Phòng Khám IELTS

Giải đáp hết mọi thắc mắc "Tại sao"
trong quá trình học IELTS.

IELTS Speaking part 2 chủ đề Describe someone you really like to spend time with

Describe someone you really like to spend time with thuộc nhóm chủ đề miêu tả người trong bài thi IELTS Speaking part 2. Và hôm nay với bài viết dưới đây, Bác Sĩ IELTS xin giới thiệu đến các bạn một số từ vựng và phần bài mẫu IELTS Speaking part 2 về chủ đề này.

Describe someone you really like to spend time with
IELTS Speaking part 2 chủ đề Describe someone you really like to spend time with

1. Bố cục tổng quan bài nói chủ đề Describe someone you really like to spend time with

Với đề bài Describe someone you really like to spend time with, bạn có thể mô tả về một người nào đó bất kỳ như người trong gia đình, bạn bè, thầy cô giáo, etc.

Trong phần IELTS Speaking part 2, thông thường ta sẽ có bố cục bài nói như sau:

  • Giới thiệu về người đó.
  • Miêu tả ngoại hình, tính cách.
  • Nói về sở thích, sở trường, sở đoản của người đó.
  • Những hoạt động mà cả hai làm cùng nhau.
  • Nói lên cảm xúc của mình đối với người đó (yêu quý như thế nào).

Xem thêm:

Gợi ý bài mẫu ôn tập chủ đề Talk About Your favorite Food hiệu quả

Talk about your dream job – bài mẫu luyện thi Ielts Speaking tại nhà

NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Một số đề bài liên quan đến chủ đề Describe someone you really like to spend time with

Describe someone you really like to spend time with.

  • Who this person is?
  • How do you know him/her?
  • What do you usually do together?
  • And explain why you like to spend time with him/her?

Describe a friend who you really like to spend time with.

  • When and how you met.
  • How often you see this friend.
  • What kind of personality your friend has
  • Why you like to spend time with this particular friend.

Describe a person whom you like to work or study with.

  • Who is he/she
  • When did you work/study together
  • What do you often do together
  • Why do you like to work with him/her
  • What can you learn from him/her

Những bài viết nổi bật được quan tâm nhất:

3. Một số từ vựng liên quan

Khi nói về chủ đề Person (con người), các bạn sẽ phải miêu tả một số đặc điểm về ngoại hình và tính cách của người đó. Bác Sĩ IELTS cung cấp cho bạn một vài từ vựng liên quan tới chủ đề này như sau:

Character – tính cách

Describe someone you really like to spend time with
Character – tính cách
  • Cheerful (adj): vui vẻ
  • Ambitious (adj): tham vọng
  • Outgoing (adj): hòa đồng
  • Considerate (adj): thận trọng
  • Confident (adj): tự tin
  • Charismatic (adj): có sức lôi cuốn
  • Open-minded (adj): cởi mở
  • Compassionate (adj): trắc ẩn
  • Decisive (adj): dứt khoát
  • Pessimistic (adj): bi quan
  • Rude (adj): thô lỗ
  • Insensitive (adj): vô cảm
  • Deceitful (adj): không trung thực
  • Arrogant (adj): ngạo mạn
  • Bad-tempered (adj): nóng tính
  • Man of his word (idiom): người nói là làm 
  • ETC.

