Có thể thấy, hầu hết những bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh ở nhiều bậc học thường sẽ xuất hiện các bài tập ngữ âm bao gồm cả trọng âm và phát âm. Việc rèn luyện những dạng bài tập nhấn trọng âm thường xuyên sẽ giúp bạn phát âm chuẩn hơn về ngữ điệu, giúp phát âm tự nhiên và đạt được điểm cao hơn trong các kỳ thi có kỹ năng nói.
Qua bài viết sau đây, Bác sĩ IELTS sẽ giúp bạn tổng hợp các bài tập nhấn trọng âm từ cơ bản đến nâng cao chi tiết để giúp bạn thành thạo sử dụng chúng một cách tốt nhất.
1. Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập về trọng âm
1.1. Cách nhấn trọng âm vào gốc từ
Trong tiếng Anh, chúng ta thường thấy có khá nhiều từ cấu thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ nào đó. Đồng thời, trọng âm của từ đó sẽ không thay đổi. Cuối cùng bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn được trọng âm theo từ đó.
Ví dụ kiểm tra cách phát âm:
- Dependent /dɪˈpen.dənt/ (có nghĩa là lệ thuộc)
- Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (có nghĩa là độc lập)
- Beauty (n) /ˈbjuː.ti/ (có nghĩa là xinh đẹp)
- Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (có nghĩa là xinh đẹp)
- Important /ɪmˈpɔː.tənt/ (có nghĩa là quan trọng)
- Unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/ (có nghĩa là không quan trọng)
Xem thêm:
Quy tắc cấu tạo từ trong tiếng Anh
1.2. Cách đánh trọng âm với các từ chứa vần đặc biệt
Đối với các danh từ chỉ môn học: trọng âm sẽ cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ex:
- Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ (có nghĩa là địa lý)
- Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ (có nghĩa là địa chất)
- Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ (có nghĩa là phương pháp luận)
- Biology /baɪˈɒləʤi/ (có nghĩa là sinh học)
- Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (có nghĩa là tâm lý học)
- Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ (có nghĩa là khảo cổ học)
Đối với những danh từ có tận cùng là chữ: ate, ude, ute, ite thì trọng âm sẽ được cách âm cuối một âm tiết.
Ex:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Graduate | /ˈgrædjʊət/ | Người đã được tốt nghiệp |
Climate | /ˈklaɪmɪt/ | Khí hậu thời tiết |
Appetite | /ˈӕpitait/ | Sự ăn/uống ngon miệng |
Satellite | /ˈsæt.əl.aɪt/ | Các vệ tinh |
Solitude | /ˈsɒlɪtjuːd/ | Sự cô đơn một mình |
Altitude | /ˈæltɪtjuːd/ | Độ cao, rất cao |
Institute | /ˈinstitjuːt/ | Viện nghiên cứu về một lĩnh vực |
Parachute | /ˈpærəʃuːt/ | Cây dù bay |
Đối với những tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite: thì trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ex:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Imaginary | /ɪˈmædʒ.ə.ner.i/ | Tưởng tượng |
Contrary | /ˈkɒntrəri/ | Trái ngược |
Imitative | /ˈɪmɪtətɪv/ | Bắt chước |
Conservative | /kənˈsɜːvətɪv/ | Thận trọng |
Appropriate | /əˈprəʊprɪɪt/ | Thích hợp |
Temperate | /ˈtɛmpərɪt/ | Khí hậu ôn hòa |
Opposite | /ˈɑː.pə.zɪt/ | Đối diện |
Erudite | /ˈɛru(ː)daɪt/ | Uyên bác |
Đối với phần động từ có cuối câu là từ: ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise thì trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Ở trường hợp này động từ chỉ có 2 âm tiết và những trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối cùng.
Ex:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Decorate | /ˈdek.ər.eɪt/ | Trang trí, thiết kế bày trí |
Create | /kriˈeɪt/ | Sáng tạo, thay đổi |
Conclude | /kənˈkluːd/ | Kết luận cuối cùng |
Elude | /ɪˈluːd/ | Lẩn tránh, trốn tránh |
Persecute | /ˈpɜːsɪkjuːt/ | Hãm hại ai đó |
Prosecute | /ˈprɒsɪkjuːt/ | Truy tố ai đó |
Simplify | /ˈsɪmplɪfaɪ/ | Đơn giản hóa mọi thứ |
Satisfy | /ˈsætɪsfaɪ/ | Làm vui lòng ai đó |
Apply | /əˈplai | Áp dụng vào điều gì đó |
Multiply | /ˈmʌltɪplaɪ/ | Nhân lên, gấp lên |
Fertilize | /ˈfɜːtɪlaɪz/ | Bón phân, chăm bón |
Penalize | /ˈpiːnəlaɪz/ | Xử phạt vi phạm |
Compromise | /ˈkɑːm.prə.maɪz/ | Thỏa hiệp ước |
Recognise | /ˈrɛkəgnaɪz/ | Nhìn nhận vấn đề |
Đối với động từ có 2 âm tiết thì hầu hết các trọng âm sẽ được đánh ở âm tiết cuối. Ở trường hợp này thì từ tận cùng sẽ là: er, ern, en, ie, ish, ow, y là trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên.
