Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 chi tiết nhất và có lời giải

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 giúp phát triển kỹ năng ngôn ngữ, từ vựng, và ngữ pháp của học sinh. Thông qua việc sắp xếp lại các cụm từ hoặc các từ để tạo thành các câu đúng ngữ pháp và có ý nghĩa. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng bạn khám phá các bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho học sinh lớp 6 do Bác sĩ IELTS chia sẻ.

1. Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh

Dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 sẽ trở nên đơn giản nếu bạn áp dụng cách làm hiệu quả. Dưới đây là một hướng dẫn từ Bác sĩ IELTS để xử lý loại bài tập này:

Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6
Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

Bước 1: Nắm vững kiến thức ngữ pháp và trật tự câu:

Về từ loại: Đảm bảo bạn nắm vững ý nghĩa, cách sử dụng và sự phân biệt giữa 9 loại từ thông dụng trong tiếng Anh (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, từ hạn định, đại từ, liên từ, thán từ).

Về trật tự từ trong câu: Chủ ngữ, động từ và tân ngữ (S + V + O) là những thành phần cơ bản trong một câu tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu câu chứa các từ mô tả như tính từ hoặc trạng từ, bạn cần phải nắm rõ trật tự của chúng trong câu.

(Adv), adv + adj + Subject + adv + Verb + adv + adj + (Object) + (adv)

Bước 2: Hiểu sâu về ý nghĩa câu:

Sau khi đã nắm vững ngữ pháp, hãy hiểu rõ về ý nghĩa của câu bạn đang sắp xếp. Việc hiểu đầy đủ ý nghĩa sẽ giúp bạn sắp xếp câu một cách chính xác. Ví dụ, đối với câu Câu gốc: “they / to the movies / yesterday / went”, bạn cần hiểu rằng ý nghĩa là “Họ đã đến xem phim hôm qua.”

Bước 3: Sắp xếp từ/ cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó chèn các từ liên quan:

Bắt đầu sắp xếp câu bằng cách chọn các từ hoặc cụm từ có ý nghĩa và sắp xếp chúng vào vị trí đúng. Sau đó, chèn các từ loại khác có liên quan để hoàn thiện câu.

Bước 4: Kiểm tra ngữ pháp, ý nghĩa của câu

Cuối cùng, hãy kiểm tra kỹ lưỡng ngữ pháp, ngữ nghĩa, văn phong và sắc thái của câu bạn đã sắp xếp. Đảm bảo rằng câu là một câu hoàn chỉnh, rõ ràng và không gây hiểu nhầm.

Nắm vững ngữ pháp và trật tự từ trong câu, hiểu rõ ý nghĩa câu, và tuân thủ các bước trên sẽ giúp bạn làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh một cách thành công và chính xác.

Tham khảo thêm:

Sách học ngữ pháp tiếng Anh hay

Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

Dưới đây là 2 dạng bài tập sắp xếp lại câu tự luận và trắc nghiệm. Các bạn hãy áp dụng kiến thức bên trên để có thể chinh phục dạng bài tập này nhé.

Những bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6
Những bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

2.1. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 hình thức tự luận

Bác sĩ IELTS đã tổng hợp 2 bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 có đáp án cho bạn luyện tập. Hãy bắt tay vào làm để có có thể chinh phục dạng bài tập này nhé.

Bài tập 1: sắp xếp lại các câu sau đây

  1. red / Susan / dress / is / a / wearing

         …………………………………………………..

  1. yesterday / went / we / to / the / park

         …………………………………………………..

  1. likes / pizza / my / brother / a lot

         …………………………………………………..

  1. the / yesterday / concert / attended / we

         …………………………………………………..

  1. fast / runs / dog / my

         …………………………………………………..

  1. read / books / enjoys / she

        …………………………………………………..

  1. loves / swimming / he / the / ocean / in

        …………………………………………………..

  1. her / long / beautiful / hair / has / she

        …………………………………………………..

  1. the / an / table / old / on / sits / man

        …………………………………………………..

  1. the / the / are / children / painting / picture / happily / on

        …………………………………………………..

Đáp án:

  1. Susan is wearing a red dress.
  2. We went to the park yesterday.
  3. My brother likes pizza a lot.
  4. We attended the concert yesterday.
  5. My dog runs fast.
  6. She enjoys reading books.
  7. He loves swimming in the ocean.
  8. She has beautiful long hair.
  9. The old man sits at the table.
  10. The children are happily painting a picture on the wall.

Bài tập 2: Sắp xếp lại 25 câu sau cho đúng thứ tự

  1. computer / this / using / I / am
  2. last night / a / watched / I / movie
  3. pizza / my / at / we / favorite / the / order / usually / restaurant
  4. her / and / painting / sister / are / my / a / beautiful / picture
  5. beach / friends / with / I / my / went / to / last weekend
  6. new / bought / just / car / parents / my.
  7. our / next / summer / planning / vacation / we
  8. her / birthday / a / we / party / are / throwing / for
  9. to / him / writing / enjoy / poems
  10. in / the / enjoyed / students / class / their / English
  11. visited / zoo / the / we / last week
  12. his / in / swimming / afternoons / the / enjoys / pool
  13. visited / we / the / famous / museum / art / yesterday
  14. is / a / playing / her / brother / guitar / now
  15. English / speaks / he / fluently
  16. a / before / eat / big / should / meal / you
  17. the / to / always / before / library / exams / I / go
  18. best / that / I / book / ever / the / have / read / is
  19. money / save / I / for / my / future
  20. I / watching / TV / now / am
  21. winter / colder / than / is / summer
  22. new / is / their / house / buying / they
  23. rain / it / yesterday / heavily

