Giới từ in, on, at thường tạo ra sự nhầm lẫn trong cách dùng, bởi mỗi loại có một cách dùng khác nhau gây khó ghi nhớ. Trong bài viết lần này, cùng Bác sĩ IELTS luyện bài tập về giới từ in on at có đáp án chi tiết nhất.
1. Bài tập về giới từ in on at có đáp án số 1
1.1 Điền in, on, at vào chỗ trống
1. .. on … Monday
2. ………. January
3. ………. 2022
4. ………. May 5th
5. ………. Saturday
6. ………. winter
7. ………. the evening
8. ………… 5 pm.
9. ………… Thanksgiving
10. ………… November 30th
11. ..……. 1881
12. ……….. March 20th
13. ……….. autumn
14. ……….. the afternoon
15. ………… spring
16. ……….. a quarter past two.
17. ………… Sunday afternoon
18. ………… Wester
19. …………9 a.m
20. …………Friday morning
21. ………… night
1.2 Điền các giới từ in, on, at phù hợp nhất vào chỗ trống
1. We always go on holiday ….. in ……. summer.
2. Lan usually goes to the library …………….. Sunday afternoon.
3. Miss May always does her housework ……………… the morning.
4. The circus usually comes to our town ………………. winter.
5. The date of birth of Smith is …………… March 26th.
6. I usually go to bed ……………….. 22 p.m.
7. The TV show starts …………… 6:30 …………. the afternoon.
8. It rained ……………….. summer.
9. My mom’s birthday is ……………… July.
10. Some birds fly to the West……………… morning.
Xem thêm:
Cách dùng giới từ chỉ thời gian
Cách sử dụng giới từ In On At trong tiếng Anh
2. Bài tập On/ At/ In trong tiếng Anh có đáp án số 2
2.1 Sử dụng các từ in, on, at kết hợp với các từ bên dưới và điền vào chỗ trống thích hợp
the evening about 20 minutes 1492 the same time
the moment 21 July 1969 the 1920s night
Saturdays the Middle Ages 11 seconds
1. Columbus made his first voyage from Europe to America in 1492.
2. If it doesn’t have rain, you can see the moon ……
3. After going to school, I like to relax ……
4. Neil Armstrong was the first man to walk on the moon ……
5. I can’t listen if everyone is speaking ……
6. Kpop has become very popular in Viet Nam …..
7. I’m simply going to the supermarket. I’ll be back ……
8. “Can I communicate with Della?” “I’m afraid she’s now no longer here ……”
9. Many of Europe’s high-quality cathedrals had been built ……
10. Bin is a very fast runner. He can run 500 meters ……
11. I go to school from Monday to Saturday. Sometimes I also go to school ……
2.2 Điền in, on, at
1. Mozart was born in Salzburg in 1756.
2. I haven’t met Kinda for a few weeks. I last saw him …. last month.
3. The charge of meat goes up …. December.
4. …. weekends, we regularly pass for lengthy walks withinside the country.
5. I’ve been invited to a birthday party …. 20 January.
6. John is 70. He’ll be retiring from his job …. 4 years time.
7. I’m busy just now, but I’ll be with you …. a moment.
8. Jane’s sister is a teacher, but she doesn’t have a job …. the moment.
9. There are usually a lot of parties …. New Year’s Eve.
10. I don’t live driving …. night.
11. My car is being repaired at the garage. It will be ready …. 3 hours.
12. The telephone and the doorbell rang …. the same time.
13. Mee and Daver always go out for lunch …. their wedding anniversary.
14. It was a short story and easy to read. I read it …. a day.
15. …. Sunday night I went to bed …. midnight.
16. We traveled overnight to Paris and arrived ……. 7 o’clock ….. the morning.
17. The course begins …. 9 February and ends sometime …. August.
18. I might be at home …. Thursday morning, but I’ll not be there …. the morning.
Tham khảo thêm các bài viết khác:
Bài tập phát âm s z iz có đáp án
Bài tập rút gọn mệnh đề quan hệ
3. Bài tập In, At, On trong tiếng Anh có đáp án số 3
Điền in, on, at thích hợp vào chỗ trống
1. The wine is ________ the bottle.
2. Pass me the dictionary, it is _________ the bookshelf.
3. Jennifer is _________work.
4. Berlin is _______ Germany.
5. You have something ________ your face.
6. Turn left _______ the visitors lights.
7. She started taking note of classical tunes ________ the radio.
8. He has a residence ________ the river.
9. The solution is __________ the lowest of the pages.
10. Julie might be ______ the aircraft now.
11. There are numerous magnets ________ the fridge.
12. She lives _______ London.
13. John is ________ a taxi. He’s coming.
14. I’ll meet you _________ the airport.
15. She stood __________ the window and seemed out.
16. The cat is _______ the residence somewhere.
17. Why are you calling so late? I’m already ______ bed.
18. I waited for Lucy ________ the station.
Đáp án
1.1 Điền in, on, at vào chỗ trống
1. on
2. in
3. in
4. on
5. on
6. in
7. in
8. at
9. at
10. on
11. in
12. on
13. in
14. in
15. in
16. at
17. on
18. at
19. at
20. on
21. at
1.2 Điền các giới từ in, on, at phù hợp nhất vào chỗ trống
1. in
2. on
3. in
4. in
5. in
6. at
7. at – in
8. in
9. in
10. at
2.1 Sử dụng các từ in, on, at kết hợp với các từ bên dưới và điền vào chỗ trống thích hợp
2. at night
3. in the evening
4. on 21 July 1969
5. at the same time
6. in the 1920s
7. in about 20 minutes
8. at the moment
9. in the Middle Ages
10. in 11 seconds
11. on Saturdays
2.2 Điền in, on, at
2. on
3. in
4. at
5. on
6. in
7. in
8. at
9. on
10. at
11. in
12. at
13. on
14. in
15. On …. at
16. at …. in
17. on …. in
18. on …. in
3. Bài tập về giới từ in, on, at có đáp án số 3
1. in
2. on
3. at
4. in
5. on
6. at
7. on
8. on
9. at
10. on
11. on
12. in
13. in
14. at
15. at
16. in
17. in
18. at
Xem thêm:
Bài tập câu cảm thán tiếng Anh
Bài tập câu bị động trong tiếng Anh
Bài tập về câu ghép trong tiếng Anh
Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Phần kết
Bác sĩ IELTS đã tổng hợp chi tiết nhất bài tập về giới từ in, on, at có đáp án. Ngoài ra, các bạn có thể truy cập vào thư viện IELTS để tìm hiểu thêm các dạng bài tập khác nhé. Chúc bạn luyện tập đạt hiệu quả cao nhất.