Ex:
Trọng âm rơi vào âm tiết cuối | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Depend | /dɪˈpend/ | Phụ thuộc và |
Unlock | /anˈlok/ | Mở khóa, mở chìa |
Trọng âm rơi vào âm tiết đầu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Enter | /ˈentə/ | Đi vào trong |
Suffer | /ˈsʌfə/ | Chịu đựng gì đó |
Govern | /ˈgʌvən/ | Cai trị, thống trị |
Open | /ˈəʊ.pən/ | Mở, mở ra |
Happen | /ˈhæpən/ | Xảy ra việc gì đó |
Cherish | /ˈʧɛrɪʃ/ | Trân trọng, tri ân |
Nourish | /ˈnʌrɪʃ/ | Nuôi dưỡng, nuôi nấng |
Follow | /ˈfɒləʊ/ | Theo sau cái gì đó |
Borrow | /ˈbɒrəʊ/ | Vay mượn, mượn |
Study | /ˈstadi/ | Học tập, học |
Bury | /ˈbɛri/ | Mai táng, chôn cất |
Đối với trọng âm rơi và ở âm gần cuối, và từ tận cùng là từ: tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory.
Ex:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Prevention | /prɪˈven.ʃən/ | Sự ngăn chặn, ngăn cản |
Position | /pəˈzɪʃən/ | Chức vụ, chức danh |
Discussion | /dɪˈskʌʃ.ən/ | Sự thảo luận, bàn luận |
Decision | /dɪˈsɪʒən/ | Quyết định cuối cùng |
Patriotic | /ˌpætrɪˈɒtɪk/ | Lòng yêu nước, yêu quốc gia |
Rhythmic | /ˈrɪðmɪk/ | Nhịp nhàng, từng nhịp |
Importance | /ɪmˈpɔːtəns/ | Quan trọng nhất |
Distance | /ˈdɪstəns/ | Khoảng cách,khoảng bước |
Industrious | /ɪnˈdʌstrɪəs/ | Siêng năng, chăm chỉ |
Victorious | /vɪkˈtɔːrɪəs/ | Chiến thắng, thắng cuộc |
Poetical | /pəʊˈɛtɪkəl/ | Sự thi vị |
Economical | /ˌiːkəˈnɒmɪkəl/ | Tiết kiệm chắt chiu |
Perceive | /pəˈsiːv/ | Sự nhận thức |
Productive | /prəˈdʌktɪv/ | Năng suất hoạt động |
Advantageous | /ˌædvənˈteɪʤəs/ | Thuận lợi, thuận tiện |
Courageous | /kəˈreɪʤəs/ | Can đảm, dũng cảm |
Artificial | /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l/ | Nhân tạo |
Commercial | /kəˈmɜːʃəl/ | Thuộc về yếu tố thương mại |
Trường hợp những từ có âm cuối là từ: ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… thì trọng âm sẽ được cố định ở các âm tiết này.
