Tính từ và trạng từ đứng ở vị trí nào trong câu? Các từ loại này có những đặc điểm gì? Đó là những kiến thức bạn cần phải nắm vững về chủ điểm ngữ pháp tính từ và trạng từ. Trong bài viết lần này, hãy cùng Bác Sĩ IELTS luyện bài tập tính từ và trạng từ để nắm vững phần kiến thức này nhé.
Bài tập tính từ và trạng từ (phần 1)
Bài 1: Hoàn thành các câu sau với một trạng từ hoàn chỉnh. Biết rằng chữ cái đầu của trạng ngữ cần điền đã được gợi ý
1. We didn’t go out because it was raining he….
2. Our team lost the game because we played very ba… .
3. I had little difficulty finding a place to live. I found a flat quite ea… .
4. We had to wait for a long time but we didn’t complain. We waited pat….
5. Nobody knew it by playing tennis reg… .
6. Mike keeps fit by playing tennis reg… .
7. I don’t speak French very well,but I can understand per… if people speak sl… and cl… .
Đáp án:
1. heavily
2. badly
3. easily
4. patiently
5. unexpectedly
6. regularly
7. perfecty …. slowly …. clearly
Bài 2: Chọn từ đúng và điền vào chỗ trống
1. You behaved very …. .(selfish/selfishly)
2. Linda is …. upset about losing money. (terrible/terribly)
3. There was a …. change in the plan. (sudden/suddenly)
4. Everybody at the party was …. dressed. (colourful/colourfully)
5. Linda likes wearing …. clothes. (colourful/colourfully)
6. Rose fell and hurt herself quite …. . (bad/badly)
7. Jimin says he didn’t do well at school because he was …. taught. (bad/badly)
8. Don’t go up that ladder. It doesn’t look …. . (safe/safely)
Đáp án
1. selfishly
2. terribly
3. sudden
4. colourfully
5. colourful
6. badly
7. badly
8. safe
Tham khảo thêm các bài viết khác:
Bài tập về giới từ in on at có đáp án
Bài tập phát âm s z iz có đáp án
Bài 3: Điền các từ dưới đây và chỗ trống. Chọn từ loại tính từ hoặc trạng từ sao cho đúng
careful(ly) complete(ly) continuous(ly) financial(ly) fluent(ly) happy/happily nervous(ly) perfect(ly) quick(ly) special(ly)
1. Our excursion has changed to be too short. Time passed very…..
2. Steve doesn’t take risks while driving. He always …..
3. Sue works…. She doesn’t seem to stop.
4. Rachel and Patrick were very …. married.
5. Maria’s English is very….although she makes quite a few mistakes.
6. I cooked this meal….for you, so I want you to want it.
7. Everything changed to be very beautiful. There changed to …. silence.
8. I tried the shoes on and they fit me…..
9. Do you often feel …. earlier than the exam?
10. I want to buy a car, however that….not possible for me at the moment.
Đáp án:
1. quickly
2. careful
3. continuously
4. happily
5. fluent
6. specially
7. complete.
8. perfectly
9. nervous
10. financially or completely
Xem thêm:
Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
Vị trí của tính từ và trạng từ
Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh
Bài tập về tính từ và trạng từ (phần 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm về tính từ và trạng từ
1. Although today is Sunday, but he don’t gets up_______
a. late
b. lately
c. slowly
d. hardly
2. Peter can’t see Lucy in the company _______ Because he’s having breakfast.
a. still
b. now
c. often
d. always
3. He was a ______ waiter.
a. friendly
b. as friends
c. like friends
d. in a friendly ways
4. This is my uncle’s house which is a ______ house
a. beauty
b. beautiful
c. beautify
d. beautifully
5. Bill is an excellent student. He works_______ than the other people in his class.
a. harder
b. more hard
c. more hardly
d. hardier
Đáp án
- B 2. B 3. A 4.B 5. A
Bài 2: Viết lại câu với tính từ và trạng từ. Sao cho từ trong ngoặc được đặt đúng vị trí của nó
They go to the cinema. (often)
She listens to Jazz music, because it’s not her cup of tea. (rarely)
He reads novel. (sometimes)
He complains about his son. (always)
I drink soft drinks. (sometimes)
Na is ill. (often)
He feels happy (usually)
I do exercise in the morning. (always)
Linda helps her mother with the housework. (always)
We watch TV before going to bed in the evening. (sometimes)
I smoke, because I know it’s not good for my health. (never)
I eat meat. (seldom)
Đáp án:
They often go to the cinema.
She rarely listens toJazz music, because it’s not her cup of tea.
He sometimes reads novels.
He always complains about his son.
I sometimes drink soft drinks.
Na often is ill.
He usually feels happy.
I always do exercise in the morning.
Linda always helps her mother with the housework.
We sometimes watch television in the evening.
I never smoke, because I know it’s not good for my health
I seldom eat meat.
Xem thêm:
Bài tập câu cảm thán tiếng Anh
Bài tập câu bị động trong tiếng Anh
Bài tập về câu ghép trong tiếng Anh
Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Phần kết
Bên trên là tổng hợp những bài tập tính từ và trạng từ cơ bản nhất. Bác sĩ IELTS xin chúc bạn luyện tập hiệu quả để cải thiện ngữ pháp tiếng anh trong dạng bài tập này.