Physical Characteristics – ngoại hình

  • Tall (adj): cao
  • Short (adj): thấp
  • Slim (adj): mảnh mai
  • Thin (adj): gầy
  • Fat (adj): béo mập
  • Well-built (adj): cường tráng
  • Overweight (adj): thừa cân
  • Medium height (adj): cao vừa phải
  • Well-dressed (adj): ăn mặc gọn gàng, chải chuốt
  • Smart (adj): thông minh
  • Good-looking (adj): ưa nhìn
  • Attractive (adj): thu hút
  • Beautiful (adj): đẹp
  • Pretty (adj): xinh
  • Handsome (adj): đẹp trai
  • Old (adj): già
  • Young (adj): trẻ
  • Middle-aged (adj): trung niên
  • Beard (adj): râu
  • Moustache (adj): ria mép
  • Long hair (adj): tóc dài
  • Short hair (adj): tóc ngắn
  • Straight hair (adj): tóc thẳng
  • Curly hair (adj): tóc xoăn
  • Fair-haired (adj): tóc sáng màu
  • Blond-haired / blonde-haired (adj): tóc vàng
  • Dark-haired (adj): tóc tối màu
  • Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  • Chubby (adj): phúng phính
  • High cheekbones: gò má cao
  • High forehead: trán cao
  • Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
  • Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  • Straight nose: mũi thẳng
  • Turned up nose: mũi cao
  • Flat nose: mũi tẹt
  • Deep voice: giọng sâu
  • Squeaky voice: giọng the thé
  • Honeyed voice: giọng ngọt ngào
  • Warm voice: giọng ấm
  • ETC.

Có thể bạn quan tâm:

Tự tin ngút ngàn talk about your leisure activities khi tự học tại nhà

Tự tin luyện Topic Talk about yourself ngay tại nhà

Một số từ/ cụm từ/ thành ngữ khác để nói về bạn bè

  • True friendship: tình bạn đúng nghĩa
  • Down-to-earth: thực tế, thẳng thắng, thân thiện
  • Gorgeous: thu hút, hấp dẫn
  • Charming: duyên dáng, yêu kiều
  • Snazzy: mốt, sành điệu, thu hút
  • Since forever – for a long time: rất lâu, trong khoảng thời gian dài
  • Deep impression: ấn tượng sâu sắc
  • Saviour: người cứu vớt
  • Coincidentally: trùng khớp ngẫu nhiên
  • Desk-mates: bạn ngồi chung bàn
  • Bestie: bạn thân
  • Hit it off: trở nên thân thiết
  • Shortcomings: điểm yếu
  • Absent-minded: đãng trí
  • Inconsiderate: thiếu ân cần, thiếu suy nghĩ, thiếu thận trọng
  • One in a million: đặc biệt, duy nhất
  • Exchange confidences = confide with other: tâm sự với nhau
  • Feel relief: cảm thấy nhẹ nhõm
  • See eye to eye: đồng ý với…, có quan điểm giống nhau
  • Love lives: tình ái, mối quan hệ lãng mạn
  • Share weal and woe in life: chia sẻ niềm vui và nỗi buồn
  • Be a good example to someone: là tấm gương cho (ai) noi theo
  • Play important part/role: đóng vai trò quan trọng
  • Confide in somebody = open one’s heart to somebody = bare one’s heart to somebody = unbosom/unburden oneself to somebody: tâm sự với (ai)
  • Picks you up: kéo bạn dậy khi bạn vấp ngã
  • Raises your spirits: giúp bạn phấn chấn hơn
  • Quiets your tears: làm dịu đi những giọt lệ của bạn
  • Makes a difference in your life: tạo ra khác biệt trong đời bạn
  • Make friends (with someone): làm bạn với ai
  • No love lost: bất đồng quan điểm với ai
  • A shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn
  • Bury the hatchet: dừng cãi vã và mâu thuẫn
  • Be in bad mood: buồn phiền
  • Moral support: chỗ dựa tinh thần
  • Have trouble in something: gặp khó khăn trong việc …
  • Lasting forever: vĩnh viễn, trường tồn
Describe someone you really like to spend time with
Một số từ/ cụm từ/ thành ngữ khác để nói về bạn bè

4. Một số câu trả lời mẫu part 2

Describe someone you really like to spend time with.

  • Who this person is?
  • How do you know him/her?
  • What do you usually do together?
  • And explain why you like to spend time with him/her?

Sample 1: 

So today I want to tell you about James, who is my best friend and also the one that I like to spend most of my time hanging out with. He is a handsome young man who currently working as a graphic designer for a cosmetic company. The first time I met him was back in the 2000s and since then, I really enjoyed hanging out with him as we grew up together.