Ex:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Lemonade | /ˌlɛməˈneɪd/ | Nước chanh, chanh vắt |
Colonnade | /ˌkɒləˈneɪd/ | Các dãy cột |
Degree | /dɪˈgriː/ | Trình độ, học vấn |
Refugee | /ˌrɛfju(ː)ˈʤiː/ | Người tị nạn, di cư tị nạn |
Engineer | /ˌɛnʤɪˈnɪə/ | Nghề kỹ sư |
Vietnamese | /ˌvjɛtnəˈmiːz/ | Ngôn ngữ tiếng Việt |
Picturesque | /ˌpɪkʧəˈrɛsk/ | Miêu tả đẹp như tranh |
Statuesque | /ˌstætjʊˈɛsk/ | Miêu tả đẹp như tạc tượng |
Admit | /ədˈmɪt/ | Sự thừa nhận |
Submit | /səbˈmɪt/ | Gửi đi, gửi đến |
Propel | /prəˈpɛl/ | Đẩy đi, đẩy ra |
Express | /ɪksˈprɛs/ | Thể hiện, biểu hiện |
Corrupt | /kəˈrʌpt/ | Tham nhũng, tham ô |
Disrupt | /dɪsˈrʌpt/ | Việc làm gián đoạn |
Assist | /əˈsɪst/ | Hỗ trợ, trợ giúp |
Consist | /kənˈsɪst/ | Nhất quán, nhất trí |
Kangaroo | /ˌkæŋgəˈruː/ | Con chuột túi |
Taboo | /təˈbuː/ | Các điều cấm kỵ |
Collect | /kəˈlɛkt/ | Sưu tầm được |
Affect | /əˈfɛkt/ | Ảnh hưởng đến điều gì đó |
Transfer | /ˈtrænsfə(ː)/ | Chuyển khoản, chuyển tiền |
Confer | /kənˈfɜː/ | Trao, gửi |
Cigarette | /ˌsɪgəˈrɛt/ | Thuốc lá hút |
Myself | /maɪˈsɛlf/ | Chính tôi, là tôi |
Himself | /hɪmˈsɛlf/ | Bản thân của anh ấy |
Sustain | /səˈsteɪn/ | Chấp nhận điều gì đó |
Entertain | /ˌɛntəˈteɪn/ | Thể hiện sự giải trí |
Protest | /ˈprəʊtɛst/ | Thể hiện sự quả quyết |
Abstract | /ˈæb.strækt/ | Thể hiện sự trừu tượng |
Attract | /əˈtrækt/ | Thể hiện sự thu hút |
Prevent | /prɪˈvɛnt/ | Ngăn ngừa, phòng tránh |
Event | /ɪˈvɛnt/ | Biến cố, sự kiện |
1.3. Những cách đánh trọng âm với danh, tính, động từ có 2 âm tiết
Hầu hết với những những từ, tính từ thì sẽ có 2 âm tiếng và đánh trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex:
- Monkey /´mʌηki/ (có nghĩa là con khỉ)
- Baby /’beibi/ (có nghĩa là em bé)
- Angry /´æηgri/ (có nghĩa là giận giữ)
- Happy /ˈhæpi/ (có nghĩa là hạnh phúc)
- Flower /ˈflaʊə/ (có nghĩa là hoa)
- Instant /ˈɪnstənt/ (có nghĩa là lập tức)
Trong trường hợp danh từ hoặc tính từ có chứa các nguyên âm dài thì ở âm tiết thứ 2 trọng âm sẽ được nằm giữa âm tiết đó.
Ex:
- Belief /bɪˈliːf/ (có nghĩa là niềm tin)
- Correct /kəˈrekt/ (có nghĩa chính xác)
- Perfume /pərˈfjuːm/ (có nghĩa nước hoa)
- Decor /ˈdeɪkɔː/ (có nghĩa thiết kế nội thất)
- Discard /dɪˈskɑːrd/ (có nghĩa loại bỏ)
Đối với trường hợp ở hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì chúng ta sẽ trọng âm nằm ở âm tiết thứ hai.
Ex:
- Design /di´zain/ (có nghĩa là thiết kế)
- Include /ɪnˈkluːd/ (có nghĩa là bao gồm)
- Among /əˈmʌŋ/ (có nghĩa là ở giữa)
- Deny /dɪˈnaɪ/ (có nghĩa là phủ nhận)
- Admit /ədˈmɪt/ (có nghĩa là thừa nhận)
Đối với những từ chỉ số lượng: khi được kết thúc bằng đuôi – teen thì trọng âm sẽ được nằm ở cuối, khi kết thúc bằng đuôi – y thì trọng âm sẽ nằm ở vị trí âm tiết đầu tiên.
Ex:
- Thirteen /θɜːˈtiːn/ (có nghĩa là số 13)
- Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ (có nghĩa là số 14)
- Thirty /ˈθɜː.ti/ (có nghĩa là số 30)
- Fifty /ˈfɪf.ti/ (có nghĩa là số 40)
1.4. Mẹo nhấn trọng âm từ có từ 3 âm tiết
- Nếu trường hợp danh từ, tính từ và động từ đều sở hữu âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và được kết thúc câu bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2.
Ex: consider /kənˈsɪdər/ (có nghĩa là xem xét) , remember /rɪˈmembər/ (có nghĩa là nhớ)
- Nếu ở trường hợp danh từ có 3 âm tiết mà trong đó âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm thường sẽ rơi vào những âm tiết thứ nhất.
Ex: exercise /’eksəsaiz/ (có nghĩa là bài tập) , paradise /ˈpærədaɪs / (có nghĩa là thiên đường).
