Hiểu được vấn đề khó khăn của các bạn, hôm nay bacsiielts sẽ gửi đến cho đọc giả những bài tập phát âm s z iz có đáp án chi tiết nhất. Chắc chắn sau khi theo dõi hết bài viết và làm đầy đủ bài tập, phần kiến thức này các bạn sẽ nắm vững trong lòng bàn tay.
Mẹo nhớ cách phát âm s es ed trong tiếng Anh
Phát âm là phần kiến thức cơ bản trong mọi ngôn ngữ, không chỉ riêng tiếng Anh. Tuy nhiên để nắm vững và phát âm sao cho đúng là vấn đề khó khăn của nhiều bạn học, đặc biệt là cách phát âm s es ed.
Để đơn giản hóa cách phát âm s es ed trong tiếng Anh, bạn chỉ cần nhớ duy nhất cách phát âm của chữ cái cuối cùng (trước s es ed) trong từ vựng. Sau đây mời bạn đi tìm hiểu lý thuyết phát âm s es ed một cách chi tiết và phần bài tập áp dụng nhé!
Có thể bạn quan tâm:
IELTS Speaking part 1 Culture – câu hỏi và trả lời
Lý thuyết cách phát âm s es ed cơ bản
Bạn cần nắm kỹ lý thuyết trước rồi hãy bắt tay vào luyện bài tập nhé, cùng mình theo dõi phần dưới đây:
Cách phát âm s/ es
Tùy thuộc vào từ đứng cuối của mỗi động từ, chúng ta sẽ thêm s hoặc es (bạn có thể tìm kiếm phần kiến thức này trên Internet nếu chưa rõ). Bên dưới là cách phát âm s hoặc es trong từng trường hợp:
- Âm “s” sẽ được phát âm là /s/ khi động từ nguyên mẫu được kết thúc bằng /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/.
- Âm “s” sẽ được phát âm là /iz/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Âm “s” sẽ được phát âm là /z/ nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các động từ không nằm trong hai trường hợp liệt kê bên trên.
Cách phát âm ed
Cách phát âm đuôi ed được cho là đơn giản hơn so với cách phát âm s es. Động từ có quy tắc khi thêm -ed có cách phát âm như sau:
- Khi thêm đuôi -ed vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/, /d/ thì ta phát âm là /id/.
- Khi thêm đuôi -ed vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các âm /k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” thì ta phát âm là /t/.
- Khi thêm đuôi -ed vào sau các động từ nguyên mẫu không được liệt kê trong hai trường hợp trên thì ta phát âm là /d/.
Xem thêm các bài viết khác:
Bài tập về giới từ in on at có đáp án
Bài tập về câu ghép trong tiếng Anh
Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Bài tập áp dụng cách phát âm s es ed
Bài 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại
1. A.played B.watched C.helped D.pushed
2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned
3. A.finished B.missed C.lived D.hoped
4. A.tried B.opened C.added D.lived
5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted
6. A.guided B.managed C.started D.chatted
7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled
8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked
9. A.liked B.involved C.believed D.happened
10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted
11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed
12. A.helped B.played C.passed D.hoped
13. A.worked B.stayed C.installed D.improved
14. A.intended B.decided C.dedicated D.dangered
15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed
16. A.looked B.laughed C.solved D.finished
17. A.raided B.admired C.afforded D.collected
18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited
19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored
20. A.selected B.failed C.deleted D.faded
Bài 2: Từ có cách phát âm s hoặc es khác với những từ còn lại
1. A.misses B.stops C.teaches D.rises
2. A.plays B.smells C.cooks D.boils
3. A.watches B.hits C.snacks D.prevents
4. A.comes B.appears C.boils D.washes
5. A.commands B.turns C.cuts D.schools
6. A.trains B.stamps C.mans D.closes
7. A.buses B.boxes C.eats D.watches
8. A.caps B.bags C.stops D.wants
9. A.exists B.claims C.warns D.lives
10. A.hopes B.looks C.cuts D.stays
11. A.meets B.shops C.trucks D.goods
12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows
13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes
14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips
15. A.sings B.speaks C.gains D.opens
16. A.soups B.cuts C.boys D.wreaths
17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs
18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes
19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches
20. A.works B.begins C.develops D.shops
Bài 3: Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại
1. A. played B.watched C.helped D.pushed
2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned
3. A. finished B.missed C.lived D.hoped
4. A. tried B.opened C.added D.lived
5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted
6. A. guided B.managed C.started D.chatted
7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled
8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked
9. A. liked B.involved C.believed D.happened
10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted
Tham khảo thêm: Khóa học IELTS tại Bác sĩ IELTS
Đáp án:
Bài tập 1:
1. A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
2. D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
3. C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
4. C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
5. A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
6. B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
7. C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
8. D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
9. A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
10. B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
11. C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
12. B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
13. A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
14. D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
15. B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
16. C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
17. B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
18. D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
19. C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
20. B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
Bài tập 2:
1. B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
2. C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
3. A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
4. D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
5.C.cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
6. B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
7.C.eats (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
8.B.bags (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
9.A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
10.D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
11. D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
12. C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
13. B.figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
14. A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
15. B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
16. C.boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
17. D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
18. A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
19. C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
20. B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
Tham khảo thêm: UpFile.vn – Trang web chia sẻ tài liệu học tập miễn phí chất lượng nhất hiện nay.
Bài tập 3:
1. B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
2. A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
3. B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
4. C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
5. C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
6. B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
7. D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
8. A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
9. C.gives (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
10. D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
Xem thêm:
Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn
Bài tập câu tường thuật dạng câu hỏi
Để làm bài tập một cách hiệu quả, trước hết bạn phải nắm vững lí thuyết để có nền tảng kiến thức trước. Và cách để nhớ được kiến thức này đó là làm bài tập rèn luyện thường xuyên. Ngoài ra, bạn hãy tham khảo thư viện IELTS Speaking để khám phá thêm những kiến thức khác liên quan nữa nhé!
Bình luận