Since childhood, James and I have developed a passion for drawing. Among many things that we did together, one thing which we really enjoyed doing was creating pieces of art. I am also a creative person but James has a deeper sense of everything and he used that sense in his paintings. Almost all his paintings are thought-provoking. Sometimes I would choose a random theme for him and he could finish a masterpiece based on that theme within an hour. I just love sitting next to James and watching how the paintings are created by his talented hand. His method of drawing and colouring, mostly with watercolour, often reminds me of Renaissance artists such as Leonardo da Vinci or Michelangelo, though I wouldn’t compare James with them, of course, that would be too haughty

I call James my best friend since he helps me a lot in my difficult times. Whenever I needed support, he was always there for boosting me up. James is extremely honest towards our friendship and a trustworthy person as well. This is the reason why I consider him my best friend.

Vocabulary:

  • To hang out (v): đi chơi (bạn bè)
  • A graphic designer (n): người làm nghề thiết kế đồ họa
  • Cosmetic (adj/n): mỹ phẩm
  • A piece of art (n): tác phẩm nghệ thuật
  • A sense (n): cảm nhận
  • Thought-provoking (adj): kích thích tư duy
  • Renaissance artists (n): các họa sĩ thời Phục Hưng
  • Watercolour (n): màu nước
  • Haughty (adj): kiêu ngạo
  • Trustworthy (adj): có thể tin tưởng

Dịch: Hôm nay tôi muốn kể cho các bạn nghe về James, người bạn thân nhất của tôi và cũng là người mà tôi thích dành phần lớn thời gian để đi chơi cùng. Anh là một thanh niên điển trai, hiện đang làm thiết kế đồ họa cho một công ty mỹ phẩm. Lần đầu tiên tôi gặp anh ấy là vào những năm 2000 và kể từ đó, tôi thực sự thích đi chơi với anh ấy khi chúng tôi lớn lên cùng nhau.

Từ khi còn nhỏ, tôi và James đã nảy sinh niềm đam mê vẽ vời. Trong số rất nhiều việc chúng tôi đã làm cùng nhau, một điều mà chúng tôi thực sự thích làm là tạo ra các tác phẩm nghệ thuật. Tôi cũng là một người sáng tạo nhưng James có cảm nhận sâu sắc hơn về mọi thứ và anh ấy đã sử dụng cảm nhận đó trong các bức tranh của mình. Hầu như tất cả các bức tranh của anh ấy đều kích thích tư duy. Đôi khi tôi chọn một chủ đề ngẫu nhiên cho anh ấy và anh ấy có thể hoàn thành một kiệt tác dựa trên chủ đề đó trong vòng một giờ. Tôi chỉ thích ngồi cạnh James và xem những bức tranh do bàn tay tài hoa của anh ấy tạo ra như thế nào. Phương pháp vẽ và tô màu của ông, chủ yếu là bằng màu nước, thường khiến tôi nhớ đến các nghệ sĩ thời Phục hưng như Leonardo da Vinci hay Michelangelo, mặc dù tôi sẽ không so sánh James với họ, tất nhiên, điều đó sẽ quá kiêu kỳ.

Tôi gọi James là bạn thân nhất của mình vì anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong những khoảng thời gian khó khăn. Bất cứ khi nào tôi cần hỗ trợ, anh ấy luôn ở đó để thúc đẩy tôi. James cực kỳ trung thực đối với tình bạn của chúng tôi và cũng là một người đáng tin cậy. Đây là lý do tại sao tôi coi anh ấy là bạn thân nhất của mình.

Describe someone you really like to spend time with
Describe someone you really like to spend time with.

Những bài viết được quan tâm:

Luyện Talk about your favorite subject cấp tốc ngay tại nhà

Chủ đề Talk about the film you like best giờ chỉ là chuyện nhỏ

Sample 2: 

As far as I am concerned, I like to spend my time with my mother – the soft-hearted and caring lady who has raised me for almost 21 years to help me grow up by enduring all kinds of physical and mental agony.