Đáp án:

  1. I am using this computer.
  2. I watched a movie last night.
  3. We usually order pizza at our favorite restaurant.
  4. My sister and her are painting a beautiful picture.
  5. I went to the beach with my friends last weekend.
  6. My parents just bought a new car.
  7. We are planning our next summer vacation.
  8. We are throwing a birthday party for her.
  9. He enjoys writing poems.
  10. The students enjoyed their English class.
  11. We visited the zoo last week.
  12. He enjoys swimming in the afternoons.
  13. We visited the famous art museum yesterday.
  14. Her brother is playing the guitar now.
  15. He speaks English fluently.
  16. You should eat a big meal before.
  17. I always go to the library before exams.
  18. The book that I have ever read is the best.
  19. I save money for my future.
  20. I am watching TV now.
  21. Winter is colder than summer.
  22. They are buying a new house.
  23. It rained heavily yesterday.

2.2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 hình thức trắc nghiệm

Dưới đây là 15 câu bài tập sắp xếp lại câu trắc nghiệm. Bạn hãy thử vận dụng kiến thức và hoàn thành 15 câu sau đây nhé.

1. English / is / teacher / a / kind / she / and / patient.

A. She is a kind and patient English teacher.

B. She is patient and a kind English teacher.

C. A kind and patient is she English teacher.

2. gift / birthday / a / they / bought / her / for.

A. They bought her a gift for her birthday.

B. A gift they bought for her birthday.

C. For her birthday they bought a gift her.

3. rainy / day / we / went / the / on / camping / even though / it / was.

A. Even though it was a rainy day, we went camping.

B. On a rainy day, we even though went camping it was.

C. Camping we went the on rainy day even though was it.

4. always / I / with / my / bring / me / a book.

A. I always bring a book with me.

B. Always I bring a book with me.

C. Bring a book with me always I.

5. the / the / morning / always / before / I / go / for / run / in.

A. I always go for a run in the morning before the.

B. Before the morning, I always go for a run.

C. In the morning, always before I go for the run.

6. to / she / the / loves / go / beach / every / summer.

A. She loves to go to the beach every summer.

B. Every summer, to the beach she loves go.

C. Go to the beach she loves every summer.

7. beautiful / is / garden / her / very / she / takes / a / care / of.

A. She takes very good care of her beautiful garden.

B. Very beautiful is her garden she takes care of a.

C. Takes a very good care of she her beautiful garden.

8. computer / her / friend / she / borrowed / from / a.

A. She borrowed a computer from her friend.

B. Her computer friend she borrowed from a.

C. Borrowed her a computer from friend she.

9. be / next / happy / they / are / to / each other / going / year / married.

A. They are going to be married next year, happy to each other.

B. Next year, they are going to be married, happy each other.

C. Happy to each other, they are going to be married next year.

10. their / old / they / house / are / renovating / grandparents’ / for / the.

A. They are renovating their grandparents’ old house for the.

B. For their old house are grandparents’ renovating they the.

C. Renovating their grandparents’ old house they are for the.

11. the / in / they / a / movie / theater / watched / last night.

A. They watched a movie in a theater last night.

B. In a theater they watched a movie last night.

C. Last night they watched a movie in a theater.

12. her / shopping / afternoon / usually / goes / on / Saturday / for.

A. She usually goes shopping on Saturday afternoons for her.

B. For her shopping goes on Saturday afternoon usually she.

C. On Saturday afternoon goes shopping for her usually she.

13. / she / new / bought / dress / beautiful.

A. She bought a beautiful new dress.

B. A new beautiful dress she bought.

C. Beautiful she bought a new dress.

14. painting / weekend / a / on / my / beautiful / I / plan / to / create.

A. I plan to create a beautiful painting on my weekend.

B. On my weekend, I plan to create a beautiful painting.

C. I plan to create a beautiful painting on a weekend my.

15. sun / every / I / my / morning / walk / take / dog / for / the / in.

A. Every morning I take my dog for a walk in the sun.

B. I take my dog for a walk in the sun every morning.

C. Take my dog in the sun for a walk every morning I.

Đáp án:

  1. A. She is a kind and patient English teacher.
  2. A. They bought her a gift for her birthday.
  3. A. Even though it was a rainy day, we went camping.
  4. A. I always bring a book with me.
  5. C. Before the morning, I always go for a run.
  6. A. She loves to go to the beach every summer.
  7. A. She takes very good care of her beautiful garden.
  8. A. She borrowed a computer from her friend.
  9. C. Happy to each other, they are going to be married next year.
  10. A. They are renovating their grandparents’ old house for the.
  11. A. They watched a movie in a theater last night.
  12. A. She usually goes shopping on Saturday afternoons for her.
  13. A. She bought a beautiful new dress.
  14. B. On my weekend, I plan to create a beautiful painting.
  15. B. I take my dog for a walk in the sun every morning.

Xem thêm các viết liên quan:

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 6

Văn mẫu tả về ngôi nhà bằng tiếng Anh lớp 6

3. Lời Kết

Dưới đây là những bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 mà Bacsiielts.vn muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ phù hợp và hữu ích cho bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả nhé!