cold)
………………………………………………………………………?
4. You stopped the project. (you | continue in future)
………………………………………………………………………?
5. Your parents are over sixty years old. (they | retire)
………………………………………………………………………?
6. Eve is a bit overweight. (she | start any diet)
………………………………………………………………………?
7. Look at the snow on the roof. (it | fall down)
………………………………………………………………………?
8. You’ve decided to be number one in our country. (how | you | reach that)
………………………………………………………………………?
9. The dog looks quite dangerous. (it | bite me)
………………………………………………………………………?
10. Why do you want to take a day off? (what | you | do)
………………………………………………………………………?
Bài tập 4: Chia động từ thích hợp vào câu
1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week.
2. We (go) camping this weekend.
3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long.
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
7. My mother (go) out because she is making up her face.
8. They (sell) their old house because they has just bought a new one.
Bài tập 5: Chia động từ với thì tương lai gần
1. I don’t know what is going on. Maybe I _______(go) to check it.
2. She has planned everything for the picnic this weekend. She ___________(buy) some snacks to eat for lunch.
3. The weather is not good. It _________(snow).
4. What ___________(you/become) when you grow up?
5. He _________(bring) it for her, I think so.
6. Till they complete their projects, they ________(not/play) soccer together.
Bài tập 6: Bài tập thì tương lai gần về hoàn thiện câu
1. She/not/want/eat/sweet cakes/I/think/consume/vegetables.
2. You/bring/coat/weather/be/cold.
3. father/know/my bike/break/fix/this afternoon.
4. friends/stay/here/until/finish/project.
5. He/take care/her/well//Don’t worry.
Đáp án các bài tập thì tương lai gần:
Bài tập 1:
- C 2. A 3. A 4. A 5. C
Bài tập 2:
- We are not going to discuss
- Are they going to buy
- I am going to invite
- She is not going to apologize
- He is going to catch
- Are you going to get
- It is going to be
- He is not going to change
- Is she going to tell
- I am not going to stay
- We are going to decorate
- She is going to finish
- Are they going to watch
- We are not going to cancel
- He is going to meet
Bài tập 3:
1. Are you going to work more?
2. Is he going to die?
3. Is it going to be cold?
4. Are you going to continue in the future?
5. Are they going to retire?
6. Is she going to start any diet?
7. Is it going to fall down?
8. How are you going to reach that?
9. Is it going to bite me?
10. What are you going to do?
Bài tập 4:
1. is going to come
2. are going camping
3. am going to have
4. is going to buy
5. are going to visit
6. are going to play
7. is going out
8. are going to sell
Bài tập 5:
1. will go
2. is going to buy
3. is going to snow
4. are you going to become
5. will bring
6. won’t play
Bài tập 6:
1. She doesn’t want to eat sweet cakes, I think she will consume vegetables.
2. You should bring your coat because the weather is going to be cold.
3. My father knows that my bike has broken, so he is going to fix it this afternoon.
4. Her friends will stay here until they finish their project.
5. He will take care of her well. Don’t worry!
Xem thêm:
Bài tập thì quá khứ hoàn thành có đáp án
Bài tập thì hiện tại hoàn thành với since và for
Phần kết
Bên trên là những dạng bài tập thì tương lai gần cơ bản nhất mà Bác sĩ IELTS đã tổng hợp. Chúc bạn ôn luyện thành công.