So, once again, it is my loving mother with whom I like to spend as much time as possible, despite the fact she can’t always make herself available for me since she remains fairly busy with her house works. But, when she does have little time to spare for me, we, together, do things like watching some funny TV shows or baking some new kinds of cakes with our own recipes. Sometimes, we also go to the supermarket together, which also happens to be one of my favourite things to do during the weekends, to buy some fresh fruits and vegetables.

By the way, we get to do these things mostly during the weekends and other holiday seasons because that’s when I don’t really have to worry about going to school or study-related tasks. And talking about my studies, she is so passionate about my education that she actually sits with me sometimes to see what I really study!

Now, if you ask me why I really like to spend my time with my dear mother, the answer is that she makes me feel very well-protected and well-appreciated even when I tend to make mistakes. I like to spend my time with her also because she teaches me a lot of things about the “realities” of life as if she has the answer for everything no matter how tough the life or situation gets.

Vocabulary:

  • To endure (v): chịu đựng
  • Physical (adj): liên quan đến thể xác
  • Mental (adj): liên quan đến tinh thần
  • Agony (n): đau đớn
  • Passionate (adj): say mê
  • Well-protected (adj): được bảo vệ tốt
  • Well-appreciated (adj): được đánh giá cao
  • Tough (adj): khó khăn

Dịch: Về phần tôi, tôi thích dành thời gian ở bên mẹ – người phụ nữ dịu dàng và quan tâm đã nuôi tôi gần 21 năm để giúp tôi trưởng thành bằng cách chịu đựng tất cả những đau đớn về thể xác và tinh thần.

Vì vậy, một lần nữa, đó là người mẹ yêu thương của tôi, người mà tôi muốn dành nhiều thời gian nhất có thể, mặc dù thực tế là bà không thể luôn sẵn sàng cho tôi vì bà vẫn khá bận rộn với công việc nhà. Nhưng, khi bà ấy có ít thời gian dành cho tôi, chúng tôi sẽ cùng nhau làm những việc như xem một số chương trình truyền hình vui nhộn hoặc nướng một số loại bánh mới với công thức riêng của chúng tôi. Đôi khi, chúng tôi cũng cùng nhau đi đến siêu thị, đây cũng là một trong những việc tôi thích làm vào cuối tuần, để mua một số trái cây và rau tươi.

Nhân tiện, chúng tôi phải làm những việc này chủ yếu vào cuối tuần và các mùa lễ khác vì đó là lúc tôi không thực sự phải lo lắng về việc đi học hoặc các nhiệm vụ liên quan đến học tập. Và nói về việc học của tôi, bà ấy rất say mê việc học của tôi đến nỗi thỉnh thoảng bà ấy ngồi với tôi để xem tôi thực sự học gì!

Bây giờ, nếu bạn hỏi tôi tại sao tôi thực sự thích dành thời gian của mình với người mẹ thân yêu của mình, thì câu trả lời là bà khiến tôi cảm thấy rất được bảo vệ và đánh giá cao ngay cả khi tôi có xu hướng phạm sai lầm. Tôi thích dành thời gian của mình với bà ấy cũng vì bà ấy dạy tôi rất nhiều điều về “thực tế” của cuộc sống như thể bà ấy có câu trả lời cho mọi thứ dù cuộc sống hay hoàn cảnh có khó khăn đến đâu.

Xem thêm:

Describe a tourist attraction

Hy vọng qua bài viết về chủ đề Describe someone you really like to spend time with của IELTS Speaking Part 2, Bác Sĩ IELTS đã giúp bạn học thêm được nhiều từ vựng mới và có thêm ý tưởng cho bài thi nói của mình. Các bạn có thể mở rộng vốn kiến thức của mình tại thư viện IELTS Speaking nhé! Chúc các bạn học thật tốt và hẹn các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.