Tham khảo thêm các bài viết khác:
Bài tập phát âm s z iz có đáp án
2. Tổng hợp 100+ câu bài tập nhấn trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án chi tiết
2.1. Các bài tập nhấn trọng âm đúng của từ được cho
1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious |
2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment |
3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand |
4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een |
5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative |
6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary |
7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted |
8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise |
9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission |
10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible |
Đáp án chi tiết: 1-C; 2-A; 3-D; 4-A; 5-C; 6-A; 7-B; 8-C; 9-A; 10-C
2.2. Bài tập nhấn trọng âm: tìm ra đáp án có trọng âm khác với những từ còn lại trong câu
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy |
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous |
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere |
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally |
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable |
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise |
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention |
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon |
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting |
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient |
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate |
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency |
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority |
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive |
15. a. government b. technical c. parallel d. understand |
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century |
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket |
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant |
19. a. remember b. company c. technical d. interview |
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic |
21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo |
22. a. confident b. influence c. computer d. remember |
23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary |
24. a. government b. destruction c. contribute d. depression |
25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter |
26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant |
27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element |
28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval |
29. a. empire b. Employer c. conductor d. transistor |
30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant |
31. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty |
32. a. expression b. decisive c. dependent d. independence |
33. a. decision b. reference c. refusal d. important |
34. a. cooperate b. permanent c. recognise d. industry |
35. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative |
36. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce |
37. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic |
38. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional |
39. a. romantic b. following c. summary d. physical |
40. a. maintenance b. appearance c. develop d. different |
41. a. contractual b. significant c. Asia d. demanding |
42. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural |
43. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable |
44. a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum |
45. a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing |
46. a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal |
47. according b. informality c. expensive d. acceptable |
48. a. assistance b. consider c. politely d. compliment |
49. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable |
50. a. memory b. typical c. reward d. marketing |
51. a. stimulate b. generate c. secure d. estimate |
52. a. politics b. historic c. electric d. specific |
53. a. reference b. accident c. coincide d. formulate |
54. a. deposit b. dramatist c. register d. community |
55. a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot |
56. a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic |
57. a. coincide b. community c. conception d. committee |
58. a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty |
59. a. altitude b. recover c. comedy d. library |
60. a. demonstrate b. clarify c. successful d. comfortable |
61. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky |
62. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion |
63. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise |
64. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production |
65. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir |
66. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate |
67. a. agency b. memory c. encounter d. influence |
68. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding |
69. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance |
70. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful |
71. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate |
72. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly |
73. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction |
74. classify b. biologist c. benefit d. serious |
75. a. endangered b. survival c. commercial d. industry |
76. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo |
77. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival |
78. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness |
79. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate |
80. a. character b. publisher c. wonderful d. understand |
81. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable |
82. a. detective b. romantic c. history d. adventure |
83. a. biography b. historic c. discover d. authorship |
84. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer |
85. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous |
86. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy |
87. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized |
88. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national |
89. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement |
90. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful |
91. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese |
92. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment |
93. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine |
94. a. comfortable b. employment c. important d. surprising |
95. a. elegant b. regional c. musical d. important |
96. a. difference b. suburban c. Internet d. character |
97. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular |
98. a. attraction b. government c. borrowing d. visitor |
99. difficult b. individual c. population d. unemployment |
100. a. Capital b. tradition c. different d. Opera. |
Đáp án chi tiết:
1B, 2D, 3A, 4B, 5A, 6C, 7B, 8C, 9C, 10A
11A, 12A, 13C, 14C, 15D, 16C, 17D, 18A, 19A, 20C
21D, 22C, 23D, 24A, 25B, 26B, 27C, 28B, 29A, 30C
31C, 32D, 33B, 34A, 35B, 36B, 37C, 38D, 39A, 40D
41C, 42A, 43C, 44D, 45D, 46C, 47B, 48A, 49C, 50C
51C, 52A, 53C, 54A, 55B, 56B, 57A, 58C, 59D, 60C
61C, 62D, 63B, 64C, 65D, 66D, 67C, 68C, 69C, 70C
71A, 72C, 73A, 74B, 75D, 76A, 77B, 78, 79A, 80D
81, 82C, 83D, 84B, 85C, 86A, 87A, 88B, 89B, 90A
91C, 92D, 93D, 94A, 95D, 96B, 97B, 98A, 99A, 100B
Xem thêm:
Bài tập câu cảm thán tiếng Anh
Bài tập về giới từ in on at có đáp án
Bài tập câu bị động trong tiếng Anh
Bài tập về câu ghép trong tiếng Anh
Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Qua những kiến thức về cách nhấn trọng âm và tổng hợp hơn 100 bài tập nhấn trọng âm, ngữ điệu của từ. Bác sĩ IELTS hi vọng rằng bạn sẽ áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau khi đã thuần thục được những cách nhấn trọng âm, Bác sĩ IELTS đảm bảo rằng bạn sẽ giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ.